Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HKI Tin Lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.79 KB, 3 trang )

Trờng THPT An Minh Năm học 2010 - 2011
Kỳ thi HọC Kì 1 khối 11
Môn thi: tin học
Học sinh làm bài vào tờ giấy thi
Họ và tên:---------------------------
Lớp
11 ........
Điểm: ............................
A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Câu 1: Chơng trình dịch là chơng trình có chức năng
A. Chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chơng trình
thực hiện đợc trên máy.
B. Chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal thành chơng trình thực
hiện đợc trên máy
C. Chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ máy thành chơng trình thực hiện đợc
trên máy
D. Chuyển đổi chơng trình đợc viết bằng ngôn ngữ lập trình bậc cao thành chơng trình hợp
ngữ
Câu 2: Trong tin học, hằng là đại lợng
A. Có giá trị thay đổi trong quá trong quá trình thực hiện chơng trình
B. Có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chơng trình
C. Đợc đặt tên
D. Có thể thay đổi giá trị hoặc không thay đổi giá trị tùy thuộc vào bài tóan
Câu 3: Khái niệm nào sau đây là đúng về tên chuẩn
A. Tên chuẩn là tên do ngời lập trình đặt
B. Tên chuẩn là tên đã đợc NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, không đợc sử
dụng với ý nghĩa khác
C. Tên chuẩn là tên đã đợc NNLT qui định dùng với ý nghĩa riêng xác định, có thể đợc
định nghĩa lại
D. Tên chuẩn là các hằng hay biến
Câu 4: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal


A. Const max = 50; B. Const max := 50;
C. Const integer max = 50; D. Const max 50;
Câu 5: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị
1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real;
C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
Câu 6: Trong các kiểu dữ liệu sau kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất:
A. Byte B. Integer C. Longint D. Real;
Câu 7: Trong NN lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ
A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a +7*b +8*c; C. {a + b}*c D. x*y(x +y);
Câu 8: Biểu diễn biểu thức
ba
a
c
bca
ba
+

+
++
2
)(
2
trong NNLT Pascal là
A. (a+b) + sqrt(a*a+2*b*c)/(c-a/(a+b)) B. (a+b) + sqr(a*a+2*b*c)/c-a/(a+b)
C. (a+b) + sqrt(sqr(a) +2*b*c/c-a/(a+b) D. (a+b) + sqr(sqrt(a)+2*b*c)/(c-a/(a+b))
1
Trờng THPT An Minh Năm học 2010 - 2011
Câu 9: Chơng trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
Var y, x, i:byte;

Begin X:=20; i:=1; y = 0;
While i < x do Begin
Y:=x+i; i:=i+5;
End;
Writeln(gia tri cua y:= ,y);
End.
A. Y = 36 B. Y = 31 C. Y = 26 D. Y = 41
Câu 10: Biểu thức tính cạnh huyền a của tam giác vuông ABC
A. sqrt(a):= sqrt(b)+sqrt(c); B. Sqrt(a):=sqr(sqrt(b)+sqrt(c));
C. a:= sqr(b)+sqr(c); D. a:=sqrt(sqr(b)+sqr(c));
B. Tự luận (5 điểm)
Lập trình tính tổng:
1 1 1 1
...
2 3 4
= + + + +
A
n
với n là số tự nhiên bất kỳ đợc nhập từ
bàn phím và đa kết quả ra màn hình.
Bài làm
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
2
Trờng THPT An Minh Năm học 2010 - 2011
đáp án chấm
Kỳ thi HọC Kì 1 khối 11
Môn thi: tin học
A. Trắc nghiệm: ( 5 điểm)
Mỗi câu chọn đúng đợc 0,5 điểm:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chọn
a b c a d d b a a d
B. Tự luận: ( 5 điểm)
- Khai báo đúng: 1 điểm
- Đa ra đúng câu lệnh gán: 1 điểm

- Sử dụng đúng vòng lặp: 2 điểm
- Đa kết quả ra màn hình: 1 điểm
Chi tiết
Uses Crt ;
Var i , n : Integer ;
tong: Real ; (1 điểm)
BEGIN
Clrscr ;
Write (' Cho so tu nhien n : ') ; Readln (n) ;
tong :=0 ;
i :=1 ; (1 điểm)
While i <= n Do
Begin
tong := tong + 1/i ;
i := i + 1 ;
End ; (2 điểm)
Writeln (' Tong can tim la : ', tong:12:6 ) ;
Readln ;
END . (1 điểm)
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×