Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

gan lop 1-tuan 12- 3 cot-haiqv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.8 KB, 25 trang )

Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
Tuần 12
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Chµo cê
.
mÜ tht
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
Lun tËp chung
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
8
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
1’
5’
30’
2’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:


- Tính: 1 + 2 = 2 + 3 =
4 + 0 = 2 – 2 =
- <, >, =? 5 – 1 ... 0 4 + 1 ... 4
3 + 0 ... 3 5 – 4 ... 2
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 48.
Bài 1 : Tính.
4 + 0 = 5 – 3 = 5 + 0 = 3 – 3 =
1 + 4 = 5 – 2 = 4 – 2 = 4 - 0 =
Bài 2 : Tính.
2 + 1 + 1 = 3 + 2 + 0 = 4 - 2 - 1 =
5 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = 5 – 3 – 2 =
Bài 3: Số?
2 + .. = 5 4 - ... = 2 3 - .. = 0
5 - ... = 3 2 + ... = 4 ... + 3 = 3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Giáo viên chấm vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- Hát
- 2 HS lên làm.

- 2 HS làm.



- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra.

- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.

- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính
thích hợp và nêu đề toán phù hợp
với phép tính vừa nêu.
Häc vÇn
VÇn «n - ¬n
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «n, ¬n, con chån, s¬n ca.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 94, 95.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
9
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================

III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: ¨n, ©n, b¹n th©n, gÇn gòi, kh¨n
r»n, dỈn dß.
- Đọc SGK.
- Viết: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần «n :
- GV yêu cầu HS ghép âm « với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «n.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm ch vào trước vần «n
và dấu huyền trên âm « tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng chån

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh con chồn.
- GV ghi từ: con chån

b). Giới thiệu vần ¬n :
- GV giới thiệu tranh con chim sơn ca. GV ghi
từ : s¬n ca

- GV yêu cầu HS phân tích từ : s¬n ca

- GV: còn tiếng s¬n hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng s¬n
- GV: Còn vần ¬n hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬n.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng s¬n
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần «n vào bảng.
- HS: Vần «n gồm âm « đứng
trước, âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng chån.

- HS: Tiếng chån gồm âm ch
đứng trước, vần «n đứng sau và dấu
huyền trên âm «.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.

- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: «n – chån – con
chån

- HS ghép từ s¬n ca

- HS: Từ s¬n ca có tiếng ca học
rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng s¬n có âm s học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ¬n gồm âm ¬ đứng trước,
âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng s¬n gồm âm s đứng
trước, vần ¬n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
10
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
* So sánh 2 vần «n, ¬n
- GV: vần «n, ¬n có gì giống và khác nhau.

* Giải lao giữa giờ:

c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
«n bµi c¬n ma
kh«n lín m¬n mën
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơn, ơn, con chồn,
sơn ca.

* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
- Vài HS đọc: ¬n – s¬n – s¬n ca

- HS: giống nhau cùng có âm n đứng
sau. Khác nhau: vần «n có âm «
đứng trước, vần ¬n có âm ¬ đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.

- HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ
trước, con chữ n sau.
- HS nêu chữ ơn viết con chữ ơ
trước, con chữ n sau.
- HS nêu chữ con chồn viết chữ
con trước, viết chữ chồn sau.
- HS nêu chữ sơn ca viết chữ sơn

trước, viết chữ ca sau.
- HS viết bảng con.

TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Sau c¬n ma, c¶ nhµ c¸ b¬i ®i b¬i l¹i
bËn rén
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Đàn cá đang bơi lội.

- HS lên gạch chân tiếng có vần «n,
¬n vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.



- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
11
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
7’
7’
5’
1’
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: Mai sau kh«n lín.
- GV: Trong tranh vẽ gì?

- GV: Mai sau lớn lên con mơ ước được làm
nghề gì?
- GV: Tại sao con lại thích nghề đó?
- GV: Bố mẹ con làm nghề gì?
- GV: Con đã nói cho ai biết mong muốn
tương lai ấy của con chưa?
- GV: Muốn thực hiện được mơ ước của
mình, bây giờ con phải làm gì?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần «n, ¬n.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo

- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.

- HS: Tranh vẽ một bạn nhỏ, chú bộ
đội cưỡi ngựa.
- HS trả lời.

- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.

- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
To¸n
PhÐp céng trong ph¹m vi 6
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- HS thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 6; Biết ø mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trư.ø
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
- Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’


30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Tính: 1 + 1 = 2 – 1 =
3 – 1 = 3 – 3 =
3 + 1 = 4 - 1 =
1 + 2 = 4 – 2 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Dạy bài mới: Giới thiệu bài : phép cộng trong
- Hát.
- 2 HS lên làm.
- 2 HS lên làm.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
12
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
2’
phạm vi 6.
* Thành lập bảng cộng trong phạm vi 6:
a) Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
- GV gắn bên trái 5 hình tam giác, bên phải 1
hình tam giác.

b) Thành lập công thức 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 và 3 +
3 = 6.
- Tiến hành tương tự như đối với 5 + 1 = 6 và 1 +
5 = 6
- Cho HS đọc các phép cộng trên bảng.

c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi

6:
* Thực hành:
Bài 1: Tính.
- Cho HS nêu cách làm bài.
- Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả
thẳng cột.
Bài 2: Tính
- Gọi HS nêu cách làm bài.
5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 2 = 6 + 0 =
1 + 5 = 2 + 4 = 3 + 3 = 0 + 6 =
- Trò chơi : đốù bạn
Bài 3: Tính.
1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 =
1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu.
4. Củng cố –dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- Chuần bò bài sau.

- HS nhìn hình tam giác viết 2 phép
tính cộng: 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
- HS đọc 2 phép tính.
- HS đọc các phép tính:
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6

3 + 3 = 6

- HS làm bài và chữa bài.


- Tính và ghi kết quả vào sau dấu =.
- HS làm bài và tham gia trò chơi .

- HS làm bài và chữa bài.
- HS nhìn tranh và viết phép tính
tương ứng.
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
Häc vÇn
VÇn en – ªn
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: en, ªn, l¸ sen, con nhƯn.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
13
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 96, 97.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’

30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: «n, ¬n, con chån, s¬n ca, «n bµi,
kh«n lín, c¬n ma, m¬n mën.
- Đọc SGK.
- Viết: on, ơn, con chồn, sơn ca
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần en :
- GV yêu cầu HS ghép âm e với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần en.

- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.

- GV yêu cầu HS ghép âm s vào trước vần en
tạo thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng sen
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh lá sen.
- GV ghi từ: l¸ sen
b). Giới thiệu âm ªn :
- GV giới thiệu tranh con nhện. GV ghi từ :
con nhƯn

- GV yêu cầu HS phân tích từ : con nhƯn
- GV: còn tiếng nhƯn hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng nhƯn
- GV: Còn vần ªn hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ªn.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng nhƯn
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.
- HS ghép vần en vào bảng.
- HS: Vần en gồm âm e đứng
trước, âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng sen.

- HS: Tiếng sen gồm âm s đứng
trước, vần en đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: en – sen – l¸ sen
- HS ghép từ con nhƯn


- HS: Từ con nhƯn có tiếng con
học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng nhƯn có âm nh học
rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần ªn gồm âm ª đứng trước,
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
14
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================

- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần en, ªn
- GV: vần en, ªn có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
¸o len mòi tªn
Khen ngỵi nỊn nhµ
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ en, ên, lá sen, con
nhện

* Nhận xét tiết học

* Hát múa chuyển tiết 2
âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng nhƯn gồm âm nh
đứng trước, vần ªn đứng sau và dấu
nặng dưới âm ª.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ªn - nhƯn - con
nhƯn
- HS: giống nhau cùng có âm n
đứng sau. Khác nhau: vần en có âm
e đứng trước, vần ªn có âm ª đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.

- HS nêu chữ en viết con chữ e
trước, con chữ n sau.
- HS nêu chữ ên viết con chữ ê
trước, con chữ n sau.
- HS nêu chữ lá sen viết chữ lá
trước, viết chữ sen sau.
- HS nêu chữ con nhện viết chữ
con trước, viết chữ nhện sau.
- HS viết bảng con.


TiÕt 2
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS: Con sên trên tàu lá chuối, dế
mèn trong bãi cỏ.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
15
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================

7’
7’
5’
1’
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Nhµ DÕ MÌn ë gÇn b·I cá non. Cßn
nhµ Sªn th× ë ngay trªn tµu l¸ chi.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:

- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: Bªn ph¶I, bªn tr¸I, bªn trªn, bªn díi.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Bên trên con chó là những gì?
- GV: Bên phải con chó?
- GV: Bên trái con chó?
- GV: Bên dưới con mèo?
- GV: Bên phải con là bạn nào?
- GV: Khi đi học, bên trên đầu con là gì?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần iu, ªu.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.

- HS lên gạch chân tiếng có vần en,
ªn vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS: Mèo, chó, quả bóng, bàn ghế.
- HS: Bàn, con mèo.
- HS: Ghế.
- HS: Quả bóng
- HS: Bàn, con chó.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010
Häc vÇn
VÇn in – un
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: in, un, ®Ìn pin, con giun.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 98, 99.
2. Học sinh:
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
16
Trường Tiểu học ViƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: en, ªn, l¸ sen, con nhƯn, ¸o len,
khen ngỵi, mòi tªn, nỊn nhµ.
- Đọc SGK.
- Viết: en, ên, lá sen, con nhện
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần in :
- GV yêu cầu HS ghép âm i với n.
- GV yêu cầu HS phân tích vần in.

- GV hướng dẫn đọc đánh vần.
- GV hướng dẫn đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép âm p vào trước vần in tạo
thành tiếng mới.
- GV: phân tích tiếng pin
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh đèn pin.
- GV ghi từ: ®Ìn pin
b). Giới thiệu vần un :
- GV giới thiệu tranh con giun. GV ghi từ : con
giun
- GV yêu cầu HS phân tích từ : con giun
- GV: còn tiếng giun hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.

- GV yêu cầu HS phân tích tiếng giun
- GV: Còn vần un hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần un.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng giun
- GV: đọc đánh vần.
- GV: đọc trơn.
- GV: đọc từ.
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.

- HS ghép vần in vào bảng.
- HS: Vần in gồm âm i đứng trước,
âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc lại cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng pin.

- HS: Tiếng pin gồm âm p đứng
trước, vần in đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: in - pin - ®Ìn pin
- HS ghép từ con giun


- HS: Từ con giun có tiếng con
học rồi.
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.
- HS: Tiếng giun có âm gi học rồi.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS: vần un gồm âm u đứng trước,
âm n đứng sau.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS: Tiếng giun gồm âm gi đứng
trước, vần un đứng sau .
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: un - giun - con
giun
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
17

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×