Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 13- 2 buổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.69 KB, 24 trang )

Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

TUN 13
------------Ngày soạn: Ngày 07 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ hai ngày 08 tháng 11 năm 2010

Mơn : Tốn
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
I.Mục tiêu:
Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 7
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (dòng 1 ) , bài 3 ( dòng 1 ) , Bài 4
II.Chuẩn bị : Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
3em lên bảng làm
Tính : 1+3 +2 = 6 -3 – 1 = 2 + 1 + 2 =
Cả lớp làm bang con
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
HS nhắc tựa.
Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
công thức 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7


Vài học sinh đọc lại : 6 + 1 = 1 + 6 = 7
Bước 2: HD HS thành lập các công thức
Học sinh nêu: 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
còn lại: 5 + 2 = 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 3 + 4 = 7 3 + 4 = 7: 4 + 3 = 7
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng
học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm
cợng trong PV 7 và cho HS đọc bảng cợng. đọc
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Cần lưu ý HS viết các số thẳng cột. HS thực hiện ở bảng và nêu kết qủa.
Bài 2: Củng cố cho học sinh về TC giao
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể.
Bài 3: Cho học sinh nhắc lại cách tính
Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4: Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi
Học sinh làm vào vở
nêu bài toán.
6+1=7 4+3=7
Chấm bài , nhận xét
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Học sinh nêu tên bài
Nêu lại các phép cộng trong phạm vi 7
4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ,xem bài
mới.
Thực hanh nha

Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh


Giáo án tuần 13

Mụn : Học vần
BÀI 51: ÔN TẬP
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Đọc được các vần có kết thúc bằng n ,các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 44
đến bài 51; Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51; Nghe hiểu và kể
được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , kể chuyện đúng , hay
Thái độ : Qua câu chuyện giáo dục các em phải biết nhường nhịn nhau .
Ghi chú : Học sinh khá , giỏi kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị :Bảng ôn , tranh minh hoạ phần kể chuyện
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
Viết : cuộn dây , con lươn , vườn nhãn
Cả lớp viết bảng con
Gọi đọc câu ứng dụng.
Hai em đọc
2.Bài mới:GV giới thiệu bài và ghi tựa.
Hỏi lại vần đã học, ghi bảng: en, ên, in ,iên, 3em nêu
yên .Yêu cầu các em đọc lại các vần đó
Treo bảng ôn:Gọi HS chỉ vào bảng và đọc: Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Các vần đã học
Đọc cá nhân nhiều em
Ghép lần lượt các âm với âm n để tạo thành Nối tiếp nhau ghép các vần
vần và đọc
Đọc đồng thanh

Đọc từ ứng dụng : cuồn cuộn , con vượn ,
thôn bản
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
Giải thích thêm về các từ này.
Lắng nghe
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
Tập viết từ ứng dụng.
Cả lớp viết vào bảng con
HD viết bảng con: cuồn cuộn , con vượn
3.Củng cố tiết 1: Hỏi các vần vừa ôn.
Nhắc lại các vần vừa ôn
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
HS lần lượt đọc các vần trong bảng ôn.
Đọc cá nhân , tổ , lớp
Gọi học sinh đọc từ ứng dụng.
Luyện đọc câu ứng dụng:
Đọc cá nhân nhiều em
Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ . Gà con vừa
chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun
Yêu cầu học sinh chỉ ra các tiếng vừa học
dẫn, giun, đàn gà con
có vần kết thúc bằng âm n .
Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh Đọc cỏ nhõn , t , lp
c trn.
Luyn viờt :
Lê Thị Thu Hµ.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh


Giáo án tuần 13

Quan sát chữ mẫu , nhận xét
Yêu cầu các em viết vào vở .
Chấm bài , nhận xét
Kể chuyện :Đọc tên bài kể chuyện
Yêu cầu học sinh quan sát tranh .
Kể lại diễn cảm nội dung câu chuyện theo
tranh “Chia phần ’’
Tranh 1: Có hai người đi săn .Từ sớm đến
gần tối họ chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ
Tranh 2 : Họ chia đi chia lại , chia mãi
nhưng phần của hai người vẫn không đều
nhau
Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn
được ra và chia
Tranh 4 :Thế là số sóc đã được chia đều .
Thật cơng bằng .
Các nhóm kể lại chuyện
Các nhóm trình bày
Nêu ý nghĩa của câu chuyện

Các em nhận xét khoảng cách , độ cao của
các chữ
Cả lớp viết vào vở , đổi vở để kiểm tra bài
Chia phần
Học sinh quan sát lắng nghe.
Học sinh dựa vào tranh kể lại câu chuyện,
theo từng đoạn, đến hết câu chuyện.


Kể chuyện theo nhóm 4
Các nhóm lần lượt kể lại
Trong cuộc sống thì phải biết nhường nhịn
nhau
.Tổ chức cho học sinh sắm vai kể lại câu
Học sinh xung phong sắm vai kể lại câu
chuyện.
chuyện
4. Củng cố :Đọc lại bài trên bảng
Hai em đọc
5.Nhận xét, dặn dò: tập kể lại chuyện
Lắng nghe thực hiện
Ngày soạn: Ngày 08 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2010

Mơn : Học vần
BÀI 52: ONG – ƠNG.
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Đọc được : ong . ông ,cái võng , dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng ;Viết
được :ong , ông , cái võng , dòng sơng ; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Đá bóng .
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ :
Viết các từ cuồn cuộn , con vượn , thôn bản 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
Đoc câu ứng dụng

2em đọc
2.Bài mới: Ghi bảng vần ong , đọc mẫu
Đồng thanh
Gọi 1 HS phân tích vần ong.
HS phân tích âm o đứng trc , õm ng
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Cai vn ong
So sỏnh vần ong với on.
HD đánh vần ong
- Có vần ong, muốn có tiếng võng ta làm
thế nào?
Cài tiếng võng
GV nhận xét và ghi bảng tiếng võng
Gọi phân tích tiếng võng .
Hướng dẫn đánh vần tiếng võng
Dùng tranh giới thiệu từ “ cái võng ’’
Đọc trơn từ cái võng
Đọc toàn bài trên bảng
Vần ông (dạy tương tự)
So sánh 2 vần.ong, ông
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Con ong , cây thông , vòng tròn , công viên
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó
Đọc mẫu . Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố T1: Tìm tiếng mang vần mới học

Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Đọc mẫu
Luyện viết: ong , ông , cái võng , dòng
sông .Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí
dấu thanh
Yêu cầu các em viết vào vở
Luyện nói: Chủ đề: Đá bóng
Bức tranh vẽ gì?Em thường xem bóng đá ở
đâu ?Em thích cầu thủ nào nhất ?
Em có thích đá bóng khơng ?
4.Củng cố: Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:Học bai, xem bai nha

Lê Thị Thu Hà.

Giáo án tuần 13
đứng sau
Cả lớp cài vần ong
Giống nhau:bắt đầu âm o
Khác nhau: ong kết thúc âm ng
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm v đứng trước vần ong và thanh
ngã
Toàn lớp cài tiếng võng .
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Hai em đọc

Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: o và ô đầu vần.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
2em phân tích : thông , công ...
Lắng nghe. 2em đọc lại
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Đọc cá nhân nhiều em
Lắng nghe. 4em đọc
chữ cao 5l : g
chữ cao 2 li : c,o , n ....
Cả lớp viết vào vở
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Các bạn đang đá bóng
Liên hệ trả lời
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

Mụn: Đạo đức
BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (TIẾT 2)
I Mục tiêu:
Kiến thức: HS hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc kỳ Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa
có sao vàng 5 cánh. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng giữ gìn.
Kĩ năng: HS có kỹ năng nhận biết được lá cờ, phân biệt được tư thế đứng chào cờ đúng

với tư thế sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần.
Thái độ: HS tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính quốc kỳ, yêu quí tổ quốc Việt
Nam.
II. Tài liệu và phương tiện.
1- Giáo viên: - Giáo án, vở bài tập đạo đức, lá cờ Việt Nam...
2- Học sinh: - SGK, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- ổn định tổ chức:
2- Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm động tác chào cờ
2-3 học sinh thực hiện
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới
a- Giới thiệu bài. Cho cả lớp hát bài "Lá cờ
Việt Nam", giáo viên nhấn mạnh đầu bài.
b-Bài giảng.*
HĐ 1: Học sinh tập chào cờ
- GV làm mẫu, phân tích.
Học sinh theo dõi
- Gọi 4-5 em lên bảng tập.
Học sinh tập chào cờ
- Cả lớp đứng dạy tập chào cờ theo hiệu
Cả lớp theo dõi và nhận xét.
lệnh của giáo viên.
- GV nhận xét, sửa cho học sinh
* HĐ2: Thi "Chào cờ" giữa các tổ.
- Từng tổ thi chào cờ theo khẩu lệnh của tổ
- GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi: mỗi

trưởng. Dước lớp theo dõi, nhận xét.
nhóm cử 4 bạn.
- GV theo dõi, nhận xét, cho điểm từng tổ.
Tổ nào cao điểm nhất là thắng cuộc.
* HĐ 3: Vẽ và tô mầu vào lá quốc kỳ.
Học sinh tô mầu vào lá Quốc kì đúng, đẹp,
- Yêu cầu HS vẽ , tô mầu vào lá quốc kỳ.
không tô mầu ra ngoài, không quá thời gian
- Gọi các nhóm giới thiệu tranh của nhom. qui định.
- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài - Học sinh giới thiệu trang của nhóm mình.
4- Củng cố, dặn dò :
Học sinh đọc cầu thơ cuối bài.
GV nhấn mạnh nội dung bài:
- GV nhận xét giờ học.
Về học bài, c trc bai hc sau.

Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

BI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG
TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu
- Củng cố cho HS các phép cộng trong phạm vi 7
- Học sinh luyện làm tốn đúng, nhanh
- Luyện thói quen thận trọng, u thích mơn tốn
II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC :
HS đọc bảng cộng trong phạm vi 7
2. Luyện tập :
Bài 1: Tính:
- Học sinh làm lần lượt từng bài và chữa
6 +1 =
0 +7 =
4 + 3 =
bài
5+ 2 =
1 +6 =
3+ 4 =
Bài 2: Tính
GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
HS làm bài đọc kết quả, lớp nhận xét
Bài 3 : Tính
1+2 +4=
1+5+1 =
HS làm bài
2+3+2=
5+0+2=
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
6
5
4
3
2
1

+
+
+
+
+
+
1
2
3
4
5
6
7

7

7

7

7

7

Bài 4: HS QS và nêu đề tốn cợng phép tính
a. Có 6 quả cam. Thêm mợt quả. Hỏi tất cả
mấy quả?
6+1=7
b. Có 4 con chim. Thêm 3 con chim. Hỏi tất
cả mấy con chim?

4+3=7
- Giáo viên HD HS làm bài
- Giáo viên chấm, nhận xét
Bài 5: Nối hình với phép tính thích hợp
GV cho HS làm bài GV chấm chữa bài
3.Củng cố dặn dò :
Gv nhận xét giờ học
Về nhà xem lại các bài tp

Lê Thị Thu Hà.

- HS QS nờu bai toỏn viờt phép tính
HS làm và 2 em lên chữa bài

HS làm bài 1 em lên chữa bài

HS lên chữa bài


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

Giỏo án chiều.
------------

Mơn : Tốn nâng cao
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS các phép cộng trong phạm vi 7

- Học sinh luyện làm tốn đúng, nhanh
- Luyện thói quen thận trọng, u thích mơn tốn
II Đồ dùng dạy học:
-Mơ hình bài tập biên soạn, vở BT
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Đọc bảng cộng trong phạm vi 7
3 HS
HS làm một số phép tính bảng cộng 7
Lớp bảng con, 3 HS làm bảng lớp.
2.Bài mới:
.Hướng dẫn học sinh làm BT
Bài 1
Dành cho HS giỏi
- làm thế nào để thực hịên BT này?
Tính kết quả ở vế có phép tính đầy đủ để
a) 6 - 2 < 6 + ....
lựa chọn số thích hợp điền vào Thực hiện
4 + .. = 7 + 0
vở toán và nêu kết quả.
b) 1 + 5 < ... + 1
Kiểm tra vở chéo
7 + 0 = 6 + ...
3 HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:
>
6–1- 2
5–2–1

<
=
6–2–3
5–4 +0
6–1–2

6–1–1

Bài 3
2 + 3 + 2 = ;3 + 3 + 1 = ; 3 + 2 + 2 =
1+ 5 + 1 = ; 5 + 2 + 0 = ; 0 + 5 + 2 =
Nêu cách thực hiện.
Bài 4: Có 7 cái kẹo chia cho 3 bạn Hồng,
Hoa, Bình. Tìm số kẹo của 3 bạn biết rằng
số kẹo của Hồng nhiều hơn Hoa và số kẹo
của Hoa nhiều hơn Bình
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
4.Dặn dò : Nhận xét tiết học.
Về nhà học bài, xem bài mi.

Lê Thị Thu Hà.

Danh cho HS TB, khỏ, gii
Thc hin vở toán và nêu kết quả.
Thực hiện từ trái sang phải.
Dành cho khá, giỏi
HS làm vở toán và đọc kết quả

Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.



Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

Mụn : Thủ công
BÀI : CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH.
I. Mục tiêu :
Kiến thức :Biết các kí hiệu , quy ước về gấp giấy
-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu , quy ước .
Kĩ năng :Rèn kĩ năng gấp thành thạo
Thái độ :Giáo dục các em tính chăm chỉ , cẩn thận khi làm bài
II.Chuẩn bị :
GV:Mẫu vẽ những kí hệu quy ước về gấp hình (phóng to).
HS : Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
Hát.
2.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Vài HS nêu lại
Để gấp hình người ta quy ước một số kí
hiệu về gấp giấy.
1.Kí hiệu đường giữa hình:
Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch Học sinh quan sát mẫu đường giữa hình do

chấm.
GV hướng dẫn.
.
.
.
.
.
2.Kí hiệu đường dấu gấp:
Đường dấu gấp là đường có nét đứt
Học sinh quan sát mẫu đường dấu gấp do
--------------------------------------------------- GV hướng dẫn.
3.Kí hiệu đường dấu gấp vào:
---------------Có mũi tên chỉ hướng gấp.
4.Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Hướng gấp
vào
Có mũi tên cong chỉ hướng gấp.
Đưa mẫu cho học sinh quan sát
Cho học sinh vẽ lại các kí hiệu vào giấy
Học sinh vẽ các kí hiệu như đã hướng dẫn
nháp trước khi vẽ vào vở thủ công.
vào giấy nháp và vở thủ công.
4.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Hỏi tên bài, nêu lại quy ước kí hiệu gấp
Học sinh nêu quy ước kí hiệu gấp giấy…
giấy và hình?
5.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em vẽ kí hiệu
đạt yêu cầu.
Chuẩn bị tiết sau: giấy màu , h giỏn

Thc hanh nha

Mụn: Ting Vit t hc.
Lê Thị Thu Hµ.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13
Bi 52: ONG - ÔNG

I .Mục tiêu :
HS đọc viết thành thạo vần đã học trong tuần và các từ ứng dụng
Luyện tập làm đúng các bài tập
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC:
Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 51
6 học sinh.
Viết bảng: ôn, ơn, en, ên,ong, ông và các Học sinh viết bảng con.
tiếng: chong chóng, con ngỗng, khen ngợi,
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Nhắc lại
Hoạt động 1 : Luyện đọc
-HS đọc theo cá nhân, nhóm, lớp
-GV hướng dẫn HS đọc đúng vần trong
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
bảng ôn và các từ ứng dụng
-GV hướng dẫn cách đọc cho HS

Hoạt động 2: Luyện tập
Thực hiện ở vở BTTV
-Làm bài tập trong vở bài tập
Bài 1: Nối theo mẫu
- HS làm bài nối theo mẫu
-GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ
- HS đọc, lớp nhận xét
để chọn từ phù hợp với tranh
-GV gọi HS đọc các từ
Bài 2: Nối từ với từ để tạo thành câu
- Gọi HS đọc các từ cần nối, suy nghĩ để
-HS đọc đúng các câu
nối cho thích hợp
Vườn
biển
Con
ngủ
Buồn
yến
Ven
rau cải.
- Gọi HS đọc lại các từ vừa nối
Bài 3: Điền : on hay an ?
C… dế mèn , đ… gà con.
Bài 3 : Viết theo mẫu
-HS viết bài theo mẫu: Viết đúng mẫu cỡ
- Yêu cầu HS viết vào vở BT : thôn bản,
chữ
ven biển
-HS quan sát bài viết đẹp của bạn

- Thu vở chấm
-HS học và làm bài
-Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 4 : Dặn dò
Về nhà học bài, xem trước bài sau
Làm các bài tập vào vở ô li
Ngày soạn: Ngày 09 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ tư ngày 10 thỏng 11 nm 2010
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

MễN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRỊ CHƠI.
I. Mục tiêu:
- Ơn mợt số đợng tác Thể dục RLTTCB đã học.Biết cách thực hiện tư thế đua một chân ra
sau,hai tay giơ cao thẳng hướng
Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Học động tác đứng đưa một chân sang ngang.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Tiếp tục ơn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức”.u cầu biết tham gia vào trò chơi tương
đối chủ động. Biết cách chơi trò chơi và chơi theo đúng luật .
II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi …
III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.

Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Tập hợp 4 hàng dọc, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
bãi tập từ 40 đến 50 mét sau đó đi theo vòng
tròn hít thở sâu
Ơn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái (2 phút)
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
2.Phần cơ bản:
+ Ôn đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng: 1->2 lần, 2X4 nhịp.
+ Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước
hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra
sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 -> 2 lần,
2 X 4 nhịp.
Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Ơn trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. 3.Phần
kết thúc : Tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.

Hoạt động HS
HS ra saân.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.

Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.

HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
Học sinh xem Giáo viên làm mẫu.

Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS ơn trò chơi chuyển bóng tiếp sức.
Nêu lại nội dung bài học các bước thực
hiện đứng đưa một chân sang ngang hai
tay chống hông.

Môn : Học vần
BÀI 53: NG - NG
I.Mc tiờu :
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

Kin thức : Đọc được : ăng . âng ,măng tre , nhà tầng ; từ và câu ứng dụng; Viết được :
ăng , âng , măng tre , nhà tầng; Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ : Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập
II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ
Viết các từ con ong , cây thông , công viên 3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
Đoc câu ứng dụng tìm tiếng có vần ong
2em đọc
2.Bài mới:
Ghi bảng vần ăng , đọc mẫu.
Đồng thanh
Gọi 1 HS phân tích vần ăng.
Phân tích âm ă đứng trước , âm ng đứng
sau
Cài vần ăng.
Cả lớp cài vần ăng
So sánh vần ăng với vần ong ?
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ăng bắt đầu bằng âm ă
Hướng dẫn đánh vần ăng
Đánh vần cá nhân nhiều em
Có vần ăng muốn có tiếng măng ta làm thế Thêm âm m đứng trước vầng ăng
nào?
Cài tiếng măng
Toàn lớp cài tiếng măng
Nhận xét và ghi bảng tiếng măng
Gọi phân tích tiếng măng.
1 em phân tích
Hướng dẫn đánh vần tiếng măng
Đánh vần cá nhân , tổ , lớp
Đọc trơn từ : măng tre

Hai em đọc
Đọc toàn bài trên bảng.
Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp
Vần âng (dạy tương tự)
So sánh 2 vần ăng , âng
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ă và â đầu vần.
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
Đọc từ ứng dụng:
rặng dừa , vầng trăng , phẳng lặng ...
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
trên ? yêu cầu các em phân tích các tiếng đó rặng , vầng . 2em phân tích
Đọc mẫu .Gọi đọc toàn bài trên bảng.
Lắng nghe. 2em đọc lại
3.Củng cố : Hôm nay học vần gì ?
Vần ung , ưng
Tìm tiếng mang vần mới học
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Đọc cá nhân nhiều em
Luyện đọc câu : GT tranh rút câu ghi bang: Nhiu em c
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Vng trng hin lờn sau rặng dừa cuối bãi. .

Sóng vỗ bờ rì rào , rì rào .
Đọc mẫu
Luyện viết
Quan sát: ăng , âng , măng tre , nhà tầng
nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu
thanh
Yêu cầu các em viết vào vở
Hướng dẫn thêm mợt số em viết còn chậm
Luyện nói: Chủ đề: Vâng lời cha mẹ Bức
tranh vẽ gì?Em bé trong tranh đang làm gì ?
Bố mẹ em thường khuyên em những điều
gì?
Em có thường làm theo lời khuyên của bố
mẹ không ?
Muốn trở thành con ngoan các em phải làm
gì ?
4.Củng cố: Hỏi tên bài.Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà , tiết sau ung ưng

Gi¸o ¸n tuÇn 13

Lắng nghe. 4em đọc
chữ cao 5l : h ,g
chữ cao 2 li : e,r, n ....
Cả lớp viết vào vở

Mẹ và hai em bé
Trông em
Liên hệ thực tế trả lời


Nhắc lại nội dung vừa học
2em đọc bài Thực hành ở nhà .

Mơn : Tốn.
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7.
I.Yêu cầu :
Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7 ; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 7
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2 (dòng 1 ) , bài 3 ( dòng 1 ) , Bài 4
II.Chuẩn bị : Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 7.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài tập.
Tính: 5 + 1 + 1 = ,
3+3+1=
Gọi HS nêu bảng cộng trong phạm vi 7.
4+2+1=
, 3+2+2=
2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học.
HS nhắc tựa.
 Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 7.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công
thức 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
GV đính lên bảng 6 tam giác và hỏi:
7 tam giác.

Có mấy tam giác trên bảng?
Có 7 tam giác, bớt đi 1 tam giác. Còn mấy Học sinh nêu: 7 hình tam giác bớt 1 hinh
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
tam giỏc?
Lam thờ nao để biết còn 6 tam giác?
Cho cài phép tính 7 – 1 = 6.
GV viết công thức : 7 – 1 = 6
+ Cho HS thực hiện que tính để rút ra nhận
xét: 7 que tính bớt 6 que tính còn 1 que tính.
Cho cài bảng cài 7 – 6 = 1
GV viết công thức lên bảng: 7 – 6 = 1
Bước 2: HD HS thành lập các công thức còn
lại: 7 – 2 = 5 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 =
3 tương tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ
trong phạm vi 7
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập.
Dùng bảng trừ để tìm kết quả.
Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập.
Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập.
GV cho HS nhắc cách tính gía trị của biểu
thức.
Bài 4: HS xem tranh rồi đặt đề toán tương
ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.

4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Trò chơi: Tiếp sức.
Đọc bảng trừ trong phạm vi 7.
5.Dặn dò : Học bài, xem bài mi.

Giáo án tuần 13
tam giỏc con 6 hinh tam giỏc.
Ly bảy trừ một bằng sáu.
HS cài :7 – 1 = 6.
Vài học sinh đọc lại 7 – 1 = 6.
HS thực hiện bảng cài của mình trên que
tính và rút ra: 7 – 6 = 1
HS đọc lại công thức. 7 – 1 = 6

Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
HS thực hiện theo cợt dọc ở bảng con
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh làm vở
Học sinh chữa bài trên bảng lớp.
a) Có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn
mấy quả cam?
b) Có 7 bong bóng, thả bay 3 bong bóng.
Hỏi còn mấy bong bóng?
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi.
Học sinh xung phong đọc.
Học sinh lắng nghe.

Ngày soạn: Ngày 10 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: Thứ năm ngày 11 tháng 11 năm 2010

MÔN : THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I. Mục tiêu:
- Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học.Biết cách thực hiện tư thế đua một chân ra
sau,hai tay giơ cao thẳng hướng
Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Học động tác đứng đưa một chân sang ngang.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản
đúng.
- Tiếp tục ôn trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương
đối chủ động. Biết cách chơi trò chơi và chơi theo đúng luật .
II.Chuẩn bị : - Còi, sân bói
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV
1.Phần mở đầu: Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Tập hợp 4 hàng dọc, đứng tại chỗ vỗ tay và
hát Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên
bãi tập từ 40 đến 50 mét sau đó đi theo vòng
tròn hít thở sâu
Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái (2 phút)
Ơn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)

2.Phần cơ bản:
+ Ơn đứng đưa mợt chân ra sau, hai tay giơ
cao thẳng hướng: 1->2 lần, 2X4 nhịp.
+ Ôn phối hợp đứng đưa một chân ra trước
hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra
sau, hai tay giơ cao thẳng hướng: 1 -> 2 lần,
2 X 4 nhịp.
Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay
chống hông: 3 -> 5 lần, 2 X 4 nhịp.
+ Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần.
Ơn trò chơi: Chuyển bóng tiếp sức. 3.Phần
kết thúc : Tập hợp học sinh.
GV cùng HS hệ thống bài học.
Cho lớp hát.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.

Hoạt động HS
HS ra saân.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng
tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.

HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của
GV.
Học sinh xem Giáo viên làm mẫu.

Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của

GV.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS ôn trò chơi chuyển bóng tiếp sức.
Nêu lại nợi dung bài học các bước thực
hiện đứng đưa một chân sang ngang hai
tay chống hông.

Môn : Học vần
BÀI 54 : UNG – ƯNG
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng
-Viết được :ung , ưng , bông súng , sừng hươu ;
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối , đèo .
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu
Thái độ : -Giáo dục các em tính chăm chỉ , chịu khó trong học tập
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Viết các từ : mng tre, nha

Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
tng , rng da...
oc câu ứng dụng
2.Bài mới: Ghi bảng vần ung , đọc mẫu
Gọi 1 HS phân tích vần ung
cài vần ung.

So sánh vần ung với ăng ?
HD đánh vần ung
Có vần ung, muốn có tiếng súng ta làm
thế nào?
Cài tiếng súng
GV nhận xét và ghi bảng tiếng súng
Gọi phân tích tiếng súng
Hướng dẫn đánh vần tiếng súng
Dùng tranh giới thiệu từ “bông súng”.
Đọc trơn từ bông súng
Đọc toàn bài trên bảng
Luyện viết
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Vần ung (dạy tương tự)
So sánh 2 vần ung , ưng
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Đọc từ ứng dụng:
Cây sung, củ gừng, vui mừng
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?
Yêu cầu các em phân tích các tiếng đó .
Đọc mẫu
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1:
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu :
GT tranh rút câu ghi bảng:

Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu ....
Đọc mẫu , gọi các em c
Lê Thị Thu Hà.

Giáo án tuần 13
3em lờn bang viờt , cả lớp viết bảng con
2em đọc
Đồng thanh
HS phân tích âm u đứng trước , âm ng đứng
sau
Cả lớp cài vần ung
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ung bắt đầu bằng u
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần ung và thanh
sắc
Toàn lớp cài tiếng súng
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Hai em đọc
Đánh vần, đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp
CN 2 em
Quan sát, viết trên không , bảng con
Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: u và ư đầu vần.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
sung , mừng ...
2em phân tích

Lắng nghe
2em đọc lại
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học
Đọc cá nhân nhiều em
Nhiều em đọc
Lắng nghe, 4 em đọc


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

Luyn viết
Quan sát: bông súng , sừng hươu .....
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu
thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở
Hướng dẫn thêm một số em viết còn chậm
Luyện nói:
Chủ đề: Rừng , thung lũng , suối, đèo
Bức tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có những gì ?
Em thích nhất con vật gì?
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà
Tiết sau : eng , iêng

chữ cao 5l : h ,g

chữ cao 2 li : s,u , n ....
Cả lớp viết vào vở

Suối , đèo , rừng
Hổ , voi , nai , sóc ...
Trả lời theo sự hiểu biết của mình
Nhắc lại nội dung vừa học
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .

Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính trừ trong phạm vi 7
Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2(cột 1, 2), bài 3( cột 1, 3 ) , Bài 4( cột 1, 2)
II.Chuẩn bị : Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:Tính : 7-6 = 7- 7 = 7-0 =
Làm bảng con
Đọc các công thức trừ trong phạm vi 7
3 em lên bảng đọc các công thức trừ trong
phạm vi 7.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Viết các số thẳng cột với nhau.

Đối với phép tính thực hiện theo cột dọc ta Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.
cần chú ý điều gì?
Thực hiện ở bảng con.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh thực theo yêu cầu
Gọi học sinh theo bàn mỗi em nêu 1 phép
6+1=7, 5+2=7
tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ 1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7
bàn này đến bàn khác.
7–6=1, 7–5=2
Cho các em thấy được mối quan h gia
72=5, 73=4
phep cụng va phep tr.
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
Bai 3: Hc sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này
Yêu cầu cả lớp làm bảng con .
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Cả lớp làm bảng con
Gọi học sinh chữa bài ở bảng lớp.
Bài 5: Học sinh nêu cầu của bài:
Treo tranh gọi nêu bài toán.
Gọi lớp làm phép tính vào vở
3.Củng cố:
Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7
4. Dặn dò:Xem lại các bài tập đã làm , tiết

sau : Phép cợng trong phạm vi 8

Gi¸o ¸n tuÇn 13
Điền số thích hợp vào chố chấm.
Cả lớp làm bài vào bảng con 2+5= 7 ....
Điền dấu thích hợp vào chố chấm.
Thực hiện các phép cộng , trừ rồi so sánh
Cả lớp làm vào bảng
Hai em nêu bài toán
Học sinh viết được các phép tính như sau:
3+4=7, 4+3=7,7–3=4,7–4=3
Học sinh đọc bảng cộng và trừ PV7
Thực hành ở nhà

Môn : Tiếng Việt nâng cao
Bài 53: ĂNG - ÂNG
I: Mục tiêu: Đọc được các vần, tiếng từ bài 53
-Viết chính tả được các tiếng đã học, làm một số bài tập điền chữ
II .Đồ dùng dạy học:
-Vở kẻ ô li viết mẫu sẵn
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Học sinh nêu tên bài trước.
Đọc câu ứng dụng bài 52
HS đọc bài
HS viết : đi vắng, nâng bóng vào bảng con. Lớp viết bài. 2 HS lên bảng
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài

2.2 Luyện viết bài chính tả
GV đọc chậm bài thơ sau
Sóng nối sóng
Mãi khơng thơi
Học sinh viết bài chính tả vào v?
Sóng sóng sóng
Đến chân trời
2.3 Điền vần vào chỗ trống: ong hay ông
GV ghi BT lên bảng
b.... đá;
đàn ..... ;
Bóng đá
đàn ong
c.... viên
cây th....
công viên cây thông
HS lên chữa bài, HS khác nhận xét.
HS đọc bài trên bảng
chấm chữa bài
Đồng thanh,cá nhân :6em

Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

3.Nhn xét, dặn dị: Học bài, xem bài ở
nhà.


Mơn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu:
Rèn HS đọc các bài 51-52-53
HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
II .Đồ dùng dạy học: -SGK, VBT
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
HS viết cuồn cuộn, vòng tròn, rặng dừa
HS đọc bài, viết bài.
vào bảng con. 2 HS viết bảng
Đọc SGK bài 53
2 Học sinh đọc.
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý
đã học của bài 51-52-53 lên bảng. Tổ chức đối tượng HS trung bình)
cho HS đọc nhiều lần
Học sinh đọc.
Gọi HS đọc cá nhân
HS mở SGK: Bài 51-52-53
Học sinh đọc bài SGK .
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đơi , (em HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi
nào chậm bài nào ôn đọc bài đó)
khuyến khích đọc trơn
Sửa lỗi phát âm .Gọi HS đọc cá nhân

HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi
khuyến khích đọc trơn
GV giúp đỡ các HS đọc chậm
Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có vần trong văn bản
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
4.Nhận xét, dặn dò: Học, xem bài ở nhà.
Ngày soạn : Ngày 10 tháng 11 năm 2008
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2008

Sinh hoạt tuần 11.
Phối hợp Liên đội triển khai.
******************************
Môn : Tập viết
BÀI : NỀN NHÀ , NH IN , C BIN.
Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh

Giáo án tuần 13

I.Yờu cầu :
Kiến thức : Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây...
Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo
Thái độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập
Ghi chú: HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
II.Chuẩn bị :Bảng phụ viết các chữ luyện viết

III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Viết các từ sau : khôn lớn mũi tên , xin lỗi
3 học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng
2.Bài mới :
con
Qua mẫu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Quan sát GV viết mẫu
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
nền nhà , nhà in, cá biển
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các
Chữ được viết cao 5 li là: h, g , y
tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
o, giữa các từ bằng 1ô vở
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
Cả lớp viết bảng con
*.Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng
Thực hành viết bài vào vở .
Chấm bài , nhận xét
nền nhà , nhà in , cá biển
3.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.

Hai em đọc
4.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Thực hành ở nhà

Mơn : Tập viết
BÀI :CON ONG, CÂY THƠNG, VẦNG TRĂNG.
I.Mục tiêu :
Kiến thức : Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng...kiểu
chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập 1
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng viết thành thạo
Thái độ : Có hứng thú, ý thức tự giác trong học tập
Ghi chú: HS khá.giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1
II.Chuẩn bị :Bảng phụ viết các chữ luyện viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Viết các từ sau :nền nhà , nhà in , cá biển
3 học sinh lờn bang viờt, ca lp viờt bang

Lê Thị Thu Hà.


Trờng Tiểu học Số 1 Hải Chánh
2.Bi mi :
Qua mu viết , giới thiệu và ghi tựa bài.
Hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các

tiếng , từ cách nhau bao nhiêu ?
Lưu ý : nét nối giữa các con chữ
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
* Thực hành :
Viết mỗi từ một dòng
Chấm bài , nhận xét
3.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nợi dung bài viết
4. Dặn dị : Về nha tp viờt thờm

Giáo án tuần 13
con
HS theo doi bảng lớp.
Quan sát GV viết mẫu
Con ong , cây thông , vầng trăng
Chữ được viết cao 5 li là: g, h ...
Khoảng cách giữa các tiếng bằng 1con chữ
o, giữa các từ bằng 1ô vở
Cả lớp viết bảng con
Thực hành viết bài vào vở .
Con ong , cây thông , vầng trăng
Hai em đọc
Thực hành ở nhà

Mơn : Tốn
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
I.Yêu cầu
Kiến thức : Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 8; viết được phép tính
thích hợp với hình vẽ .
Kĩ năng : Rèn kĩ năng thực hành thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 8

Thái độ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
Ghi chú :bài tập cần làm bài 1, bài 2(cột 1, 3, 4) , bài 3 ( dòng 1 ) , Bài 4(a)
II.Chuẩn bị :Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 8
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :
Tính : 1+3+2= 6-3-1= 5+2+0 =
3em lên bảng làm , cả lớp làm bảng con
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
HS nhắc tựa.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ Học sinh QS trả lời câu hỏi.
bảng cộng trong phạm vi 8.
Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên
bảng và trả lời câu hỏi tương tự các tiết để
lập ra bảng cộng trong phạm vi 8
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập
7 + 1 = 8, 1 + 7 = 8, gọi vài em đọc lại,
công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
nhóm đồng thanh.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các Học sinh nêu:
công thức còn lại: 6 + 2 = 2 + 6 = 8; 5 + 3 6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
= 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8 tương tự nh trờn.
3+5=8 5+3=8

Lê Thị Thu Hà.




×