Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chapter 1 Các thì trong Tiếng Anh ( Ngữ pháp TIẾNG ANH cho học sinh Mất gốc )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.8 KB, 13 trang )

Chapter 1: Tenses

Future

Present

Simple

Past

Continuous

Perfect
Continuous

NearFutureTense
13 Tenses in English

Perfect


I. The simple present tense.
1. Structure
- “Be” : am/is are
- S + V (s/ es)
2. Các thể
- Thể Chủ động ( + ) : I/You/We/They + Do
He/She/It
+ Does
-


Thể Phủ Định ( - ) : Thể Chủ động + Not

-

Thể Nghi vấn ( ? ) : Do/does + Chủ ngữ + Do?

3. The use
- Diễn tả hành động xảy ra theo thói quen (habit) thường đi với các Trạng từ
chỉ tần suất:
Always
Usually
Often


Sometimes
Occasionally
Rarely

Seldom
Hardly Ever
Never

Eg:-Iusuallywakeupat6a.m
-Mymothernevergoestochurch

-Hayđivớicáctừchỉsởthíchyêughét,..

Like
Dislike
Hate

Enjoy
Fancy
Prefer
Eg:Mysisterloveslisteningtomusic

-DiễnTảmộtchânlí,mộtsựthậthiểnnhiên
Eg:Everyriverruns
TheEarthitselforbitsthesun

Once (+ a day week)
Twice/ Three times
Everyday/week/month
....

Love
....




II. The present continuous tense.
1. Structure: S + am/is/are + V-ing
2. Thể:
- We are learning English.

(+)

- We are not learning English. ( - )
- Are we learning English?


(?)

3. The use:
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói thường đi với :
Now
At the moment
Right now
Today
Eg: I am self-studying now.

At present
Momentarily ....

- Diễn tả hành động đang xảy ra trong tương lai một cách chắc chắn, có kế
hoạch , thường đi với các trạng từ chỉ thời gian:
Tonight

Tomorrow

Next week/month/year

Eg: I am doing my homework tonight.
-Diễn tả hành động đang xảy ra, tiếp diễn, lặp đi lặp lại hàng ngày.
Eg: You are always coming late.
III. The present perfect tense.
1. Structure: S + have/has + V( P2)
2. Thể:
- I/you/we/ they + have + P2.
He/she/it
+ has + P2


(+)

...


- I/you/we/ they + have not + P2.
He/she/it
+ has

(-)

- Have + I/you/we/ they + P2?
Has
He/she/it

(?)

3. The use:
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra ( Just ):
Eg: I have just eaten my dinner.
- Diễn tả hành động vẫn chưa xảy ra hoặc chưa kết thúc ( Yet ):
Eg: Linda hasn’t published her novel yet.
- Hỏi hành động đã xảy ra hoặc kết thúc (thường đi với Yet, today, This
week/month/year,...)
Eg: Have you brushed your teeth yet?
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kêt quả lưu lại ở hiện tại
Eg: My sister has written a lot of poems.
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục tới hiện tại và có thể đến
tương lai. (đi với since, for)

Since

For

Điểm thời gian bắt đầu xảy ra hành động ( sau since là Mệnh đề QKĐ
hoặc một danh từ [noun] )
Eg: I have known him since Last Christmas / he moved here
Khoảng thời gian đạt được
Eg: I have known her for ten years

- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ song không có thời điểm chính
xác.
Eg: I have been to Thailand.
- Một số từ thường đi với Hiện Tại Hoàn Thành:
Before
Never
Ever
For Ages Up to now
So far
Eg: She has never been to Europe.

Already
Never

Recently
For a long time

Lately
....



IV. The present perfect continuous tense.
1. Structure: S + have/has been + V-ing
2. Thể:
- I/you/we/ they + have been + V-ing
He/she/it
has

(+)

- I/you/we/ they + have not
He/she/it
has

(-)

+ V-ing

- Have + I/you/we/ they been + V-ing? ( ? )
Has
He/she/it
3. The use:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, tiếp tục ở hiện tại và có thể đến
tương lai :
Eg: How long have you been driving?
-I have been driving for 2 hours
How many miles have you driven?
- I have driven 50 miles
Hiện tại hoàn thành dùng cho Động
từ dạng tĩnh


Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng
cho Động từ dạng động

- Thường đi với: all day, all morning, by the time, until then, prior to that
time....
Eg: Have you been shopping all day?
V. The simple past tense.
1.

Structure: - S + V-ed
Was/Were

2. Thể:


- S + V-ed

(+)

- S + didn’t + V-bare ( - )
- Did + S +V-bare ? ( ? )
3. The use:
- Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, chấm dứt và không liên quan tới
thời điểm nói, thường di với
Yesterday
Last week/month/year
Eg: We went to the city museum last Sunday

Ago,.....


-Diễn tả hành động xảy ra liên tục.
Eg: He came into the room, looked around but he didn’t say anything then he
left quickly.
- Diễn tả Hành động xen vào – Hành động ngắn.
Eg: I saw him while I was walking on the street.
VI. The past continuous tense.
1. Structure: S + was/were + V-ing.
2. Thể:
- You/we/ they + were
I/He/she/it
was

+ V-ing

(+)

- You/we/ they + were not + V-ing
I/He/she/it
was

(-)

- Were + You/we/they
Was
I/He/she/it

+ V-ing ? ( ? )

3. The use:

- Diễn tả đã xảy ra trong quá khứ tại 1 thời điểm cụ thể, thường đi với các
trạng từ chỉ thời gian: this time 2 day agos, at 8 a.m yesterday,...


Eg: We were going to the city museum this time last Sunday
-Diễn tả hành động đang xảy ra hành động khác xen vào, thường đi với:
While
When
As
Note:
• Hành động ngắn dùng ở Simple past tense.
• Hành động dài dùng ở Past Continuous tense

........

Eg: I saw him while I was walking on the street.
-Diễn tả hai hoặc nhiều hành động xảy ra đồng thời tiếp diễn trong Quá khứ:
( thường đi với liên từ While )
Eg: We were studying while it was raining outside.
VII. The past perfect tense.
1. Structure: S + Had + V( P2)
2. Thể:
- S + Had

+ V( P2)

(+)

- S + Had not + V( P2)


(-)

- Had + S

(?)

+ V( P2) ?

3. The use:
-Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động hoặc một thời điểm xảy ra
trong quá khứ, thường đi với:
By
By the time
Before
After
When
....
Eg: By 2010, we had got married for 10 years
By the time my mum came home last night, we had gone to bed.


* Note:
- Hành động xảy ra trước dùng QKHT.
- Hành động xảy ra sau dùng QKĐ.
Eg: When we got to the station, the train had left.
Mệnh đề Trước Before dùng ở
QKHT, QKHTTD
Mệnh đề ngay sau After dùng ở
QKHT, QKHTTD


Eg: We had done homework before
our mom went out shopping.
Eg: After we had done homework,
our mom went our for shopping.

VIII. The Past perfect continous tense.
1. Structure: S + had been + V-ing
2. Thể:
- S + had been

+ V-ing

(+)

- S + had been not + V-ing

(-)

- Had + S + been + V-ing?

(?)

3. The use:
- Diễn tả hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong
quá khứ
Eg: He had been typing for 3 hours before he finished his work
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng
cho Động từ dạng động

- Diễn tả hành động trong QK kéo dài

liên tục trước 1 thời điểm xác định.

Eg: My father had been driving for 5 hours before 10p.m last night.
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.
Eg: Yesterday he was very tired because he had been working very hard the day
before.
IX. The simple future tense.


1. Structure: - I/We
+ shall + V-bare
He/She/It/They will
2. Thể:
- S + will/shall + V-bare

(+)

- S + will/shall not + V-bare

(-)

- Will/ Shall + S + V-bare?

(?)

3. The use:
- Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai (không chắc chắn), thường đi với
các trạng từ chỉ thời gian:
Tonight
Tomorrow

Next week/ month/ years
Some day
Soon
....
Eg: We will have a math lesson tomorrow.
- Simple future tense thường diễn tả:

Lờihứa
• Eg:IpromiseIwilllendyousomemoney.
Lờimời
• Eg:Willyoujoinmefordinner?
Lờikhẳngđịnh
• Eg:Iamsure/certainthathewon'tcome.
Lờixinphép
• Eg:ShallIopenitnow?


Suynghĩ
• Eg:Ithinkthatshewon'tcometotheparty
Hyvọng
• Eg:IhopethatCovid-19willbedestroyedsoon
Lờitiênđoán
• Eg:Accordingtotheweatherforecast,itwon'trainthis
afternoon.
Lờigợiý
• Eg:Shalwegoouttonight?
X. The future continuous tense.
4. Structure: - S + will/shall be + V-ing
5. Thể:
- S + will/shall be


+ V-ing

(+)

- S + will/shall be not + V-ing

(-)

- Will/ Shall + S + be +V-ing?

(?)

6. The use:
- Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai tại một thời điểm cụ thể
có thể đi với :
This time Tomorrow

At 3 p.m the next 2
days
Eg: We will be having a math lesson at 3 p.m tomorrow.

.....


- Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra thì hành động khác xen vào
*Note: Hành động xen vào dùng ở thì Hiện tại đơn.
Eg: What will you be doing when I go home tonight?
- Diễn tả hai hoặc nhiều hành động cùng xảy ra liên tiếp trong tương lai,
thường đi với liên từ (while)

*Note: - Mệnh đề trước while dùng với thì TLTD
- Mệnh đề sau while dùng với thì HTTD
Eg: You will be cooking while we are doing this.
XI. The perfect future tense.
1. Structure: - S + will/shall have + V (P2)
2. Thể:
- S + will/shall have

+ V(P2)

(+)

- S + will/shall have not + V(P2)

(-)

- Will/ Shall + S + have +V(P2)?

(?)

3. The use:
- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác hoặc một thời điểm
trong tương lai, thường đi với
By
By the time
When
Before
After
.....
Eg: By the time Jack returns here next year, we will have left school.

By 2020, we wil have just got married for 30 years
*Note: - Mệnh đề sau By thường sẽ ở thì hiện tại đơn.
XII. The future perfect continuous tense.


1. Structure: - S + will/shall have been + V-ing
2. Thể:
- S + will/shall have been

+ V-ing ( + )

- S + will/shall have not been

+ V-ing ( - )

- Will/ Shall + S + have been

+V-ing? ( ? )

3. The use:
- Cách dùng giống như thì Tương lai hoàn thành,trong đó:
Động từ dạng động dùng ở thì TLHTTD
Eg: When they come back next year, I’ll have been walking here for month.
*Note: - Mệnh đề sau By thường sẽ ở thì hiện tại đơn.
XIII. The near future tense
1. Structure: S + am/is/are going to + V-bare
2. Thể:
- S + am/is/are going to

+ V-bare ( + )


- S + am/is/are not going to

+V-bare ( - )

- Am/is/are + S + going to

+V-bare? ( ? )

3. The use:
- Diễn tả hành động sắp xảy ra hoặc xảy ra trong tương lai gần theo dự
định kế hoạch:
Eg: We are going to buy a new computer next 3 months
Look at the clouds! It is going to rain.




×