Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bo 40 cau trac nghiem toan 9 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.36 KB, 10 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI

CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM ON THI VÀO 10
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN : TOÁN

Đề thi có 6 trang

Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. a2
B.  a
C. a
2. Biểu thức P 

1
x1

A. x 1

D. � a

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
B. x 0

C. x 0 và x 1

D. x  1

3. Điều kiện của biểu thức P  x   2013  2014 x là:
A. x 


2013
2014

B. x 

2013
2014

2013
2014

C. x �

2013
2014

D. x �

4. Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là :
A. 8

B. 3 2

C. 2 2

D. 2  2

5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
1
x


A. y   3

B. y  ax  b(a, b �R)

C. y  x  2

D. y = 0.x + 2

6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y   1  2  x  1
A. M  0;  2 

B. N  2; 2  1

C. P  1  2;3  2 2 

D. Q  1  2;0 

7. Hàm số y  m  1 x  3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  1

B. m 1

C. m 1

D. m 0

�ax  3 y  4
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm
�x  by  2


8. Cho hệ phương trình �
(- 1; 2):
�a  2

A. � 1
b

� 2

�a  2
B. �
b0


a2


C. � 1
b


2

a  2


D. � 1
b



2

9. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(3; 4).
5
5
A. a  ; b 
2
2

B. a  0; b  5

C. a  0; b  5

1

5
5
D. a  ; b  
2
2


10. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với
x
2

đường thẳng y    2
1
A. a   ; b  3

2

1
5
B. a  ; b 
2
2

1
2

C. a   ; b 

5
2

1
2

D. a   ; b  

5
2

11. Hàm số y   x 2 nghịch biến khi:
A. x �R

B. x > 0

C. x = 0


D. x < 0

12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 5 x 2  2 x  1  0 B. 2 x3  x  5  0

C. 4 x 2  xy  5  0

D. 0 x 2  3x  1  0

2
13. Hệ số b’ của phương trình x  2  2m  1 x  2m  0 là ?

A. 2m  1

C. 2  2m  1

B. 2m

D. 1  2m

14. Phương trình x 4  x 2  2  0 có tập nghiệm là:
A.  1; 2

B.  2

C.




2;  2



D.  1;1; 2;  2 

2
15. Đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:

A.  1
y
16. Rút gọn biểu thức
x

A.

B. 1

C. ±1

D. 0

x2
(với x  0; y  0 ) được kết quả là:
y4

1
y

B.


1
y

D.  y

C. y

17. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ
ABC vuông tại A.
A. BC2 = AB2 + AC2

B. AH2 = HB. HC

C. AB2 = BH. BC

D. A, B, C đều đúng

18. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm

B. 2cm

C. 2,6cm

D. 2,4cm

19. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao
AH là:
A. 4cm


B. 4 3 cm

C. 5 3 cm
2

D.

5 3
cm.
2


20. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai:
B. sin2 B + cos2 B = 1
D. sin C = cos (90o – B)

A. sin B = cos C
C. cos B = sin (90o – B)

21. Trong hình bên, SinB bằng :
A.

AH
AB

B
H

B. CosC

C.

AC
BC

C

A

D. A, B, C đều đúng.
22. Cho phương trình: ax 2  bx  c  0 (a �0) . Nếu b 2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm
là:
A. x1 

b  
b  
; x2 
a
a

B. x1 

C. x1 

b 
b 
; x2 
2a
2a


D. A, B, C đều sai.

  b
 b
; x2 
2a
2a

23. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
24. Tính:



1 2



2

 2 có kết quả là:

A. 1  2 2
25. Giữa (P): y = 
A. (d) tiếp xúc (P)

B. 2 2  1


x2
và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
2

B. (d) cắt (P)

26. Rút gọn biểu thức
A. a 2

D. 1

C. 1

C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.

a3
với a > 0, kết quả là:
a

B. �a

C. a

D. a

27. Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với:
A. d  5cm
B. d  5cm
C. d �5cm

D. d �5cm
28. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x  3 y  1 là:
3


� 3 y  1
�x 
2
A. �

�y �R

�x �R

B. � 1
y   2 x  1

� 3

�x  2
�y  1

C. �

�x  2
�y  1

D. �

�  1300 . Số đo của góc

29. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC

B


là:
BOC

A. 1300

B. 1000

C. 2600

D. 500

O

30. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin  + Cos  = 1

B. tg  =

130

A

C

tg(900   )

C. Sin  = Cos(900   )

D. A, B, C đều đúng.

31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán
kính đi qua tiếp điểm.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng
đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
D. A, B, C đều đúng.
32. Điều kiện xác định của biểu thức P( x)  x  10 là:
A. x  10

B. x 10

C. x  10

D. x   10

33. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x �R .
A. x 2  2 x  1

B.  x  1  x  2 

C. x 2  x  1

D. Cả A, B và C

�  1000 .

� trong hình vẽ biết AOB
34. Tìm số đo góc xAB

� = 1300
A. xAB
� = 500
B. xAB
� = 1000
C. xAB
� = 1200
D. xAB

35. Số dương a có mấy căn bậc hai?
A. 0
B. 1

C. 2
4

D. 3


36. Cho hai đường thẳng y  2 x  3m và y  (2k  3) x  m  1 với giá trị nào của m và k thi hai
đường thẳng trên trùng nhau.
1
2

A. k  ; m 

1

2

1
2

B. k   ; m 

1
2

1
2

C. k  ; m  

1
2

1
2

D. k   ; m  

1
2

ax + by = c

có một nghiệm duy nhất khi :
a'x + b'y = c'



37. Hệ phương trình �
A.

a b

a' b '

B.

a b c
 
a' b ' c '

C.

a
b

a ' b'

a b c
 �
a ' b' c'

D.
1
2


38. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2;  ) là :
x
2

x
2

A. y   3

x
2

B. y   3

C. y  

3
2

x
2

D. y   

3
2

39. Cho hàm số y  f ( x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y  f ( x) đồng
biến trên R khi:
A. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )


B. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )

C. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )

D. Với x1 , x2 ι R; x1 x2

f ( x1 )

40. Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2;3) thì hệ số góc bằng:
A.

7

B.

8

C.

1

D. 4

ĐÁP ÁN
Câu 1: Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. a2
B.  a
C. a
2. Biểu thức P 

A. x 1

1
x1

D. � a

xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
B. x 0

C. x 0 và x 1
5

D. x  1

f ( x2 )


3. Điều kiện của biểu thức P  x   2013  2014 x là:
A. x 

2013
2014

B. x 

2013
2014

2013

2014

2013
2014

C. x �

D. x �

4. Giá trị của biểu thức 2a 2  4a 2  4 với a  2  2 là :
A. 8

B. 3 2

C. 2 2

D. 2  2

5. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
1
x

B. y  ax  b(a, b �R)

A. y   3

C. y  x  2

D. y = 0.x + 2


6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số: y   1  2  x  1
A. M  0;  2 

B. N  2; 2  1

C. P  1  2;3  2 2 

D. Q  1  2;0 

7. Hàm số y  m  1 x  3 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  1

B. m 1

C. m 1

D. m 0

�ax  3 y  4
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp nghiệm
�x  by  2

8. Cho hệ phương trình �
(- 1; 2):
�a  2

A. � 1
b

� 2


�a  2
B. �
b0


a2


C. � 1
b


2

a  2


D. � 1
b


2

9. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(3; 4).
5
5
A. a  ; b 
2
2


B. a  0; b  5

C. a  0; b  5

5
5
D. a  ; b  
2
2

10. Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và song song với
x
2

đường thẳng y    2
1
A. a   ; b  3
2

1
5
B. a  ; b 
2
2

1
2

C. a   ; b 


5
2

1
2

D. a   ; b  

11. Hàm số y   x 2 nghịch biến khi:
A. x �R

B. x > 0

C. x = 0

D. x < 0

12. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A. 5 x 2  2 x  1  0 B. 2 x3  x  5  0

C. 4 x 2  xy  5  0
6

D. 0 x 2  3x  1  0

5
2



2
13. Hệ số b’ của phương trình x  2  2m  1 x  2m  0 là ?

A. 2m  1

C. 2  2m  1

B. 2m

D. 1  2m

14. Phương trình x 4  x 2  2  0 có tập nghiệm là:
A.  1; 2

B.  2

C.



2;  2



D.  1;1; 2;  2 

2
15. Đồ thị hàm số y  ax đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:

A.  1


16. Rút gọn biểu thức
A.

B. 1
y
x

C. ±1

D. 0

x2
(với x  0; y  0 ) được kết quả là:
y4

1
y

B.

1
y

D.  y

C. y

17. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H  BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ
ABC vuông tại A.

A. BC2 = AB2 + AC2

B. AH2 = HB. HC

C. AB2 = BH. BC

D. A, B, C đều đúng

18. Cho ABC vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm

B. 2cm

C. 2,6cm

D. 2,4cm

19. ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao
AH là:
A. 4cm

B. 4 3 cm

C. 5 3 cm

D.

20. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai:
B. sin2 B + cos2 B = 1
D. sin C = cos (90o – B)


A. sin B = cos C
C. cos B = sin (90o – B)

21. Trong hình bên, SinB bằng :
A.

AH
AB

B
H

B. CosC
C.

AC
BC

C

A

D. A, B, C đều đúng.
7

5 3
cm.
2



22. Cho phương trình: ax 2  bx  c  0 (a �0) . Nếu b 2  4ac  0 thì phương trình có 2 nghiệm
là:
A. x1 

b  
b  
; x2 
a
a

B. x1 

C. x1 

b 
b 
; x2 
2a
2a

D. A, B, C đều sai.

  b
 b
; x2 
2a
2a

23. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
24. Tính:

 1 2 

2

 2 có kết quả là:

A. 1  2 2
25. Giữa (P): y = 

B. 2 2  1

D. 1

C. 1

x2
và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
2

A. (d) tiếp xúc (P)

B. (d) cắt (P)

26. Rút gọn biểu thức

A. a 2

C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.

a3
với a > 0, kết quả là:
a

C. a

B. �a

D. a

27. Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với:
A. d  5cm
B. d  5cm
C. d �5cm
D. d �5cm
28. Nghiệm tổng quát của phương trình : 2 x  3 y  1 là:
� 3 y  1
�x 
2
A. �

�y �R

�x �R

B. � 1

y   2 x  1

� 3

�x  2
�y  1

C. �

�x  2
�y  1

D. �

�  1300 . Số đo của góc
29. Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp BAC

B


là:
BOC

A. 1300

B. 1000

C. 2600

D. 500


O

30. Cho 00    900 . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:

8

130

C

A


B. tg  = tg(900   )

A. Sin  + Cos  = 1
C. Sin  = Cos(900   )

D. A, B, C đều đúng.

31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán
kính đi qua tiếp điểm.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng
đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
D. A, B, C đều đúng.
32. Điều kiện xác định của biểu thức P( x)  x  10 là:
A. x  10


B. x 10

C. x  10

D. x   10

33. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với x �R .
A. x 2  2 x  1

B.  x  1  x  2 

C. x 2  x  1

D. Cả A, B và C

�  1000 .
� trong hình vẽ biết AOB
34. Tìm số đo góc xAB

� = 1300
A. xAB
� = 500
B. xAB
� = 1000
C. xAB
� = 1200
D. xAB

35. Số dương a có mấy căn bậc hai?

B. 0
B. 1
C. 2
D. 3
36. Cho hai đường thẳng y  2 x  3m và y  (2k  3) x  m  1 với giá trị nào của m và k thi hai
đường thẳng trên trùng nhau.
1
2

A. k  ; m 

1
2

1
2

B. k   ; m 

1
2

1
2

C. k  ; m  

1
2


1
2

D. k   ; m  

1
2

ax + by = c

có một nghiệm duy nhất khi :
a'x + b'y = c'


37. Hệ phương trình �
A.

a b

a' b '

B.

a b c
 
a' b ' c '

C.

a

b

a ' b'

D.
1
2

38. Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B( 2;  ) là :

9

a b c
 �
a ' b' c'


x
2

A. y   3

x
2

B. y   3

x
2


C. y  

3
2

x
2

D. y   

3
2

39. Cho hàm số y  f ( x) xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm số y  f ( x) đồng
biến trên R khi:
A. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )

B. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )

C. Với x1 , x2 �R; x1  x2 � f ( x1 )  f ( x2 )

D. Với x1 , x2 ι R; x1 x2

40. Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2;3) thì hệ số góc bằng:
A.

7

B.


8

C.

10

1

D. 4

f ( x1 )

f ( x2 )



×