Tải bản đầy đủ (.doc) (179 trang)

tuyen chon cac bai tap tieng anh lop 3 tong hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.8 MB, 179 trang )

Giaoandethitienganh.info

Giaoandethitienganh.info


Giaoandethitienganh.info
Sunday, ……………, 2014
Name: ………………………………………

Mark:

Giaoandethitienganh.info
Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
a. Chào bạn. Mình là Minh………………………………………………………….
b. Xin chào. Tớ là Lili

……………………….......................................................

c. Bạn có khoẻ không

…………………………………………………………....

d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….

Bài tập 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Lien:

I

Lien.


Tung:

Lien. I

Tung.

are you, Lien?

Lien:

thanks. And how

you?

Tung: I

fine,

to meet

Lien: Nice to

you.
you, too.

Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ sau thành từ đúng.

Ví dụ:

etem ⇒ meet


1. okbo

⇒ ……………..

2. fnei ⇒ ……………..

3. pne

⇒ ……………..

4. woh

⇒ ……………..

6. uoy

⇒ ……………..

5. pneilc ⇒ ……………..
7. lreur

⇒ ……………..

9. khtans ⇒ ……………..

Giaoa ndeth itien ganh.info

Giaoandethitienganh.info


Lien.

8. earsre ⇒ ……………..
10. neci ⇒ …………….


Giaoandethitienganh.info
THE END

Giaoandethitienganh.info


Giaoandethitienganh.info
Thusday…………..2014
Name:………………………………………

Mark:

Bài tập 1: Hoàn thành 3 đoạn hội thoại sau bằng cách điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Nam:
Peter . How
you?
Peter:
Hi, Nam. I am
, thank you. And
are you?
Nam:
, thanks. Goodbye,
you later.
Peter:

Bye, see you
.
……………………………………………………………………………
Tien:
I
Tien.
Hung:
Lien. I
Hung.
are you, Tien?
Tien:
thanks. And how
you?
Hung:
I
fine,
you.
to meet
Tien.
Tien:
Nice to
you, too.
Bài tập 2: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1. Are/ you/ hello/ how?
….. . ………………………………………………….
2. Fine/ thanks/ I/ am
………………………...................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
………………………………………………………..
4. Tung/ is/ this

……. ……..…………………………………………...
5. Trang/ she/ is
........................................................................................
6. name/ your/ what's?
.......................................................................................
7. my/ this/ sister/ is
........................................................................................
8. brother/ this/my/ is
........................................................................................
9. too/ meet/ nice/ you/ to
…………………………………………………………
10. am/ I/ fine.
………………………………………………………....

Giaoandethitienganh.info


Giaoandethitienganh.info
13.6.2014

PRACTICE

Name: ………………………………………

Mark:

Bài 1: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh
a door

1.

___________

a table

2.
_____________

a pencil case

3.
_____________

a book

4.
_____________

a crayon

5.
____________

Bài 2: Sử dụng các từ trong Bài 1 viết thành câu như ví dụ: It is a dog.
1…………………………………………….. 2 ……………………………………………
3. ……………………………………………. 4. ……………………………………………
5. …………………………………………….
Bài 3: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoặc D
1. How _________ you?
A. am
B. is

C. are
2. Good bye. _________ you later.
A. What
B. See
C. How
3. It ________ a dog?
A. is
B. See
C. am
4. It is ___________ table
A. is
B. a
C. an
5. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye C. It

D. It
D. Are
D. bye
D. you
D. You

Bài 4: Sắp xếp lại các chữ cái thành từ hoàn chỉnh
1. ohlle …………………
2. rdoo ………………………..
3. cliepn ………………..
4. blteab ………………………
5. uyo …………………..


Giaoandethitienganh.info


Giaoandethitienganh.info
Giaoan det hitieng anh.info

Giaoandethitienganh.info


Giaoandethitienganh.info
Sunday, June 15th 2014
Bài 1. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.

1. d.…ck

2. t….ble

3.c .…w

4. b.…ll

6. d.....g

7. ca....dy

8. s.....n

9. p.....n

11. sch.…ol


12. z….bra 13. wind…..w

14.m.…ngo

5. h….n

10. tra....n

15. n.… se

Bài 2: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh và đặt câu với “This is……” hoặc “That is…..”
a door

1.
___________
a pig

6.
___________

a pencil case

2.
_____________
a candy

7.
_____________


Bài 3: Sắp xếp thành từ có nghĩa

Giaoandethitienganh.info

a table

a book

3.
_____________
a van

a hen

8.
_____________

a crayon

4.
_____________

5.
____________

a cow

9.
_____________


10.
____________


Giaoandethitienganh.info

gab
npe
okob
lnepci
lurer
sareer
------------ ------------------------- ------------- --------------- ---------------Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoặc D
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
D. It
2. Good bye. _________ you later.
A. What
B. See
C. How
D. Are
3. It ________ a dog?
A. is
B. See
C. am
D. bye
4. It is ___________ table
A. is

B. a
C. an
D. you
5. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye C. It
D. You
6. __________ your name?
A. What
B. What’s
C. That
D. That’s
7. This_________ my sister.
A. is
B. am
C. not
D. no
8. Nice__________ you, Minh.
A. meet
B. to meet
C. meets
D. hello
9. __________ are you today, Mai?
A. Hello
B. How
C. What
D. That
10. How _________ you spell your name?
A. do
B. are

C. is
D. not
Bài tập 5: Điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
2. ……boy ……David and ……girl is Jane.
3. This ……………… a chair.
4. This is ……………. bathroom.
5. ……………. is my house.
6. My name …… Nam. This is……… brother.
7. This………..my garden.

Giaoandethitienganh.info

rac
------------


Bài tập 6: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1: is/ this / school/ my.
1. ------------------------------------------------------------2: my/friend/ is/ this.
2. ------------------------------------------------------------3: boy/ the/ friend/ my/is.
3. ----------------------------------------------- ---------------4: name/ my/ Long/ is. You/ and?
4. --------------------------------------------------------------5: my/ this/ classroom/ is.
5. --------------------------------------------------------------6: is/ brother/ my/ this.
6. --------------------------------------------------------------7: school/ is/ this/ my.
7. --------------------------------------------------------------8: grandmother/ is/ my/ this
8. --------------------------------------------------------------9. father/ this/ my/ is.
9. --------------------------------------------------------------10. is/ she/ sister/ my
10. -------------------------------------------------------------Bài tập 3: Điền tên các đồ vật trong các tranh sau



Thursday, June 19th 2014
Name:………………………………………

Giaoan

Mark:

dethitie nganh.info

Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
1. Chào Minh, bạn khoẻ không?
2. Cảm ơn bạn, mình khoẻ
3. Tạm biệt, hẹn gặp lại
4. Kia là bạn Tùng
5. Đây là bạn Trang
6. Tên bạn là gì?
7. Đây là chị gái mình
8. Đây là anh trai của tớ
9. Mình rất vui được gặp bạn
10. Bạn đánh vần tên thế nào?

….. . ………………………………………………….
………………………...................................................
………………………………………………………..
……. ……..…………………………………………...
........................................................................................
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................

…………………………………………………………
………………………………………………………....

Bài 2: Nối các câu từ 1 đến 5 với các câu từ a đến e.
1. Who is she?

a. I’m fine. Thank you

1–

2. How are you today?

b. She is Lan. She is my sister

2–

3. What is your name?

c. That is B-E-T-T-Y.

3–

4. Goodbye. See you again.

d. I am Tung. And you?

4–

5. How do you spell your name?


e. Bye. See you later

5–

bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: How/ do/ your / spell / you/ name?

1. -------------------------------------------------------------

2: my/ is/ Hi / name / Jane.

2. -------------------------------------------------------------

3: Hello/ are/ how/ today/ you?

3. ----------------------------------------------- ----------------

4: I/ Mai/ am. you/ And?

4. ---------------------------------------------------------------

5: later/ you/ Goodbye/ see.

5. ---------------------------------------------------------------

6: is/ Tan/ He. my/ He/ brother/ is.

6. ---------------------------------------------------------------

7: mother/ my/ This/ is. is/ tall/ She.


7. ---------------------------------------------------------------

8: sister/ my/ is/ That. student/ She/ a/ is.

8. ---------------------------------------------------------------

9. fine/ I/ and/ you/ am?

9. ---------------------------------------------------------------

10. she/ Who/ is? – sister/ my/ is/ She.

10. --------------------------------------------------------------


20-06-2014

PRACTICES

Name: ………………………………………

Mark:

Bài 1: Khoanh tròn vào các từ tương ứng với hình ve

bag

pen


pen

pencil

eight

six

pencil

ruler

car

desk

book

ten

four

bag

bag

pen

pencil


ruler

six

seven

five

nine

four

five

one

six

ten

three

eight

two

Bài 2: Điền các số viết bằng tiếng Anh vào chỗ trống

……………………… hats


………six….. erasers

……………………….. dogs

………….……… pencils.

……………………… umbrellas

……………..……..balloons

……………… .bags

……………………… rulers

……………….. books

……………………. chairs

Bài 3: Điền chữ còn thiếu trong các từ sau

Bo __k

Pe __

Penc__l

b__g

_raser


c__r

ru__er

__ine

e__ght se__en


Thursday, 26th June 2014
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Đọc và đánh dấu vào hình ảnh tương ứng đúng là 
1. This is a pen.

A.

B. 
B. 

2. This is my book.

A.

3. That is a pencil case.

A.

B. 


4. I like chatting with my friends.

A.

B. 

5. I don’t like playing chess.

A.

B. 

Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. That is a p e n.
2. This is my ru_ _ _ _
3. What’s that? –It’s a pe_ _ _ _
4. These are my ru_ _ _ _.
5. My cla_ _ _ _ _ _ is big.
Bài 3: Nối các câu ở cột A với các câu ở cột B
A
1. How do you spell your name?
2. May I come in, Sir?
3. What’s that?

B
123-

a. No, you can’t.
b. Bye.
c. I play hide-and-seek.



4. Goodbye
5. What do you do at break time?

45-

d. T-O-N-Y.
e. It’s a book.


Bài 4: Nhìn tranh và đánh dấu vào câu đúng là , câu sai là 
1. This is a pen.



2. This is a pencil.



3. This is a book



4. This is a ruler.



5. This is a school bag.




6. This is a pen.



Bài 5: Điền từ thích hợp trong khung vào mỗi chỗ trống
nice computer old No
Mai:
This is my (1)________.
Mary: Really? Is it (2) _________?
Mai:
(3)_______. It’s new.
Mary: It’s also (4)____________.
Bài 6: Đọc đoạn văn và điền vào mỗi câu với Yes (Đúng), với No (Sai)
Hi. My name is Nga. This is Dong Khoi Primary School. It is my new school. It is big. That is my
classroom. It is very large. My computer room is big, too. Those are my pens. They are new and nice.
1. Her name is Mai
_________
2. Dong Khoi Primary School is old.
_________
3. The classroom is large.
_________
4. The computer room is small
_________
5. The pens are long.
_________
Bài 7: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Nice to ………....you.
a. meet

b. go
c. for
d. come
2. What’s …………..name?
a. your
b. you
c. she
d. he
3. Sit…………., please.
a. down
b. up
c. in
d. on
4. What’s your name?
a. Her name is Mary
b. His name is Alan
c. My name is Phong
d. This is Duyen
5. This is ……. classroom.
a. my
b. me
c. you
d. you’re
6. Hi. My name ……Nam.
a. is
b. are
c. am
d. and



7. How are….?
a. your

b. you

c. she

d. her


Sunday, 29th June 2014
Name:………………………………………
Mark:
I. Khoanh tròn vào 1 từ không cùng nhóm:
1. name
she
2. classroom
library
3. small
It’s
4. book
that
5. my
your
6. your
I
II. Hoàn thành các câu sau:
1. Th_s _s my schoo_.
2.What’s _is n_m_?
3.M_ nam_ _s Phong.

4. _ hat's y _ ur name?
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
small
big
name
A: Hi, Linda. This is my (1) _______.
B: What’s its (2) ________.
A: (3) ________Thang Long school.
B: Is it (4) ________?
A: (5)__________, it isn’t. My school is small.
B: Oh, it’s ____.
IV. Sắp xếp thành từ đúng:

he
it
big
pen
brother
you

it’s

1.npe = ___________

2. roomlassc = _________________

3. balltfoo=___________

they
book

new
pencil
his
we

no

school


4. brarily=____________


V. Nối tranh với các từ đúng:

VI: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
1: ----------------------------- trường học: --------------------------bố ---------------------------3: ----------------------------- giáo viên: ------------------------------ông ---------------------------5: ----------------------------- but chì: ------------------------------anh trai------------------------7: ---------------------------- ngôi nhà: ----------------------------lớp học -----------------------9: ---------------------------- chị gái : ------------------------------vườn----------------------------VII: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
6. My name …… Nam. This ……….. my brother.
2. This is…….. bedroom
7. That………..my house. It …………big.
3. How………….you spell …………name?
8. This……………my school. It …………new.
4. That ………my bathroom.
9. ………………is …………….. fan.
5. ………...is my garden.
10. This is ……….. desk
VIII: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: Is/ this /grandmother/your?
2: my/friend/ is/ This. is/ He/ a/ teacher.

3: is/ this / teacher/ my/too.
4: 10 /I / years old/ am. You/ and?
5: school/ Is/ this/ your/ new?
6: is/ brother/ my/ That.
7: my/ This/ classroom/ is.

1. ------------------------------------------------------------2. ------------------------------------------------------------3. ----------------------------------------------- ---------------4. --------------------------------------------------------------5. --------------------------------------------------------------6. --------------------------------------------------------------7. ---------------------------------------------------------------


8: sister/ Is/ your/ that?
9. father/ That/ my/ is.
10. you/ how/ are?

8. --------------------------------------------------------------9. --------------------------------------------------------------10. -------------------------------------------------------------Saturday, 29th June 2013

(Afternoon)

Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
2: ----------------------------- bố: ----------------------------------- bà ---------------------------4: ----------------------------- ai: ----------------------------------- con chó------------------------6: ----------------------------- lớp học: -------------------------------con mèo------------------------8: ---------------------------- mẹ: ------------------------------------ ghế-------- ---------------------10: ---------------------------- già : ----------------------------------- bút mực------------------------Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. My pen ………. new
2. This ……………a bathroom
3. That is…………….friend
4. That ………my school.
5. ………...is …………..table.
6. …………..name ………… Linda. What ……….your…………….?.
7. That………..my pencil. It …………new
8. This……………my grandfather.
9. ………………is …………….. desk.

10. ……….. is ……….. teacher.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1:
2:
3:
4:
5:
6:
7:

is/ this /grandfather/ my.
my/sister is/ this. Is/ she/ Nhung.
is/ this / book/ my/
I / fine/ am. You/ and?
ruler/ is/ this/ my.
is/ father/ my/ that.
my/ this/ classroom/ is.

1. ------------------------------------------------------------2. ------------------------------------------------------------3. ----------------------------------------------- ---------------4. --------------------------------------------------------------5. --------------------------------------------------------------6. --------------------------------------------------------------7. ---------------------------------------------------------------


8: mother/ is/ my/ that.
9. friend/ that/ my/ is.
10. your/ what/ is/ name?

8. --------------------------------------------------------------9. --------------------------------------------------------------10. --------------------------------------------------------------


Sunday, July 6th 2014
Name:………………………………………

Mark:
1. Speaking: Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B
A
1. What’s your name?
2. May I go out?
3. How are you?
4. What’s its name?
5. Is your book big?

B
a. No, it isn’t.
b. I’m fine, thank you.
c. My name’s Hue.
d. It’s Dong Xa School.
e. Sure.

1–
2–
3–
4–
5–

2. Reading: Đọc và nối với các tranh

1. Nam: This is my school
Mai: What’s its name?
Nam: It’s Kim Đồng School
Mai: Oh, it’s big

a


2. Alan: Look. This is my eraser
Li Li: Is it big?
Alan: No, it isn’t. It’s small
b

3. This is my classroom.
It’s small.

c

4. This is my library.
It’s big

d

5. Close your book, please

e
3. Writing: Sắp xếp thành câu đúng:


1. name’s / Li Li/ my.

…………………………………

…………………………………

9. color / it / what /is?
…………………………………


2. I’m/ thank/ you/ fine.
…………………., ……………
3. your/ please/ book/ open.
…………………………………
4. in/ may/ out/ I/ ?
…………………………………
5. this/ school/ my/ is.
…………………………………
6. name / your / is / what?
…………………………………
7. she / my / is / sister.
…………………………………
8. is / he / tall.

10. blue / this / a / is / book.
…………………………………
11. don’t / watch / TV.
………………………………
12. your/ this/ is/ crayons?
………………………………
13. is / What / that ?
………………………………
14. this / window ? / Is / a?
……………………………....
15. is / notebook. / a / It
………………………………
16. is/ my/ she/ friend.
………………………………


Chọn và khoanh tròn từ, cụm từ đúng:
VD: Hello. I
Tom.
A. is
B. am
C. are
1. She is
.
A. Phong
B. Linda
C. Tom
2. How do
spell your name?
A. you
B. she
C. he
3. Is
Linda ?
A. he
B. I
C. she
4. This is my
A. school
B. big
C. your
5.
is your school ?
A. It
B. Which
C. This

6. __________.this my book? –Yes, it is.
A. Are
B. Am
C. Is
7. __________ is my brother.
A. He
B. She
C. You
8. Stand ________, please
A. up
B. in
C. down
9. I am fine , _________.you .
A. thanks
B.thank
C.good
10. Sit __________ , please

A. up

B. down

C. on

11. _________is Lan.
A. She
B. He
C. You
12. Is this
classroom?

A. are
B. a
C. am
13. What school ____it?
A. is
B. am
C. are
14. She’s my ______ friend.
A. your
B. he
C. new
15. My __________ is Nam.
A. am
B. name
C. are
16. What ______ your name?
A. am
B. is
C. are
17. How _______ you?
A. are
B. is
C. am
18. That’s Linda. _________is my friend.
A. He
B. It
C. She
19. Is ________ book big?
A. your
B. you C. yours



20. May I come ______?
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống

A. out

B. in

C. on


Kate:
Scott:
Kate:
Scott:

Hi, Scott. How _____you?
I’m OK, ________. How __________ you?
__________ good! Good-bye, _______!
See you _________!
about pretty

later are

thanks

Scott



Sunday, June 6th 2014 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
I. Nối các từ với tranh đúng
1. rubber

a)

2. boy

b)

3. book

c)

4. pencil

d)

5. school bag

e)

II. Đánh dấu () vào các

câu đúng và (x) vào câu sai ứng với tranh.

1. This is a ruler.


2. This is a ball.

3. This is a book.

4. This is a pen.

5. This is a ruler.

6. This is a school bag.

III. Hoàn thành câu
1. What’s it?
It’s a……………..
2.What’s it?

It’s a……………..

3.What’s it?

It’s an……………

4.What’s this?

It’s a……………

IV. Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng A hoặc B
1. Is this a round yo-yo?
A. yes, it is.

B. No, it isn’t.


2. Is this an old doll?

B. No, it isn’t.

A. Yes, it is.


×