Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn CÔNG NGHỆ 6 CHUẨN KIẾN THỨC kỹ NĂNG mới NHẤT 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.7 KB, 20 trang )

LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
PHÒNG GD&ĐT MỸ ĐỨC
TRƯỜNG THCS AN TIẾN

KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN: CÔNG NGHỆ
Năm học: 2020-2021

Lớp 6


Cả năm: 35 tuần –70 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần –36 tiết.
Học kỳ II: 17tuần –34 tiết.
Tiết
Tên bài
theo
KHDH
1
Bài mở đầu

2,3

Mục tiêu

+Kiến thức :
- Khái quát vai trò của gia đình vàkinh tế
gia đình.
-Mục tiêu và chương trình và SGK công
nghệ 6 phân môn kinh tế gia đình.
+Kỹ năng :


-Rèn cho học sinh phương pháp học tập
chuyển từ thụ động sang chủ động tiếp
thu kiến thức và vận dụng vào cuộc sống
- Những yêu cầu đổi mới, phương pháp
học tập.
C+Thái độ :
- Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ
môn.
+Kiến thức:
Chương I: may
mặc trong gia đình Biết được nguồn gốc, tính chất của các
loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hoá học,
.
vải sợi pha.

Phương
pháp

Phát triển
Năng lực

Chuẩn bị

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp

1, NL giao
tiếp


GV : Tài
liệu tham
khảo kiến
thức về gia
đình,
KTGĐ.

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

_Thảo
1, NL giao
luận nhóm tiếp
_
trực
2, NL hợp
quan, vấn

Ghi chú

-Tranh
, Sơ đồ tóm
tắt mục tiêu
và nội dung
CT.
-HS : SGK ,

tập ghi, VBT
GV: Tranh Từ bài 8
quy trình sản dến bài
xuất vải sợi 14tự nhiên, vải

2


Bài 1: các loại vải
thường dùng trong
may mặc

4,5

6

+Kỹ năng :
đáp.
Phân biệt được 1 số vải thông dụng
- Phát
+ Thái độ :
hiện và
Giáo dục HS biết phân biệt các loại vải giải quyết
nào thích hợp với mùa Hè, mùa Đông.
vấn đề

tác

+Kiến thức: sau khi học xong tiết này
giúp học sinh

- Biết được khái niệm trang phục, các loại
trang phục.
-Chức năng trang phục.
+Kỹ năng : biết cách lựa chọn trang phục.
+Thái độ : giáo dục HS biết cách lựa chọn
trang phục cho phù hợp với bản thân,
hoàn cảnh gia đình, đảm bảo yêu cầu
thẩm mỹ

1, NL giao
tiếp

sợi hoá học.

Phần lý
thuyết
3, NL ngôn
Bộ mẫu các GV dạy
ngữ
loại vải.
4, NL tự học HS : Bát kỹ về
nguyên
5,NL giải
chứa nước, tắc
quyết vấn đề bật lửa
chung;

GV : Tài
liệu tham
Trực

khảo về may
quan, đàm
2, NL hợp
mặc, thời
thoại gợi
tác
trang, tranh
mở,
3,
NL
ngôn
ảnh về các
thuyết
ngữ
loại trang
trình, thảo
luận nhóm 4, NL tự học phục.
*HS : Mẫu
5,NL giải
quyết vấn đề thật một số
loại áo, quần
và tranh ảnh.
Mẫu
vật
TH: lựa chọn trang +Kiến thức :
Thảo luận 1, NL giao
-Nắm vững hơn những kiến thức đã học nhóm,
quần,
áo
phục

tiếp
về lựa chọn trang phục.
bằng giấy.
trực quan, 2, NL hợp
Lựa chọn trang
phục

3


7,8

9

-Lựa chọn được vải kiểu may phù hợp với
bản thân, đạt yêu cầu thẩm mỹ và chọn
được một số vật dụng đi kèm phù hợp với
áo quần đã chọn.
+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng biết sử
dụng trang phục đúng theo công dụng.
+Thái độ :Giáo dục HS biết giử gìn vệ
sinh cá nhân.
+Kiến thức :
Sử dụng và bảo
-Biết cách sử dụng trang phục phù hợp
quản trang phục
với hoạt động, với môi trường công việc.
-Biết cách phối hợp giửa áo và quần hợp
lý đạt yêu cầu thẩm mỹ.
+Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng biết cách

sử dụng trang phục phù hợp với hoạt
động, môi trường công việc.
+Thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm mỹ
TH: ôn một số mũi +Kiến thức : Thông qua bài thực hành HS
nắm vững thao tác khâu một số mũi khâu
khâu cơ bản
cơ bản, để áp dụng khâu một số sản phẩm
đơn giản.
+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may, vá
đơn giản quần áo bị rách, tuột chỉ, tuột
lai.

diển
tác
giảng, vấn 3, NL ngôn
đáp
ngữ
4, NL tự học
5,NL giải
quyết vấn đề
Thảo luận
nhóm,
trực quan,
diển
giảng, vấn
đáp

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp

tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

Trực
1, NL giao
quan, thực tiếp
hành
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ

GV : Mẫu
quần, áo cắt
bằng giấy,
vật thật quần
áo.
HS : Tranh
sưu tầm về
trang phục.
_GV :
Chuẩn bị
một số
miếng vải để
bổ sung cho
những HS
thiếu.


4


+Thái độ :
Giáo dục HS biết chăm lo cho bản thân
mình

10,11
12

13,14
15

TH: cắt khâu bao
tay trẻ sơ sinh

TH: khâu vỏ gối
HCN

-HS : Kim
khâu, len
5,NL giải
quyết vấn đề chỉ, len màu,
bìa, kim, chỉ
vải.
+Kiến thức :Vẽ được, tạo mẫu giấy và cắt Trực
GV :
1, NL giao
vải theo mẫu giấy để khâu bao tay trẻ sơ
Mẫu bao tay

quan, thực tiếp
sinh.
hoàn chỉnh
hành
2, NL hợp
+Kỹ năng : May hoàn chỉnh một chiếc
Tranh vẽ
tác
bao tay
phóng to
3,
NL
ngôn
+Thái độ : Rèn luyện kỹ năng có tính cẩn
cách tạo mẫu
ngữ
thận thao tác chính xác theo đúng quy
giấy
4, NL tự học HS :
trình.
Bút chì,
5,NL giải
quyết vấn đề compa,
thước, vải.
+Kiến thức :
*GV : Tranh
Trực
1, NL giao
-Vẽ và cắt tạo mẫu giấy các chi tiết của
vẽ vỏ gối

quan, thực tiếp
vỏ gối.
phóng to.
hành
2, NL hợp
-Cắt vải theo mãu giấy.
*HS :
tác
+Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng may tay.
- Kim, chỉ,
3,
NL
ngôn
+Thái độ :Giáo dục HS có tính cẩn thận
kéo, Giấy
ngữ
thao tác chính xác theo đúng quy trình.
bìa tập, giấy
4,NL giải
cứng, Mẫu
4, NL tự học

Từ bài
12-14GV dạy
các
nguyên
tắc
chung;

5



16,17

18

Ôn tập chương I

Kiểm tra thực
hành

+Về kiến thức : -Nắm vững những kiến
thức và kỹ năng cơ bản về các loại vải
thường dùng trong may mặc, phân biệt
được một số loại vải.
-Cách lựa chọn vải may mặc, lựa chọn
trang phục phù hợp với vóc dáng và lứa
tuổi.
+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận
dụng được một số kiến thức và kỹ năng
đã học vào việc may mặc của bản thân và
gia đình.

Đàm
thoại,thảo
luận
nhóm…

quyết vấn đề vỏ gối hoàn
chỉnh

*GV :
1, NL giao
-Tranh
tiếp
ảnh,mẫu vật
2, NL hợp
phục vụ nội
tác
dung ôn tập
3, NL ngôn
- Mẫu vải
ngữ
sợi bông,sợi
4, NL tự học hoá học,sợi
tổng hợp để
5,NL giải
quyết vấn đề HS phân tích
chất,tác
dụng của
vải.

+Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tiết
kiệm, ăn mặc lịch sự, gọn gàng
+GV đánh giá được kết quả học tập của
Trực
1, NL tự học SGK, giáo
học sinh về kiến thức kĩ năng và vận dụng quan, thực 2,NL giải
án, đề kiểm
+Qua kết quả bài kiểm tra, học sinh rút
hành

quyết vấn đề tra
kinh nghiệm cải tiến phương pháp học tập
+Qua kết quả kiển tra GV cũng có được
những suy nghĩ cải tiến, bổ sung cho bài
giảng hấp dẫn hơn, gây được sự hứng thú
học tập của HS.
CHỦ ĐỀ:SẮP XẾP HỢP LÝ ĐỒ ĐẠC TRONG NHÀ Ở (T19,20,21,22)

6


19,20

CHỦ ĐỀ:Sắp xếp 1. Kiến thức :Biết sắp xếp nhà ở
đồ đạc hợp lý
2. Kỹ năng:Hợp lý,gọn gàng ngăn nắp
trong nhà ở(T1,T2) 3. Thái độ :Nghiêm túc

Trực
quan, đàm
thoại gợi
mở,
thuyết
trình,

1, NL giao
tiếp

SGK, tranh
ảnh, giáo án


2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

21,22

CHỦ ĐỀ: Sắp xếp 1. Kiến thức :Biết sắp xếp nhà ở
đồ đặc hợp lý
_củng cố kiến thức về sắp xếp đồ đạc
trong nhà ở(T3,T4) trong nhà.
2.Kỹ năng:Hợp lý,gọn gàng ngăn nắp
3.Thái độ :Nghiêm túc

5,NL giải
quyết vấn đề
Trực
SGK, tranh
1, NL giao
quan, đàm tiếp
ảnh, giáo án
thoại gợi
2, NL hợp
mở,
tác
thuyết
3, NL ngôn
trình, thực

ngữ
hành
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học

23,24

Giữ gìn nhà ở sạch +kiến thức: biết thế nào là nhà ở sạch sẽ
sẽ ngăn nắp
ngăn nắp

6,NL giải
quyết vấn đề
Trực
SGK, tranh
1, NL giao
quan, đàm tiếp
ảnh, giáo án

7


+kĩ năng: biết phải làm gì để giữ gìn nhà
ở sạch sẽ ngăn nắp
+thái độ: luôn ý thức xây dựng cho ngôi
nhà gọn gàng sạch sẽ
25,26

27


28, 29

thoại gợi
mở,
thuyết
trình,

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ

4, NL tự học
Trang trí nhà ở
+kiến thức: biết cách trang trí nhà ở
Trực
1, NL giao
bằng một số đồ vật +kĩ năng: hiểu được ý nghĩa và công dụng quan, đàm tiếp
của một số đồ vật với việc trang trí nhà ở. thoại gợi
2, NL hợp
mở,
tác
+thái độ: luôn ý thức làm đẹp cho ngôi
thuyết
nhà của mình
3, NL ngôn
trình,
ngữ.
Kiểm tra một tiết +kiến thức: GV đánh giá được kết quả

Trực
1, NL tự học
học tập của học sinh về kiến thức kĩ năng quan, giải
2,NL giải
và vận dụng.
quyết vấn quyết vấn đề
+kĩ năng: Qua kết quả bài kiểm tra, học
đề
sinh rút kinh nghiệm cải tiến phương
pháp học tập
+thái độ: yêu thích môn học.
Trang trí nhà ở
+kiến thức: biết cách sử dụng cây cảnh và Trực
1, NL giao
bằng cây cảnh và
hoa trong trang trí nhà ở
quan, đàm tiếp
hoa
thoại gợi
+kĩ năng: biết lựa chọn cây cảnh và hoa
2, NL hợp
mở,
sao cho phù hợp với gia đình mình
tác
thuyết
+thái độ: luôn có ý thức sống trách nhiệm

SGK, tranh
ảnh, giáo án


SGK, giáo
án , đề kiểm
tra

SGK, tranh
ảnh, giáo án

8


với gia đình

30, 31

32,33,

Cắm hoa trang trí

TH:cắm hoa

trình

3, NL ngôn
ngữ

4, NL tự học
+kiến thức: biết được nguyên tắc cắm hoa Trực
1, NL giao
cơ bản
quan, đàm tiếp

+kĩ năng: có ý thức vận dụng kiến thức đã thoại gợi
2, NL hợp
mở,
học vào thực tiễn
tác
thuyết
+thái độ: rèn tính kiên trì, sáng tạo trong
3, NL ngôn
trình
cắm hoa.
ngữ
+ Về kiến thức :
-Thực hiện được một số mẫu cắm hoa
thông dụng.
-Sử dụng được mẫu cắm hoa phù hợp với
vị trí trang trí , đạt yêu cầu thẩm mỹ.
+ Về kỹ năng :
-Có ý thức sử dụng các loại hoa dễ kiếm,
và dạng cắm hoa phù hợp để làm đẹp nhà
ở, góc học tập hoặc buổi liên hoan hội
nghị.
+ Về thái độ : Giáo dục HS cắm hoa để
trang trí trong gia đình, góc học tập.

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề
- Hoạt
động

nhóm
- Vấn đáp
_thực
hành

4, NL tự học
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành

SGK, tranh
ảnh, giáo án

GV : Một
bình hoa
mẫu.
HS :
Dụng cụ
cắm hoa
bình cắm,
các dụng cụ
khác.
Vật liệu cắm
hoa : Các

loại hoa, lá,
cành.

9


34

Ôn tập học kỳ I

+ Về kiến thức :
-Nắm vững những kiến thức kỹ năng đã
được học trong học kỳ
+ Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, phân
tích, so sánh
+ Về thái độ :
-Giáo dục HS có tính thẩm mỹ.

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề

1, NL giao
tiếp

- Hoạt
động
nhóm


3, NL ngôn
ngữ

- Vấn đáp

35

36

Kiểm tra học kì I

Ôn tập chương

+Về kiến thức :
-Thông qua bài kiểm tra đánh giá được
kết quả học tập của HS trong HKI.
-Từ kết quả HKI GV rút ra kinh nghiệm,
cải tiến cách học theo định hướng tích cực
hoá người học.
+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng nhận
xét so sánh
+Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn,
cẩn thận
+ Về kiến thức :
-Nắm vững những kiến thức kỹ năng về

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề


2, NL hợp
tác

SGK, giáo
án, câu hỏi
ôn tập

4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận
1, NL tự học

-Đề thi

2, NL tính
toán
3, NL suy
luận
4,NL giải
quyết vấn đề

- Phát
hiện và

1, NL tự học

GV:giáo án

HS:hệ thống
10


trang trí nhà ở.
+ Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, phân
tích, so sánh
+ Về thái độ :
-Giáo dục HS có tính thẩm mỹ.

giải quyết
vấn đề

2, NL tính
toán

- Hoạt
động
nhóm

3, NL suy
luận

- Vấn đáp
37,38
39

Chương III: nấu ăn + Kiến thức: Vai trò của chất dinh dưỡng
trong bữa ăn thường ngày.
trong gia đình

-Nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.
Bài 15: cơ sở ăn
+Kỹ năng : Biết được các chất dinh
uống hợp lí
dưỡng có lợi cho cơ thể.
+Thái độ : Biết cách bảo vệ cơ thể bằng
cách ăn uống đủ chất dinh dưỡng.

Diễn
giảng, vấn
đáp, thảo
luận
nhóm,
trực quan

toàn bộ kiến
thức đã học
trong
chương

4,NL giải
quyết vấn đề
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học


-GV : Soạn
giáo án, tài
liệu, đồ dùng
liên quan
-HS : Bánh
mì, các loại
đậu, gạo,
bắp.

5, NL tính
toán

40,41

Vệ sinh an toàn
thực phẩm

+Về kiến thức : Hiểu được thế nào là vệ
sinh an toàn thực phẩm.
+Về kỹ năng : Biện pháp giữ vệ sinh an
toàn thực phẩm.

6, NL suy
luận.
Diễn
1, NL giao
giảng, vấn tiếp
đáp, thảo
2, NL hợp
luận

tác

Tranh vẽ lớn
các hình 314, 3-15
trang 77

11


+Về thái độ : Giáo dục HS biết cách vệ
sinh trước và trong khi ăn.
42,43

Bảo quản chất
dinh dưỡng
trong chế biến
món ăn

+Về kiến thức : -Cách bảo quản phù hợp
để các chất dinh dưỡng không bị mất đi
trong quá trình chế biến thực phẩm.
+Về kỹ năng : -áp dụng hợp lý các quy
trình chế biến và bảo quản thực phẩm để
tạo nguồn dinh dưỡng tốt cho sức khoẻ và
thể lực.
+ Về thái độ : Giáo dục HS biết được
cách bảo quản thức ăn.

nhóm,
trực quan

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp.

3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ

SGK.

Hình vẽ
SGK đường
đun khét
( nước
màu ), rau
luộc, nước
đun sôi.

4, NL tự học
5, NL tính
toán

44,45


các phương pháp
chế biến thực
phẩm

+Về kiến thức :
-Nắm được các phương pháp chế biến
món luộc, nấu, hấp, kho, để tạo nên món
ăn ngon.
+Về kỹ năng : -Biết cách chế biến các
món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh.
+ Về thái độ : Sử dụng phương pháp chế

6, NL suy
luận
1, NL giao
tiếp

Trực
quan, vấn
đáp, thảo 2, NL hợp
luận nhóm tác

SGK, tranh
ảnh, giáo án

3, NL ngôn
ngữ

12



biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu
cầu ăn uống của con người.
46,47

CHỦ ĐỀ:Thực
hành : trộn dầu
giấm rau xà lách

4, NL tự học

CHỦ ĐỀ:THỰC HÀNH MÓN TRỘN (T46,T47)
+ Về kiến thức : Biết được cách làm món
1, NL giao
rau xà lách trộn dầu giấm.
Thực hành tiếp
+ Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực theo
2, NL hợp
hiện món này.
nhóm,
tác
+ Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh
hướng dẫn
3, NL ngôn
an toàn thực phẩm
thực hành
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính

toán
6, NL suy
luận
7, NL thực
hành

48,49

Thực hành trộn
hỗn hợp- nộm rau
muống

+ Về kiến thức : Hiểu được cách làm
1, NL giao
món nộm rau muống.
Thực hành tiếp
+ Về kỹ năng : Nắm vững quy trình thực theo

HS :Mỗi tổ
làm một dĩa
trộn dầu
giấm rau xà
lách.
100 g xà
lách, 15g
hành tây, 50
g cà chua,
rau thơm, ớt,
xì dầu, nước
tương, 1 thìa

cà phê tỏi
phi vàng,
giấm,
đường,
muối, tiêu.
- 50 g đậu
phộng rang
giã nho, 1

13


hiện món này.
nhóm,
2, NL hợp
+ Về thái độ : Có ý thức giữ gìn vệ sinh hướng dẫn tác
an toàn thực phẩm.
thực hành 3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán

Kg
rau
muống, 5 củ
hành khô, 1
quả chanh,
đường,
giấm, nước

mắm, tỏi ớt
rau thơm.

6, NL suy
luận

50

Kiểm tra thực
hành

7, NL thực
hành
+ Về kiến thức : Đánh giá kết quả học tập Làm kiểm 1, NL tự học
của HS.
tra.
2, NL tính
-Làm cho HS chú ý nhiều hơn đến việc
toán
học của mình.
3, NL suy
-Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những
luận
tồn tại cần khắc phục của HS ( cách học
4, NL thực
của HS )
hành
-Rút kinh nghiệm bổ sung kịp thời những
tồn tại cần khắc phục của GV ( cách dạy
của GV )

+Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng, nhận
xét, so sánh.

Nguyên
liệu : rau, củ,
dấm, ớt…..

14


51,52

53,54
55

56,57

Tổ chức bữa ăn
hợp lý trong gia
đình

Quy trình tổ chức
bữa ăn

+ Về thái độ : Giáo dục HS có tính cần
mẩn, chính xác
+ Về kiến thức : Hiểu được thế nào là
bữa ăn hợp lý.
-Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong
gia đình, phân chia số bữa ăn trong ngày.

-Hiệu quả của việc tổ chức bữa ăn hợp lý.
+ Về kỹ năng :
-Nắm vững quy trình thực hiện món này.
-Có kỹ năng vận dụng để chế biến được
những món ăn có yêu cầu kiến thức tương
tự
+ Về thái độ : Giáo dục HS ăn uống điều
độ có giờ giấc.
+ Về kiến thức : Hiểu được nguyên tắc
xây dựng thực đơn
+ Về kỹ năng : Khái niệm thực đơn.
+ Về thái độ : Giáo dục HS biết xây dựng
thực đơn để đi chợ nhanh và đủ thực
phẩm.

+Về kiến thức :
Thực hành
-Xây dựng được thực đơn dùng cho các
xây dựng thực đơn bữa ăn thường ngày.

Trực
quan, thảo
luận
nhóm,
đàm thoại

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

3, NL ngôn
ngữ

GV : Các
hình ảnh một
số món ăn
hoặc thực
đơn.

4, NL tự học

Trực
quan, thảo
luận
nhóm,
đàm thoại,
vấn đáp.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

Giấy thực
đơn một bữa
tiệc, một
quán ăn

3, NL ngôn
ngữ


4, NL tự học
Trực
1, NL giao
quan, thảo tiếp
luận

Danh sách
các món ăn
thường ngày
15


+ Về kỹ năng :
nhóm,
-Có kỹ năng vận dụng để xây dựng được đàm thoại,
những thực đơn phù hợp đáp ứng yêu cầu vấn đáp.
ăn uống của gia đình.
+ Về thái độ :
-Giáo dục HS có ý thức biết lựa chọn thực
phẩm, chế biến thực phẩm ngon, tiết
kiệm.

2, NL hợp
tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

trong gia

đình.
Bảng cơ cấu
thực hiện
bữa ăn trong
ngày.

5, NL tính
toán
6, NL suy
luận

58,59

Tỉa hoa
trang trí món ăn từ
một số loại củ quả

+ Về kiến thức :
-Biết được cách tỉa hoa bằng rau củ, quả.
-Thực hiện được một số mẫu hoa đơn
giản, thông dụng để trang trí món ăn.
+ Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng các
mẫu tỉa hoa để trang trí món ăn
+ về thái độ : Giáo dục HS có tính thẩm
mỹ, khéo léo, cẩn thận.

7, NL thực
hành
Trực
1, NL giao

quan, thực tiếp
hành theo
2, NL hợp
nhóm, vấn
tác
đáp
3, NL ngôn
ngữ

Mỗi tổ 1 bụi
hành lá, 2
trái ớt to.

4, NL tự học
5, NL tính
toán
6, NL suy
luận

16


60

Ôn tập chương III

-Về kiến thức : -Nắm vững những kiến
thức và kỹ năng cơ bản về nấu ăn trong
gia đình
-Về kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận

dụng được một số kiến thức và kỹ năng
đã học vào việc nấu ăn trong gia đình
-Về thái độ : Giáo dục HS có ý thức tốt
hơn trong việc ăn uống

61

62,63

Kiểm tra một tiết

Chương IV: thu
chi trong gia đình
Bài 25: thu nhập
của gia đình

Đánh giá kiến thức của học sinh từ đó có
biện pháp phù hợp

+ Về kiến thức
-Biết được thu nhập của gia đình là gì ?
-Các nguồn thu nhập của gia đình.
-Thu nhập bằng tiền.
-Thu nhập bằng hiện vật.
+ Về kỹ năng : Rèn cho HS một số năng
khiếu có sẳn.
+ Về thái độ : Giáo dục HS xác định được

7, NL thực
hành

Trực
1, NL giao
quan, thực tiếp
hành theo 2, NL hợp
nhóm, vấn tác
đáp
3, NL ngôn
ngữ

Câu hỏi ôn
tập

4, NL tự học
Trực tiếp,
giao
nhiệm vụ

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp

1, NL tự học

Đề kiểm tra

2, NL tính
toán.
3,NL giải
quyết vấn đề

- GV :Tranh
1, NL giao
ảnh sưu tầm
tiếp
về các ngành
2, NL hợp
nghề trong
tác
xã hội, về
3, NL ngôn
kinh tế gia
ngữ
đình VAC,
4, NL tự học thủ công,
17


những việc có thể làm để giúp gia đình.

64,65

Chi tiêu trong gia
đình

-Về kiến thức : Biết được chi tiêu trong
gia đình là gì, các khoản chi tiêu trong gia
đình
-Về kỹ năng : Làm được một số công
việcgiúp đở gia đình và có ý thức tiết
kiệm trong chi tiêu

-Về thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức
tiết kiệm không chi tiêu hoang phí

5, NL tính
toán

Thảo luận
nhóm,
trực quan,
vấn đáp

6, NL suy
luận
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp
tác

dịch vụ.

Hình minh
họa đầu
chương SGK

3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL tính
toán


66,67

TH; bài tập về tình -Về kiến thức : Biết được các khoản chi
tiêu và sự khác nhau về mức chi tiêu của
huống thu chi
các hộ gia đình ở Việt nam cac biện pháp
trong gia đình
cân đối, thu chi trong gia đình.
-Về kỹ năng : Làm được một số công việc
giúp đở gia đình và có ý thức tiết kiệm
trong chi tiêu.
-Về thái độ : Giáo dục HS biết tiết kiệm

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề
- Hoạt
động
nhóm

6, NL suy
luận
1, NL giao
tiếp

SGK, giáo
án, bài tập

2, NL hợp

tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học

18


trong chi tiêu.

- Vấn đáp
_thực
hành

68

69

Ôn tập chương IV

Kiêm tra học
kỳ II

5, NL tính
toán
6, NL suy
luận

7, NL thực
hành

-kiến thức: Củng cố và khắc sâu kiến thức Thảo luận 1, NL giao
về thu nhập của gia đình, chi tiêu trong nhóm, vấn tiếp
gia đình.
đáp
2, NL hợp
_Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng kiến
tác
thức đã học vào cuộc sống
3, NL ngôn
-Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn
ngữ
trong học tập.
4, NL tự học

Thông qua bài kiểm tra góp phần
vấn đáp
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh từ _phát hiện
đầu đến cuối học kì I
và giải
- Rút kinh nghiệm và cải tiến cách học
quyết vấn
của học sinh và cách dạy của giáo viên và đề
rút kinh nghiệm về nội dung, chương
trình môn học.

5, NL tính
toán.
-NL tự học

SGK, giáo

án, câu hỏi
ôn tập

-Đề kiểm tra

19


70

Ôn tập cuối năm

-kiến thức:
-củng cố kiến thức về nấu ăn trong gia
đình.
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về thu
nhập của gia đình, chi tiêu trong gia đình.
_Về kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng kiến
thức đã học vào cuộc sống
-Về thái độ : Giáo dục HS tính cần mẩn
trong học tập.

- Phát
hiện và
giải quyết
vấn đề

1, NL giao
tiếp


- Hoạt
động
nhóm

3, NL ngôn
ngữ

- Vấn đáp

2, NL hợp
tác

SGK, giáo
án, câu hỏi
ôn tập

4, NL tự học
5, NL tính
toán.

20



×