Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn hóa học 8 CHUẨN KIẾN THỨC kỹ NĂNG mới NHẤT 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.1 KB, 25 trang )

LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HÓA HỌC 8
Cả năm 35 tuần: 70 tiết
Học kỳ I 18 tuần: 36 tiết
Học kỳ II 17 tuần: 34 tiết
Tiết
PPCT
1

2

Năng lực
cần đạt

Tên bài

Mục tiêu của bài

Mở
đầu
môn
hóa
học

1. Kiến thức:
- Hoá học là khoa học nghiên cứu các chất, sự
biến đổi và ứng dụng của chúng.
- Hoá học có vai trò rất quan trọng trong cuộc
sống của chúng ta.
- Cần phải làm gì để học tốt môn hoá học?
2. Kỹ năng: Quan sát, nhận xét, kết luận.


3. Thái độ: Bước đầu các em biết cần phải làm gì
để học tốt môn hóa học

Chất

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
Kn chất và một số t/c của chất.
tiếp
(Chất có trong các vật thể xung quanh ta. Chủ yếu 2, NL hợp tác
là tính chất vật lí của chất )
3, NL ngôn
2. Kỹ năng: Q/S TN, hình ảnh, mẫu chất... rút ra
ngữ
được nhận xét về t/C của chất.
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu 4, NL tự
quản lí
thích say mê môn học.
5, NL tự học
6, NL thực

hành
1

Phương
pháp GD

Chuẩn bị của GV,
HS

Đàm
thoại, thí
nghiệm
biểu diễn

GV: - Tranh ảnh, tư
liệu về vai trò to lớn
của hóa học - D/ c:
giá ống nghiệm, 2 ống
nghiệm nhỏ.
- H/c: dd NaOH, dd
CuSO4, axit HCl, đinh
sắt.

- Trực
quan
- Đàm
thoại
- Thảo
luận nhóm


GV: Một số mẫu chất:
S, P, Cu, Al, chai
nước khoáng, 5 ống
nước cất.
D/c thử tính dẫn
điện.
HS: một ít muối, một
ít đường

Ghi
Ch
ú


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
3

Chất
(tt)

4

Bài
thực
hành
số 1

5

Nguyê

n tử

1. Kiến thức: HS biết được :
- Khái niệm về chất nguyên chất (tinh khiết) và hỗn
hợp.
2. Kỹ năng:
- Phân biệt được chất và vật thể, chất tinh khiết và
hỗn hợp
- Tách được một chất rắn ra khỏi hỗn hợp dựa vào
t/cvật lí.
- So sánh tính chất vật lí của một số chất gần gũi
trong cuộc sống, thí dụ đường, muối ăn, tinh bột.
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu
thích say mê môn học
1. Kiến thức: HS biết được :
- Nội quy và một số quy tắc an toàn trong PTN
HH; Cách sử dụng một số d/cụ, h/c trong PTN.
- Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực
hiện một số TN :
+ Làm sạch muối ăn từ hỗn hợp muối ăn và cát.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng được một số dụng cụ, hoá chất để thực
hiện một số TN đơn giản nêu ở trên.
- Viết tường trình thí nghiệm.
3. Thái độ: Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn
học, ham hiểu biết, khám phá kiến thức qua TN
thực hành.
1. Kiến thức: HS biết được :
- Các chất đều được tạo nên từ các ng tử.
- Ngtử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện,

- Hạt nhân gồm proton , nơtron - Vỏ nguyên tử
gồm các eletron
- Trong nguyên tử, số p bằng số e,
2

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

- Trực
quan
- Đàm
thoại
- Thảo
luận nhóm

GV: Một số mẫu chất:
S, P, Cu, Al, chai
nước khoáng, 5 ống
nước cất.
- Dụng cụ: thử tính
dẫn điện.
HS: một ít muối, một

ít đường

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

- Thực
Một số dụng cụ thí
hành
nghiệm, hóa chất.
- Đàm
thoại
- Thảo
luận nhóm

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ

- Trực
quan

- Đàm
thoại
- Thảo
luận nhóm

GV:
- Sơ đồ minh họa
thành phần cấu taọ 3
nguyên tử H, O, Na.
- Phiếu học tập:
HS:


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2. Kỹ năng: Xác định được số đơn vị điện tích hạt
nhân, số p, số e,
3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ yêu mến môn
học, từ đó luôn tư duy tìm tòi sáng tạo trong cách
học.

6

7

8

4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

hành
Nguyê 1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao Trực
n tố
Những ngtử có cùng số proton trong hạt nhân tiếp
quan
hóa
thuộc cùng một nguyên tố hoá học. KHHH biểu 2, NL hợp tác Đàm
học
diễn ngtố hoá học.
thoại
3, NL ngôn
2. Kỹ năng: Đọc được tên một nguyên tố khi biết
- Thảo
ngữ
KHHH và ngược lại.
luận nhóm
4,
NL
tự
3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu
quản lí
thích say mê môn học.
5, NL tự học
6, NL thực
hành
Nguyê 1. Kiến thức: HS biết được: Khối lg ng tử và ngtử 1, NL giao Trực
n tố
khối.
quan

tiếp
hóa
2. Kỹ năng: Tra bảng tìm được ngtử khối của một 2, NL hợp tác Đàm
học
số ngtố cụ thể.
thoại
3, NL ngôn
(tiếp) 3. Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS lòng yêu
- Thảo
ngữ
thích say mê môn học.
luận nhóm
4, NL tự
quản lí
Chủ đề: Đơn chất, hợp chất, phân tử (02 tiết)
Đơn
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao Trực quan
chất và - Đơn chất là những chất do một nguyên tố hoá tiếp
Đàm
hợp
học cấu tạo nên.
2, NL hợp tác thoại
chất – - Hợp chất là những chất được cấu tạo từ hai
Thảo luận
3, NL ngôn
Phân nguyên tố hoá học trở lên
nhóm
ngữ
3


Xem lại phần sơ lược
về cấu tạo nguyên tử

Bảng một số nguyên
tố hóa học SGK Tr
42.

- Hình vẽ 1.8 SGK
- HS xem lại các kiến
thức về NTHH

GV: Hình vẽ: Mô
hình nẫu các chất:
Kim loại đồng, khí
oxi, khí hidro, nước
và muối ăn.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
tử
(Tiết
01)

2. Kỹ năng: Phân biệt một chất là đơn chất hay
hợp chất theo thành phần nguyên tố tạo nên chất
đó.
3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung
quanh, tạo hứng thú say mê môn học.


9

Đơn
chất và
hợp
chất –
phân
tử
(Tiết
02)

1. Kiến thức: HS biết được :
- Phân tử là những hạt đại diện cho chất, gồm một
số ngtử liên kết với nhau và thể hiện các tính chất
hoá học của chất đó.
- Phân tử khối là Klg của phân tử
2. Kỹ năng:
- Tính phân tử khối của một số phân tử đơn chất
và hợp chất.
3. Thái độ: Có thái độ tìm hiểu các chất xung
quanh, tạo hứng thú say mê môn học.

10

Bài
thực
hành
số 2

1. Kiến thức: HS biết được :

- Sự khuếch tán của các phân tử một chất khí vào
trong không khí.
- Sự khuếch tán của các phân tử thuốc tím trong
nước.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng d/c, h/c tiến hành thành công, an toàn các
TN ở trên.
- Quan sát, mô tả hiện tượng, giải thích và rút ra
nhận xét về sự chuyển động khuếch tán của một
số phân tử chất lỏng, chất khí.
- Viết tường trình thí nghiệm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong
học tập và trong thực hành hóa học.
4

4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

HS: ôn lại phần tính
chất của bài 2.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Hình vẽ: Mô
hình mẫu các chất:
Kim loại đồng, khí
oxi, khí hdro, nước
và muối ăn.
HS: ôn lại phần tính
chất của bài 2.

- Thực
- D/cụ: Giá ống

hành nghiệm, ống nghiệm
Hoạt động (2 cái) , kẹp gỗ, cốc tt
nhóm
(2 cái), đũa TT, đèn
cồn, diêm./ nhóm
- H/ chất: DD
amoniac đặc, thuốc
tím, quì tím, iot, giấy
tẩm tinh bột.
HS: Mỗi tổ một ít
bông và một chậu
nước.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
11

Bài
luyện
tập 1

12
Công
thức
hóa
học

1. Kiến thức: HS biết được :
- Học sinh ôn một số khái niệm cơ bản: chất, chất
tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất, hợp chất, ngtử, phân

tử, ngtố hóa học.
- Hiểu thêm được ngtử là gì? Ngtử được cấu tạo
bởi những loại hạt nào? Đặc điểm của các loại hạt
đó.
2. Kỹ năng:
- Bước đầu rèn luyện khả năng làm một số bài tập
về xác định NTHH dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập, tỉ mỉ chính
xác.
1. Kiến thức: HS biết được :
- Công thức hoá học (CTHH) biểu diễn thành
phần phân tử của chất.
- CTHH của đơn chất
- CTHH của hợp chất
- Cách viết CTHH đ/c và hợp chất.
- CTHH cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số
nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử
và phân tử khối của chất.
2. Kỹ năng:
- Nhận xét CTHH, rút ra nhận xét về cách viết
CTHH của đơn chất và hợp chất.
- Nêu được ý nghĩa công thức hoá học của chất cụ
thể.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa
học.

5

1, NL giao

tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: + Sơ đồ câm, ô
chữ, phiếu học tập.
+ Bảng phụ,
bảng nhóm, bút dạ.
HS: Ôn lại các khái
niệm cơ bản của môn
hóa.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học


Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Tranh vẽ: Mô
hình tượng trưng của
một số mẫu kim loại
đồng, khí hidro, khí
oxi, nước, muối ăn.
HS: Ôn kỹ các khái
niệm đơn chất, hợp
chất, phân tử.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
13
,1
4

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học


Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Bộ bìa để tổ
chức trò chơi lập
CTHH
- Phiếu học tập.
HS: Bảng nhóm.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
16 Kiểm 1. Kiến thức:
Tổng hợp các
tra một - Đánh giá việc tiếp thu của học sinh ở chương I kiến
thức
tiết
chất - ngtử - phân tử.
chương
I:
- GV đánh giá lại chất lượng dạy của mình.

Chất
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng trình bày bài, làm Nguyên tử bài của HS.
Phân tử.
3. Thái độ: Sự nghiêm túc, tính thật thà , nhanh
nhẹn trong kiểm tra, thi cử.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Phiếu học tập.
bảng phụ.
HS: Ôn các kiến thức:
CTHH, ý nghĩa của
CTHH, hóa trị, qui tắc
hóa trị.

15

Hóa trị 1. Kiến thức: HS biết được :
- Hoá trị biểu thị khả năng liên kết của ngtử của
ng tố này với ng tử của ngtố khác hay với nhóm
ngtử khác.
.Quy tắc hoá trị: Trong hợp chất 2 ng tố A xBy thì:
a.x = b.y (a, b là hoá trị tương ứng của 2 ng tố A,
B)
2. Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH
- Lập được CTHH của hợp chất

3. Thái độ: Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận,
khẩn trương
Bài
1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống các kiến thức đã
luyện học về : công thức của đơn chất và hợp chất, cách
tập 2 lập CTHH, cách tính PTK, bài tập xác định hóa trị
của 1 nguyên tố.
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng làm bài tập XĐ
NTHH.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.

6

Kiểm
viết.

tra GV: Đề in sẵn.
HS: Ôn tập nội dung
kiến thức chương I


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
17 Sự biến 1. Kiến thức: HS biết được :
đổi
- H/tg vật lí
chất
- H/tg HH
2. Kỹ năng:
- Qs được một số hiện tg cụ thể, rút ra nhận xét về
h/ tg vật lí và h/tg hoá học.

- Phân biệt được hiện tượng vật lí và hiện tượng
hoá học.
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu
thích say mê môn học.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Hóa chất: Bột
sắt, S, đường, nước,
NaCl
- Dụng cụ: Đèn cồn,
nam châm, kẹp gỗ,
kiềng
đun,
ống
nghiệm, cốc thủy tinh.
HS: Xem trước bài
mới ở nhà.

18

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm


GV: - Hình vẽ sơ đồ
tượng trưng cho phản
ứng hóa học giữa khí
hiđro và oxi tạo ra
nước
- Bảng phụ.
HS: Học bài và chuẩn
bị bài, kẻ bảng vào
vở.

Phản
ứng
hóa
học

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
PƯHH là quá trình biến đổi chất này thành chất tiếp
khác.

2, NL hợp tác
2. Kỹ năng:
3, NL ngôn
- Viết được PTHH bằng chữ để biểu diễn PƯHH.
- XĐ được chất PƯ (chất tham gia, chất ban đầu) ngữ
4, NL tự
và s/p (chất tạo thành).
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu quản lí
thích say mê môn học.
5, NL tự học
6, NL thực
hành

7


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
19

Phản
ứng
hóa
học
(tt)

1. Kiến thức: HS biết được :
- Để xảy ra PƯHH, các chất phản ứng phải tiếp
xúc với nhau, hoặc cần thêm nhiệt độ cao, áp suất
cao hay chất xúc tác.
- Để nhận biết có PƯHH xảy ra, dựa vào một số

dấu hiệu có chất mới tạo thành
2. Kỹ năng: Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc
hình ảnh cụ thể, rút ra được nhận xét về PƯHH,
điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có PƯHH xảy
ra.
3. Thái độ: Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu
thích say mê môn học.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Thực hành GV: - Chuẩn bị TN
Quan sát, cho 4 nhóm HS mỗi
hoạt động nhóm bao gồm:
nhóm.
- D/cụ: ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn, muôi sắt.
- H/c: Zn hoặc Al,
dd HCl, P đỏ, dd
Na2SO4, dd BaCl2, dd
CuSO4


20

Bài
thực
hành
số 3

1. Kiến thức: HS biết được :
- sự thay đổi trạng thái của nước.
- đá vôi sủi bọt trong axit, đường bị hoá than.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng d/cụ, h/c để tiến hành được thành công,
an toàn các thí nghiệm nêu trên.
- Quan sát, mô tả, giải thích được các hiện tượng hoá
học.
- Viết tường trình hoá học.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức sử dụng hợp lý, tiết
kiệm, cẩn thận trong thực hành và học tập hóa học.

- 1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành


Thực hành GV: Chuẩn bị cho 4
Quan sát , nhóm mỗi nhóm một
hoạt động bộ thí nghiệm sau:
nhóm.
- Dụng cụ: Giá thí
nghiệm, ống thủy
tinh, ống hút, ống
nghiệm, kẹp gỗ, đèn
cồn.
- Hóa chất: dd
Na2CO3, dd nước vôi
trong

21

Định
luật
bảo
toàn
khối
lượng

1. Kiến thức: HS biết được :
Hiểu được: Trong một PƯHH, tổng khối lg của
các chất PƯ bằng tổng khối lg các s/p.
2. Kỹ năng:
- Quan sát TN cụ thể, nhận xét, rút ra được kết
luận về sự bảo toàn khối lượng các chất trong


1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ

Trực quan GV: - Dụng cụ: Cân,
Đàm 2 cốc thủy tinh.
thoại
- Hóa chất: dd
Thảo luận BaCl2, dd Na2SO4
nhóm
- Tranh vẽ: sơ đồ
tượng
trưng
cho

8


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

22

Phươn
g trình
hóa
học

23


Phươn
g trình
hóa
học
(tt)

24

Bài
luyện
tập 3

PƯHH.
4, NL tự
- Tính được khối lượng của một chất trong phản quản lí
ứng khi biết khối lượng của các chất còn lại.
5, NL tự học
3. Thái độ: G dục lòng yêu môn học.
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
- PTHH.biểu diễn pưhh.
tiếp
- Các bước lập PTHH.
2, NL hợp tác
2. Kỹ năng: Biết lập PTHH. khi biết các chất phản
3, NL ngôn
ứng (tham gia) và sản phẩm.

ngữ
3. Thái độ: Gd lòng yêu môn học.
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
Ý nghĩa của PTHH: Cho biết các chất phản ứng và tiếp
sản phẩm, tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử giữa các 2, NL hợp tác
chất trong phản ứng.
3, NL ngôn
2. Kỹ năng: Xác định được ý nghĩa của một số
ngữ
PTHH cụ thể.
4, NL tự
3. Thái độ: Gd lòng yêu môn học.
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức sau:
1, NL giao
- PƯHH(định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và tiếp
điều kiện nhận biết)
2, NL hợp tác
- Định luật bảo toàn khối lượng.
3, NL ngôn
- PTHH.
9


PTHH giữa khí oxi và
hiđro
- Bảng phụ

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Tranh vẽ trang
55
HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở bài tập.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Kiến thức về
PTHH; Bảng phụ;
Phiếu học tập.
HS: Kẻ phiếu học tập
vào vở bài tập

Trực quan
Đàm
thoại

Thảo luận
nhóm

GV: Nội dung kiến
thức chương II; Bảng
phụ
HS: Kẻ phiếu học
tập; Xem lại toàn bộ


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân biệt hiện
tượng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản
phẩm.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, phát huy tính
tích cực, sáng tạo.
25 Kiểm 1. Kiến thức: Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của
tra một học sinh ở chương II: Phản ứng hóa học.
tiết
2. Kỹ năng: Rèn luyện khả năng làm bài cẩn thận,
khoa học.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học; Sự nghiêm
túc trong kiểm tra, thi cử.
26
Mol
1. Kiến thức: HS biết được :
Định nghĩa: mol, khối lg mol, thể tích mol của
chất khí ở (đktc): (0 oC, 1 atm).
2. Kỹ năng: Tính được khối lg mol ngtử, mol ptử

của các chất theo công thức.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.

27
,2
8

ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
Kiến
thức Kiểm
chương
II: viết.
Phản ứng hóa
học.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
Chuyể 1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
n đổi Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất tiếp
giữa (n), khối lượng (m) và thể tích (V).

2, NL hợp tác
k/lượn 2. Kỹ năng: Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất
3, NL ngôn
g, thể khí ở đktc
tích và 3. Thái độ: tính cẩn thận, tỉ mỉ khi làm bài toán hóa ngữ
4, NL tự
lượng học.
quản lí
chất.
5, NL tự học
10

kiến thức chương II

tra GV: Đề in sẵn.
HS: Ôn tập nội dung
kiến thức chương II.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Bảng phụ ,
bảng nhóm, bút dạ.
- Tranh vẽ: trang
62 SGK.
HS: Đọc và chuẩn bị
bài mới


Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ.
HS: Học kỹ các khái
niệm về mol.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
29

Tỷ
khối
của
chất
khí

30
,3
1

Tính
theo
công
thức

hóa
học

32
,3
3

1. Kiến thức: HS biết được :
Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và
đối với không khí.
2. Kỹ năng: Tính được tỉ khối của khí A đối với
khí B, tỉ khối của khí A đối với không khí.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học

1. Kiến thức: HS biết được :
- Các bước tính t/p % về khối lượng mỗi nguyên
tố trong hợp chất khi biết CTHH
Các bước lập CTHH của h/c khi biết t/p % khối
lượng của các ngtố tạo nên hợp chất
2. Kỹ năng: Dựa vào CTHH:
- Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các
nguyên tố, giữa các nguyên tố và hợp chất.
- Tính được t/p % về khối lượng của các nguyên
tố khi biết CTHH của một số hợp chất và ngược
lại.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.
Tính 1. Kiến thức: HS biết được :
theo
- PTHH cho biết tỉ lệ số mol, tỉ lệ thể tích giữa các
phươn chất bằng tỉ lệ số ngtử hoặc phân tử các chất trong

g trình phản ứng.
hóa
- Các bước tính theo PTHH.
học
2. Kỹ năng:
- Tính được tỉ lệ số mol giữa các chất theo PTHH cụ
thể.
- Tính được khối lượng chất phản ứng để thu được
một lượng sản phẩm xác định hoặc ngược lại.
11

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành


- Thực
hành
- Quan sát
- Hoạt
động
nhóm

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Bảng nhóm,
bảng phụ
- Hình vẽ cách thu
một số chất khí.
HS: Đọc và chuẩn bị
bài 20


Trực quan GV: Bảng phụ.
Đàm HS: Bảng nhóm
thoại
Thảo luận
nhóm

Gv: - Bảng phụ, giấy
hoạt động nhóm.
- Máy chiếu bản
trong
Hs: Ôn lại các bước
lập PTHH


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
34

35

Bài
luyện
tập 4

3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.
1. Kiến thức: HS biết được :
- Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng n ,
m,V
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác
định tỷ khối của chất khí và dựa vào tỷ khối để xác
định khối lượng mol của một chất khí.

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các bài toán
hóa học theo công thức và PTHH.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.

Ôn tập 1. Kiến thức: HS biết được :
học kỳ - Củng cố, hệ thống hóa lại kiến thức , những khái
I
niệm ở học kỳ I
- Biết được cấu tạo ngtử và đặc điểm của các hạt
cấu tạo nên ng tử
2. Kỹ năng: - Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.
+ Tính hóa trị của một số nguyên tố trong hợp chất
khi biết hóa trị của nguyên tố kia.
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.
1. Kiến thức
Ôn lại các công thức quan trọng giúp cho HS làm
các bài toán HH
- Ôn lại cách lập CTHH dựa vào
+ Hóa trị
+ Thành phần phần trăm
+ Tỷ khối của chất khí.
12

hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ

4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ; Máy

chiếu bản trong
HS: Ôn lại kiến thức
đã học

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ. ô chữ;
Máy chiếu bản trong
HS: Bảng nhóm, bút
dạ

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ, bảng
nhóm, bút dạ. ô chữ;
Máy chiếu bản trong
HS: Bảng nhóm, bút
dạ


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736


36

37

38

2. Kỹ năng:
+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi
giữa n ,m , V
+ Sử dụng công thức tính tỷ khối
+ Biết làm các bài toán tính theo công thức và
PTHH
3. Thái độ: Giáo dục lòng yêu môn học.
Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kt của
tra học HS về các phần đã học trong học kì I (Chất kỳ I
nguyên tử- phân tử; PƯHH; Mol và tính toán hóa
học).
2. Kĩ năng: Vân dụng tổng hợp kt, rèn kĩ năng trình
bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, tính tư duy sáng
tạo cho HS.
1. Kiến thức: HS biết được:
- T/c vật lí của oxi: Trạng thái, màu sắc, mùi, tính
Tính tan trong nước, tỉ khối so với không khí.
chất
- T/c HH của oxi: tác dụng với hầu hết kim loại
của oxi (Fe, Cu...)
2. Kĩ năng:
- Quan sát TN hoặc hình ảnh PƯ của oxi với Fe rút

ra được nhận xét về t/c HH của oxi.
- Viết được các PTHH.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Năng
lực
kiến thức về
Chất
nguyên
tửphân tử; Phản
ứng hóa học;
Mol và tính
toán hóa học
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
Tính 1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao

chất
- T/c HH của oxi: t/d với hầu hết kim loại (Fe, tiếp
của oxi Cu...), nhiều phi kim (S, P...) và hợp chất (CH4...). 2, NL hợp tác
(tiếp
Hoá trị của oxi trong các hợp chất thường bằng II.
3, NL ngôn
theo) - Sự cần thiết của oxi trong đời sống
13

Kiểm
viết.

tra Đề + Đáp án và biểu
điểm.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Điều chế và thu
sẵn 2 lọ khí oxi dùng
cho thí nghiệm đốt
sắt.
- Dụng cụ và hoá
chất: đèn cồn, diêm,
dây sắt, mẫu than, cát,

HS: Xem trước bài

mới.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Điều chế và thu
sẵn 2 lọ khí oxi dùng
cho thí nghiệm
- Dụng cụ và hoá
chất: đèn cồn, diêm,


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

39

Sự oxi
hóa.
Phản
ứng
hóa
hợp.
Ứng
dụng
của
oxi.


40

Oxit

41

Điều

2. Kĩ năng:
- Quan sát TN hoặc hình ảnh phản ứng của oxi với
Fe, S, P, C, rút ra được nhận xét về t/cHH của oxi.
- Viết được các PTHH.
- Tính được thể tích khí oxi (đktc) tham gia hoặc tạo
thành trong PƯ.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
1. Kiến thức: HS biết được:
- Sự oxi hoá là sự tác dụng của oxi với một chất
khác.
- Khái niệm phản ứng hoá hợp.
- ứng dụng của oxi trong đời sống và sản xuất.
2. Kĩ năng: - Xác định được có sự oxi hoá trong
một số hiện tượng thực tế.
- Nhận biết được một số PƯHH cụ thể thuộc loại
phản ứng hoá hợp.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học

6, NL thực
hành

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao
- Định nghĩa oxit
tiếp
- Cách gọi tên oxit nói chung,
2, NL hợp tác
- Cách lập CTHH của oxit
3, NL ngôn
- Khái niệm oxit axit ,oxit bazơ
ngữ
2. Kĩ năng:
- Lập được CTHH của oxit dựa vào hóa trị, dựa vào 4, NL tự
quản lí
% các nguyên tố
- Đọc tên oxit
5, NL tự học
- Lập được CTHH của oxit

6, NL thực
- Nhận ra được oxit axit, oxit bazơ khi nhìn CTHH hành
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
1. Kiến thức: HS biết được: - Cách điều chế oxi 1, NL giao
14

S, P
HS: Xem trước bài
mới.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Tranh vẽ ứng
dụng của oxi.
HS: Xem trước bài
mới

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ có ghi
sẵn đề một số bài
luyện tập.

HS: Xem trước bài
mới.

Trực quan GV: - Chuẩn bị TN:


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
chế oxi.
Phản
ứng
phân
hủy

42

Không
khí. Sự
cháy
(Tiết
01)

43

Không
khí. Sự
cháy
(Tiết
02)

trong PTN. Hai cách thu khí oxi trong phòng TN

- Khái niệm phản ứng phân hủy
2. Kĩ năng:
- Viết được phương trình điều chế khí O 2 từ KClO3
và KMnO4
- Tính được thể tích khí oxi ở điều kiện chuẩn được
điều chế từ PTN. - Nhận biết được một số PƯ cụ
thể là PƯ phân hủy hay hóa hợp.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Chủ đề: Không khí, sự cháy (02 tiết)
1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao
Thành phần của không khí theo thể tích và khối tiếp
lượng.
2, NL hợp tác
2. Kĩ năng: Hiểu cách tiến hành TN xác định t/p thể
3, NL ngôn
tích của không khí
ngữ
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao
- Sự oxi hóa chậm
tiếp
- Sự cháy
2, NL hợp tác
- Các điều kiện phát sinh và dập tắt sự cháy, cách
3, NL ngôn
phòng cháy và dập tắt đám cháy
- Sự ô nhiễm không khí và cách bảo vệ không khí ngữ
4, NL tự
khỏi bị ô nhiễm.
quản lí
2. Kĩ năng:
- Phân biệt được sự oxi hóa chậm và sự cháy trong 5, NL tự học
một số hiện tượng của đời sống và sản xuất.
6, NL thực
15

Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

điều chế oxi từ
KMnO4.
- GV làm TN điều chế

khí oxi từ KClO3
+ Hoá chất: KClO3,
MnO4.
+ Dụng cụ: đèn cồn,
ống nghiệm, nút ống
dẫn khí, giá đỡ, lọ thu
khí, chậu TT, nước,
bông.

- Thực
hành
- Quan sát
- Hoạt
động
nhóm.

GV: - Dụng cụ: Chậu
TT, ống TT có nút, có
muôi sắt, đèn cồn.
- Hoá chất: P, H2O

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ ghi sẵn
một số đề bài tập.
HS: Xem trước nội

dung bài mới


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

44

45

46

47

- Biết việc cần làm khi xảy ra sự cháy.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Bài
1. Kiến thức:
thực - TN điều chế oxi và thu khí oxi.
hành 4 - Phản ứng cháy của S trong không khí và oxi
2. Kĩ năng:
- Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng pp nhiệt phân
KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2 bình khí oxi,
- Thực hiện PƯ đốt cháy S trong k khí và trong oxi,
đốt sắt trong O2
- Quan sát TN, nêu htg và g/t h tg
- Viết PTHH điều chế oxi và PTPU cháy của S, dây
Fe
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Bài
1. Kiến thức: Các mục từ 1 đến 8 phần kiến thức

luyện ghi nhớ trong sách giáo khoa
tập 5 2. Kĩ năng: Củng cố các khái niệm sự oxi hóa, phản
ứng phân hủy, phản ứng hóa hợp.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi, điều chế oxi,
qua đó củng cố kĩ năng đọc tên oxit, phân loại oxit
(oxit bazơ, oxit axit), phân loại PƯ (PƯ phân hủy,
PƯ hóa hợp, PƯ thể hiện sự cháy

hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Thực hành
Trực
quan
Đàm thoại
Thảo
luận nhóm

GV:
- Dụng cụ: đèn cồn,

ống nghiệm (có nút
cao su và ống dẫn
khí), lọ nút nhám,
muỗng sắt, chậu TT to
để đựng nước.
- Hoá chất: KMnO4,
bột lưu huỳnh, nước.
HS: chuẩn bị trước
bài TH.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến Kiến thức về
tra viết thức của HS về Oxi – Không khí.
Oxi – Không
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
khí.
3. Thái độ: Phát huy tư duy sáng tạo, tính nghiêm
túc trong kiểm tra,
1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao


Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ ghi sẵn
đề 1 số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến
thức có trong chương.

16

Kiểm
viết

tra GV: Đề và đá án.
HS: Ôn tập các kiến
thức đã học về Oxi –
Không khí.

Trực quan GV:- Dụng cụ: Lọ nút


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
Tính
chất.
Ứng
dụng
của

hiđro

- T/c vật lí của hiđro: Trạng thái, màu sắc, tỉ khối,
tính tan trong nước.
- Tính chất hóa học của hiđro: tác dụng với oxi, với
oxit kim loại.
2. Kĩ năng: Quan sát TN, hình ảnh... rút ra được
nhận xét về t/c vật lí và t/c HH của hiđro.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

48

Tính
chất.
Ứng
dụng
của
hiđro
(tiếp
theo)

1. Kiến thức: HS biết được:
- Khái niệm về sự khử và chất khử.
- Ứng dụng của hiđro: Làm nhiên liệu, nguyên liệu
trong công nghiệp
2. Kĩ năng:
- Viết được PTHH minh họa được tính khử của
hiđro.
- Tính được thể tích khí hiđro (đktc) tham gia phản
ứng và sản phẩm.

3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

49

Luyện
tập

1. Kiến thức:
- Giúp HS ôn lại những kiến thức cơ bản
2. Kĩ năng- Rèn kỹ năng viết PT PƯHH, phân biệt
các phản ứng hoá học
- Tiếp tục củng cố bài tập tính theo PTHH.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.

50

Điều
chế
hiđro.

1. Kiến thức: HS biết được:
- Phương pháp điều chế hiđro trong PTN cách thu
khí hiđro bằng cách đẩy nước và đẩy không khí
17

tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự

quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL tự học
4, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác

Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

mài, giá TN, đèn cồn,

ống nghiệm có nhánh,
cốc TT.
- Hoá chất: lọ O2, H2,
Zn, dd HCl.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: -Dụng cụ: Ống
nghiệm, giá đỡ, đèn
cồn, diêm, ống dẫn
khí có nút cao su.
-Hoá chất: Kẽm viên,
dd HClloãng CuO.

Trực quan .
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm
Trực quan GV: -Dụng cụ: Ống
Đàm nghiệm, nút cao su
thoại
- kèm ống dẫn TT sẵn


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

Phản - Phản ứng thế là phản ứng trong đó nguyên tử đơn
ứng thế chất thay thế nguyên tử của nguyên tố khác trong
phân tử hợp chất.
2. Kĩ năng: - Quan sát TN, hình ảnh... rút ra được
nhận xét về phương pháp điều chế và cách thu khí
hiđro.
- Viết được PTHH điều chế hiđro từ kim loại (Zn,
Fe) và dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng)
3. Thái độ: Sử dụng nhiên liệu tiết kiệm và hiệu quả
51
Bài
1. Kiến thức:
luyện Các mục từ 1 đến 7 phần kiến thức ghi nhớ trong
tập 6 sách giáo khoa, trang 118
2. Kĩ năng:
- HS nắm vững các kn: PƯ thế, PƯ hóa hợp, PƯ
phân hủy .
- HS viết được các PTPU thế và tính toán theo PT
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

52

Bài
1. Kiến thức: - TN điều chế hiđro từ dung dịch HCl
thực và Zn ( hoặc Fe, Mg, Al...) . Đốt cháy khí hiđro
hành 5 trong không khí. Thu khí H2 bằng cách đẩy không
khí.
- TN chứng minh H2 khử được CuO
2. Kĩ năng:
- Lắp dụng cụ đ/c khí hiđro, thu khí hiđro bằng pp

đẩy k/khí.
- Thực hiện TN cho H2 khử CuO
- Quan sát TN, nêu htg và g/t h tg
- Viết PTPU điều chế hiđro và PTPU giữa CuO và
18

3, NL ngôn Thảo luận đầu vuốt nhọn, giá để
nhóm
ống nghiệm, ống cao
ngữ
su, ống dẫn TT uốn
4, NL tự
cong, capsun sứ,
quản lí
kiềng, que đóm, diêm,
5, NL tự học
đèn cồn,…
6, NL thực
-H/c: Zn (viên), dd
hành
HCl.
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ ghi sẵn
đề 1 số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến
thức cơ bản có trong
chương.

-Thực
hành
- Quan sát
Hoạt
động
nhóm


GV:
- Dụng cụ: Giá sắt,
ống nghiệm (có nút
cao su và ống dẫn
khí), lọ nút nhám,
chậu thuỷ tinh to để
đựng nước, ống thuỷ
tinh hình chữ V, kẹp
gỗ, đèn cồn
- Hoá chất: Zn, HCl,
CuO


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

53

54

55

H2
+ Biết cách tiến hành TN an toàn, có kết quả
3. Thái độ: ý thức cẩn thận, kiên trì trong học tập và
TH
Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến
tra viết thức của HS 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài
kiểm tra.
3. Thái độ: Phát huy tư duy sáng tạo, tính nghiêm
túc trong kiểm tra,

Nước 1. Kiến thức: HS biết được:
- T/p định tính và định lg của nước
- T/c của nước: Nước hòa tan được nhiều chất, nước
phản ứng được với nhiều chất ở đk thường như kim
loại ( Na, Ca..).
2. Kĩ năng: - Quan sát TN hoặc hình ảnh thí nghiệm
phân tích
và tổng hợp nước, rút ra được nhận xét về t/p của
nước.
- Viết được PTHH của nước với một số kim loại
(Na, Ca...)
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Nước 1. Kiến thức: HS biết được:
(tiếp
- T/c của nước: t/d với oxit bazơ (CaO, Na 2O,...) ,
theo) oxit axit ( P2O5, SO2,...) .
- Vai trò của nước trong đ/s và sx
2. Kĩ năng:
- Viết được PTHH của nước với một số oxit bazơ,
oxit axit.
- Biết sử dụng giấy quỳ tím để nhận biết được một
số dd axit, bazơ cụ thể
3. Thái độ: bảo vệ nguồn nước;sử dụng tiết kiệm
19

hành

HS: Chuẩn bị trước
bài thực hành.


NL tổng hợp, Kiểm
vận
dụng viết
kiến thức
NL tự học

tra GV: Đề và đá án.
HS: Ôn tập các kiến
thức đã học

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Chuẩn bị dụng
cụ: điện phân nước
bằng dòng điện.

- Tranh vẽ H5.11
SGK.
HS: Xem trước bài
mới.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV:
-D/ cụ: Cốc TT loại
250 ml (2 chiếc),
phễu, ống nghiệm, lọ
TT nút nhám đã thu
sẵn khí oxi, muôi sắt.
-H/c: Quì tím, Na,
H2O,
vôi

sống,
photpho đỏ.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
56

Axit.
Bazơ.
Muối

57

Axit.
Bazơ.
Muối
(tiếp
theo)

58

Bài
luyện
tập 7

nước sạch.
1. Kiến thức: HS biết được:
- ĐN axit, bazơ theo t/p phân tử
- Cách gọi tên axit ,bazơ
- Phân loại axit, bazơ

2. Kĩ năng:
- Phân loại được axit, bazơ theo CTHH cụ thể
- Viết được CTHH của một số axit, bazơ, khi biết
hóa trị của kim loại và gốc axit
- Đọc được tên một số axit, bazơ theo CTHH cụ thể
và ngược lại
- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể
bằng giấy quỳ tím
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
1. Kiến thức: HS biết được:
- ĐN muối theo thành phần phân tử
- Cách gọi tên muối
- Phân loại muối
2. Kĩ năng:
- Phân loại được axit, bazơ, muối theo công thức
hóa học cụ thể
- Viết được CTHH của một số muối khi biết hóa trị
của kim loại và gốc axit
- Đọc được tên một số muối theo CTHH cụ thể và
ngược lại
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
1. Kiến thức: Theo 5 mục ở phần kiến thức cần nhớ
trang 131 sách GK (chủ yếu ôn tập 2 bài “Nước “và
“Axit – Bazơ –Muối “
2. Kĩ năng:
- Viết PTHH của nước với một số kimloại, oxit
20

hành
1, NL giao

tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ, phiếu
học tập.
HS: Xem trước bài
mới.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bản phụ, phiếu
học tập.
HS: Ôn kĩ công thức,

tên gọi của oxit, axit,
bazơ.

1, NL giao Luyện tập
Thảo
tiếp
2, NL hợp tác luận nhóm
3, NL ngôn

GV: Bảng phụ ghi sẵn
đề 1 số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến
thức cơ bản có trong
chương.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

59


60

bazơ ,oxit axit - Viết được CTHH của một số axit,
bazơ, muối - Viết được CTHH của axit ,muối, bazơ
khi biết tên
- Phân biệt được một số dung dịch axit, bazơ cụ thể
bằng giấy quỳ tím
- Tính được khối lượng một số axit ,bazơ, muối tạo
thành trong phản ứng
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Bài
1. Kiến thức: Thí nghiệm thể hiện tính chất hóa học
thực của nước :nước tác dụng với Na , CaO, P2O5
hành 6 2. Kĩ năng:
- Thực hiện các thí nghiệm trên thành công , an toàn
,tiết kiệm.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích
hiện tượng
- Viết PTHH minh họa kết quả TN
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

Dung
dịch

ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực

hành

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được :
1, NL giao
- K/nvề dung môi, chất tan, dd, dd bão hoà, dd tiếp
chưa bão hoà.
2, NL hợp tác
- Biện pháp làm quá trình hoà tan một số chất rắn
3, NL ngôn
trong nước xảy ra nhanh hơn.
ngữ
2.Kĩ năng:
- Hoà tan nhanh được một số chất rắn cụ thể 4, NL tự
quản lí
(đường, muối ăn, thuốc tím...) trong nước.
3. Thái độ: Phát huy tính độc lập, sáng tạo.
5, NL tự học
6, NL thực
hành
21


-Thực
hành
- Quan sát
- Hoạt
động
nhóm

GV: - Dụng cụ: Ống
nghiệm, mặt kính
đồng hồ, cốc, lọ TT,
muỗng sắt, đèn cồn,
nút cao su, dao con,
kẹp sắt.
- Hoá chất: Na, CaO,
Pđỏ, quỳ tím, nước.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - D/cụ: Cốc tt
chịu nhiệt, kiềng sắt
có lưới amiang, đèn
cồn, đũa thuỷ tinh.
- H/c: nước, đường,
muối ăn, dầu hoả, dầu
ăn.

HS: Xem trước bài
mới.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
61

Độ tan
của
một
chất
trong
nước

1. Kiến thức: HS biết được:
- K/n về độ tan theo khối lượng hoặc thể tích.
- Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn,
chất khí: t0, áp suất
2. Kĩ năng:
- Tra bảng tính tan để XĐ được chất tan, chất k
tan, chất ít tan trong nước.
- Thực hiện TN đơn giản thử tính tan của một vài
chất rắn, lỏng, khí cụ thể.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức hóa học
đã học vào cuộc sống.

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn

ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV:- Tranh vẽ phóng
to các hình 6.5, 6.6
SGK.
- Bảng tính tan.
- Dụng cụ: Cốc tt,
phểu tt, ống nghiệm,
kẹp gỗ, tấm kính, đèn
cồn.
- Hoá chất: H2O,
NaCl, CaCO3
HS: Xem trước bài
mới.

62

Nồng
độ

dung
dịch

1. Kiến thức: HS biết được:
- Khái niệm về nồng độ phần trăm (C%)
- Công thức tính C%
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức để tính C% của một số
dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành
1. Kiến thức: HS biết được:
1, NL giao
- Khái niệm về nồng độ mol (C M).
tiếp
- Công thức tính C M của dung dịch
2, NL hợp tác
2. Kĩ năng:
3, NL ngôn
- Vận dụng được công thức để tính C M của một số

ngữ
dung dịch hoặc các đại lượng có liên quan.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức HH đã 4, NL tự

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ ghi sẵn
một số bài luyện tập.
HS: Xem trước bài
mới.

63

Nồng
độ
dung
dịch
(tiếp
theo)

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm


GV: Bảng phụ ghi sẵn
một số bài tập.
HS: Xem trước nội
dung bài mới.

22


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
học vào cuộc sống.

64

Pha
chế
dung
dịch

1. Kiến thức: HS biết được:
Các bước tính toán, tiến hành pha chế dung dịch
theo nồng độ cho trước.
2. Kĩ năng: Tính toán được lượng chất cần lấy để
pha chế được một dung dịch cụ thể có nồng độ cho
trước.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn

65

Pha
chế

dung
dịch
(tiếp
theo)

1. Kiến thức: HS biết được:
Các bước tính toán, tiến hành pha loãng dung dịch
theo nồng độ cho trước.
2. Kĩ năng: Tính toán được lượng chất cần lấy để
pha loãng được một dd cụ thể có nồng độ cho trước.
3. Thái độ: Có niềm tin vào sự tồn tại và biến đổi
vật chất trong thực tế và đời sống

66

Bài
luyện
tập 8

1. Kiến thức: - Biết khái niện độ tan của một chất
trong nước
- Biết ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ
mol là gì.
2. Kĩ năng: Biết tính toán và cách pha chế một
dung dịch theo nồng độ phần trăm và nồng độ mol
với những yêu cầu cho trước.
3. Thái độ: Ý thức vận dụng những tri thức hóa học
23

quản lí

5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành
Biết cách pha
loãng
một
dung
dịch
theo nồng độ
cho trước

1, NL giao
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự
quản lí

Trực quan
Đàm
thoại

Thảo luận
nhóm

GV: - Bảng phụ.
- Dụng cụ: Cân, cốc
thuỷ tinh có vạch, đũa
thuỷ tinh.
- Hoá chất: H2O,
CuSO4
HS: Xem trước bài
mới.

Trực quan
Đàm
thoại
Thảo luận
nhóm

GV: - Bảng phụ.
- Dụng cụ: Cân, cốc tt
có vạch, đũa thuỷ
tinh.
- Hoá chất: H2O,
NaCl, MgSO4
HS: Xem trước bài
mới.

Trực quan
Đàm
thoại

Thảo luận
nhóm

GV: Bảng phụ ghi
sẵn một số bài luyện
tập và phiếu học tập
ghi sẵn một số câu
hỏi.


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
đã học vào cuộc sống.

67

68

69

Bài
1. Kiến thức:
thực Mục đích và các bước tiến hành, kĩ thuật thực
hành 7 hiện một số TN sau:
- Pha chế dd (đường, natri clorua) có nồng độ xác
định.
- Pha loãng hai dd trên để thu được dd có nồng độ
xác định.
2. Kĩ năng:
- Tính toán được lượng h/c cần dùng.
- Cân, đo được lượng dung môi, d d, chất tan để pha

chế được một khối lượng hoặc thể tích dd cần thiết.
- Viết tường trình thí nghiệm.
3. Thái độ: Tạo hứng thú học tập bộ môn
Ôn tập 1. Kiến thức: - HS được hệ thống lại các kt cơ bản
học kỳ về t/c hoá học của oxi, hiđro, nước, điều chế oxi,
II
hiđro.
- Các khái niệm về PƯ hoá hợp, phân huỷ, thế, oxi
hoá khử.
- Khái niệm, cách gọi tên, phân loại của oxit, axit,
bazơ, muối.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán, phân biệt các
loại hợp chất.
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong
làm b.tập.
Ôn tập 1. Kiến thức: - Vận dụng được công thức để tính
học kỳ C%, tính CM của một số dung dịch hoặc các đại
II (tiếp lượng có liên quan.
theo) 2. Kĩ năng:
24

5, NL tự học
6, NL thực
hành
1, NL giao Thực hành
tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự

quản lí
5, NL tự học
6, NL thực
hành

GV: - Dụng cụ: Cốc
thuỷ tinh dung tích
100ml, 250ml, ống
đong, cân, đũa thuỷ
tinh, giá thí nghiệm.
- Hoá chất: Đường,
NaCl, nước cất.
HS: Chuẩn bị trước
bài thực hành.

1, NL giao Đàm thoại GV: Bảng phụ, sơ đồ
Thảo Gráp hóa.
tiếp
2, NL hợp tác luận nhóm HS: Đề cương.
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành

1, NL giao Đàm thoại GV: Bảng phụ, sơ đồ
tiếp
Thảo Gráp hóa.
2, NL hợp tác luận nhóm HS: Đề cương.
3, NL ngôn



LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

70

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong
làm B.tập.
Kiểm 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu
tra học kiến thức của học sinh về: Oxi-Không khí; Hiđro –
kỳ II Nước; Dung dịch.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra cho
HS.
3. Thái độ: Phát huy tính tự lập, nghiêm túc trong
kiểm tra, thi cử.

25

ngữ
4, NL tự học
1, NL giao Kiểm
tiếp
viết.
2, NL hợp tác
3, NL ngôn
ngữ
4, NL tự học
5, NL thực
hành


tra GV: Đề + Đáp án và
biểu điểm.
HS: Ôn tập các kiến
thức đã học ở HKII.


×