Trao đổi trực tuyến tại: />
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 2 CÓ HỆ SỐ LÀ HẰNG SỐ
Là pt có dạng :
y " ay ' by f ( x) (1)
với : a, b : hằng số
Pt thuần nhất liên kết là :
y " ay ' by 0 (2)
Cách tìm 2 nghiệm đltt của pt thuần nhất : y " ay ' by 0
Gọi pt :
k 2 ak b 0 (*)
là pt đặc trưng của (2) , pt (*) có :
a 2 4b
có các trường hợp sau :
a. Nếu 0 : pt (*) có 2 nghiệm phân biệt :
k1,2
a
2
thì pt (2) có 2 nghiệm đltt là :
y1 e k1x và y2 e k2 x
VD : Giải : y " 5 y ' 6 y 0
Bài giải :
- Pt đặc trưng :
k 2 5k 6 0
k1 2, k2 3
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e 2 x và y2 e3 x
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e 2 x C2 e3 x , (C1 , C2 )
b. Nếu 0 : pt (*) có nghiệm kép :
k1 k2
a
2
thì pt (2) có 2 nghiệm đltt là :
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />a
x
2
y1 e
và y2 xe
VD : Giải : y " 4 y ' 4 y 0
a
x
2
Bài giải :
- Pt đặc trưng :
k 2 4k 4 0
k1 k2 2
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e 2 x và y2 xe 2 x
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e 2 x C2 xe 2 x , (C1 , C2 )
y e 2 x (C1 C2 x ) , (C1 , C2 )
c. Nếu 0 : pt (*) không có nghiệm thực, (*) có 2 nghiệm phức :
k1,2
a
2
i
a
i
2
2
thì pt (2) có 2 nghiệm đltt là :
y1 e
a
x
2
sin
2
x và y1 e
a
x
2
cos
2
x
VD 1 : Giải : y " 2 y ' 10 y 0
Bài giải :
- Pt đặc trưng :
' 1 10 9
k 2 2k 10 0
pt có 2 nghiệm phức : k1,2 1 3i
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e x sin 3 x và y2 e x cos 3 x
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e x sin 3 x C2 e x cos 3 x , (C1 , C2 )
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
y e x (C1 sin 3 x C2 cos 3 x) , (C1 , C2 )
VD 2 : Giải : y " 3 y ' 12 y 0
Bài giải :
- Pt đặc trưng :
9 48 39
k 2 3k 12 0
pt có 2 nghiệm phức : k1,2
3 39i
3
39
i
2
2
2
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e
3
x
2
3
x
39
39
sin
x và y2 e 2 sin
x
2
2
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
3
x
2
3
x
39
39
y C1e sin
x C2 e 2 cos
x , (C1 , C2 )
2
2
3
x
39
39
y e 2 (C1 sin
x C2 cos
x) , (C1 , C2 )
2
2
Vậy : ptvptt cấp 2 có hệ số là hằng số LUÔN có nghiệm .
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
MỘT SỐ DẠNG ĐẶC BIỆT
y " ay ' by f ( x) (1)
x
1. f ( x ) e P ( x ) , ( P ( x ) là đa thức )
a. Nếu
không là nghiệm của pt đặc trưng thì (1) có nghiệm riêng dạng :
y e x Q ( x) , ( Q ( x) là đa thức và bậc Q ( x) = bậc P ( x ) )
VD : Giải : y " 2 y ' 5 y e ( x 1)
2x
2
Bài giải :
- Pt thuần nhất liên kết :
y " 2 y ' 5 y 0
- Pt đặc trưng :
k 2 2k 5 0
' 1 5 4
k1,2 1 2i
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e x sin 2 x và y2 e x cos 2 x
- 1 nghiệm riêng của pt đã cho có dạng :
y e 2 x ( Ax 2 Bx C )
- Có :
y ' 2e 2 x ( Ax 2 Bx C ) e 2 x (2 Ax B )
y ' e 2 x (2 Ax 2 2 Ax 2 Bx B 2C )
y " 2e 2 x (2 Ax 2 2 Ax 2 Bx B 2C ) e 2 x (4 Ax 2 A 2 B )
y " e 2 x (4 Ax 2 8 Ax 4 Bx 2 A 4 B 4C )
- Thế vào pt : y " 2 y ' 5 y e ( x 1)
2x
2
e 2 x (13 Ax 2 12 Ax 13Bx 2 A 6 B 13C ) e 2 x ( x 2 1)
13 A 1 12 A 13B 0 2 A 6 B 13C 1
1
12
215
A B
C
13
169
2197
1 nghiệm riêng của pt đã cho là :
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
1
12
215
y e2 x ( x 2
x
)
13
169
2197
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e x sin 2 x C2 e x cos 2 x e 2 x (
(C1 , C2 )
b. Nếu
1 2 12
215
x
x
)
13
169
2197
là nghiệm đơn của pt đặc trưng thì (1) có nghiệm riêng dạng :
y e x xQ ( x) , ( Q ( x) là đa thức và bậc Q ( x) = bậc P ( x ) )
VD : Giải : y " 5 y ' 6 y e (2 x 1)
2x
Bài giải :
- Pt thuần nhất liên kết :
y " 5 y ' 6 y 0
- Pt đặc trưng :
25 24 1
k1 2, k2 3
k 2 5k 6 0
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e 2 x và y2 e3 x
- 1 nghiệm riêng của pt đã cho có dạng :
y e 2 x x( Ax B )
y e 2 x ( Ax 2 Bx)
y ' 2e 2 x ( Ax 2 Bx) e 2 x (2 Ax B )
y ' e 2 x (2 Ax 2 2 Ax 2 Bx B )
- Có :
y " 2e 2 x (2 Ax 2 2 Ax 2 Bx B) e 2 x (4 Ax 2 A 2 B)
y " e 2 x (4 Ax 2 8 Ax 4 Bx 2 A 4 B )
2x
- Thế vào pt : y " 5 y ' 6 y e (2 x 1)
e 2 x (2 Ax 2 A B ) e 2 x (2 x 1)
2 A 2 2 A B 1
A 1 B 3
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
1 nghiệm riêng của pt đã cho là :
y e 2 x (1x 2 3 x)
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e 2 x C2 e3 x e 2 x ( x 2 3 x ) , (C1 , C2 )
c. Nếu
là nghiệm kép của pt đặc trưng thì (1) có nghiệm riêng dạng :
y e x x 2Q ( x ) , ( Q ( x) là đa thức và bậc Q ( x) = bậc P ( x ) )
VD : Giải : y " 4 y ' 4 y e
2x
Bài giải :
- Pt thuần nhất liên kết :
y " 4 y ' 4 y 0
- Pt đặc trưng :
' 0
k1 k2 2
k 2 4k 4 0
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e 2 x và y2 xe 2 x
- 1 nghiệm riêng của pt đã cho có dạng :
y e2 x x 2 A
- Có :
y ' 2 Ae 2 x x 2 2 Ae 2 x x
y ' e 2 x (2 Ax 2 2 Ax)
y " 2e 2 x (2 Ax 2 2 Ax) e 2 x (4 Ax 2 A)
y " e 2 x (4 Ax 2 8 Ax 2 A)
2x
- Thế vào pt : y " 4 y ' 4 y e
e2 x 2 A e2 x
2A 1
1
A
2
1 nghiệm riêng của pt đã cho là :
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
y
1 2x 2
e x
2
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
1
y C1e 2 x C2 xe 2 x e 2 x x 2 , (C1 , C2 )
2
1
y e 2 x ( x 2 C2 x C1 ) , (C1 , C2 )
2
x
2. f ( x ) e
a. Nếu
P1 ( x) sin x P2 ( x) cos x , ( P1 ( x), P2 ( x) là đa thức )
i không là nghiệm của pt đặc trưng thì (1) có nghiệm riêng dạng :
y e x Q1 ( x) sin x Q2 ( x) cos x
( Q1 ( x ), Q2 ( x ) là đa thức có bậc bằng nhau và bằng bậc cao nhất của P1 ( x ), P2 ( x ) )
VD : Giải : y " y sin 3 x
Bài giải :
- Pt thuần nhất liên kết :
y " y 0
- Pt đặc trưng :
' 1
k1,2 i
k 2 1 0
- 2 nghiệm đltt của pt là :
- Có :
y1 sin x và y2 cos x
y " y sin 3 x e0 x 1sin 3 x 0 cos 3 x
0 3
i 0 3i 3i k1,2
- 1 nghiệm riêng của pt đã cho có dạng :
- Có :
y e0 x A sin 3 x B cos 3 x
y A sin 3 x B cos 3 x
y ' 3 A cos 3 x 3B sin 3 x
y " 9 A sin 3 x 9 B cos 3 x
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
- Thế vào pt : y " y sin 3 x
8 A sin 3 x 8 B cos 3 x sin 3 x
8 A 1 8 B 0
1
A B0
8
1 nghiệm riêng của pt đã cho là :
1
y sin 3 x 0 cos 3 x
8
1
y sin 3 x
8
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
1
y C1 sin x C2 cos x sin 3 x , (C1 , C2 )
8
b. Nếu
i là nghiệm của pt đặc trưng thì (1) có nghiệm riêng dạng :
y e x x Q1 ( x ) sin x Q2 ( x ) cos x
( Q1 ( x ), Q2 ( x ) là đa thức có bậc bằng nhau và bằng bậc cao nhất của P1 ( x ), P2 ( x ) )
VD : Giải : y " 2 y ' 10 y e cos 3 x
x
Bài giải :
- Pt thuần nhất liên kết :
y " 2 y ' 10 y 0
- Pt đặc trưng :
' 9
k1,2 1 3i
k 2 2k 10 0
- 2 nghiệm đltt của pt là :
y1 e x sin 3 x và y2 e x cos 3 x
y " 2 y ' 10 y e x cos 3 x e1x 0sin 3 x 1cos 3 x
- Có :
1 3
i 1 3i k1
- 1 nghiệm riêng của pt đã cho có dạng :
CuuDuongThanCong.com
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
y e x x A sin 3 x B cos 3 x
y e x Ax sin 3 x Bx cos 3 x
- Có :
y ' e x ( Ax sin 3 x Bx cos 3 x) e x ( A sin 3 x 3 Ax cos 3 x
B cos 3 x 3Bx sin 3 x)
y ' e x ( Ax sin 3 x Bx cos 3 x A sin 3 x 3 Ax cos 3 x
B cos 3 x 3Bx sin 3 x)
y " e x ( Ax sin 3 x Bx cos 3 x A sin 3 x 3 Ax cos 3 x
B cos 3 x 3Bx sin 3 x) e x ( A sin 3 x 3 Ax cos 3 x
B cos 3 x 3Bx sin 3 x 3 A cos 3 x 3 A cos 3 x
9 Ax sin 3 x 3B sin 3 x 3B sin 3 x 9 Bx cos 3 x)
y " e x (8 Ax sin 3 x 8 Bx cos 3 x 2 A sin 3 x 6 Ax cos 3 x
2 B cos 3 x 6 Bx sin 3 x 6 A cos 3 x 6 B sin 3 x)
- Thế vào pt : y " 2 y ' 10 y e cos 3 x
x
e x 6 A cos 3 x e x 6 B sin 3 x e x cos 3 x
6 A 1 6B 0
1
A B0
6
1 nghiệm riêng của pt đã cho là :
1
y e x x sin 3 x
6
- Nghiệm tổng quát của pt đã cho là :
y C1e x sin 3 x C2 e x cos 3 x e x
CuuDuongThanCong.com
1
x sin 3 x , (C1 , C2 )
6
/>
Trao đổi trực tuyến tại: />
VỀ BÀI THI
- Cấu trúc :
+ Trắc nghiệm : 70%
+ Tự luận : 30%
Toán kinh tế (cực trị toàn cục)
Giải ptvp tuyến tính cấp 1 – Becnouly, ptvp tuyến tính cấp 2 (các dạng đặc biệt)
Trao đổi trực tuyến tại:
/>
CuuDuongThanCong.com
/>