Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tài liệu ôn thi Đại học, THPT Quốc gia: Môn Toán: Giải bài tập số phức hay và khó

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.42 KB, 11 trang )

Link file word />SỐ PHỨC
Dạng toán tìm tập hợp điểm
Câu 1.

Gọi M , N , P lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1  1  5i , z 2  3  i , z  6 .

M , N , P là 3 đỉnh của tam giác có tính chất:
A. Cân.

B. Đều.

C. Vuông.
Hướng dẫn giải

 





D. Vuông cân.

 

z1  1  5i  M 1; 5 ; z 2  3  i  N 3; 1 ; z 3  6  P 6; 0 
Ta có


MN  2; 6 , NP  3;1
 
 MN .NP  2.3  6.1  0, MN  4  36  40, NP  9  1  10  MN





Câu 2.



 

Vậy MNP là tam giác vuông tại N . Chọn C
Giả sử M là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M thoả mãn
điều kiện sau đây: z  1  i  2 là một đường tròn:

 
Có tâm 1;  1 và bán kính là

A. Có tâm 1;  1 và bán kính là 2.
C.



Có tâm 1; 1 và bán kính là 2.

B. Có tâm 1;  1 và bán kính là 2.

2.

D.

Hướng dẫn giải








 



Xét hệ thức: z  1  i  2 (1). Đặt z  x  yi x , y    z  1  i  x  1  y  1 i .



 



2

Khi đó (1)  (x  1)2  (y  1)2  2  x  1  y  1

2

 4 . Tập hợp các điểm M trên






mặt phẳng toạ độ biểu diễn số phức z thoả mãn (1) là đường tròn có tâm tại I 1; 1 và bán
Câu 3.

kính R  2 . Chọn B
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức  thỏa mãn điều kiện
  1  2i  z  3 , biết z là số phức thỏa mãn z  2  5 .

A.
C.

x  5  y  4
2

x  2.

B.

x  1  y  2
2

2

 125 .

D.

2

x  1  y  4

2

2

 125 .
 125 .

Hướng dẫn giải

 

Gọi M x ; y , x , y   thì M biểu diễn cho số phức   x  yi .

  1  2i  z  3  z 
Theo giả thiết

x  2y  7 2x  y  6

i  5  x  2y  7
5
5



z 2  5 



 
2


Suy ra x  1  y  4
Câu 4.

x  3  yi x  2y  3 2x  y  6


i.
1  2i
5
5



2

  2x  y  6 
2

2

 625

 125 . Chọn D

Điểm biểu diễn hình học của số phức z  a  ai nằm trên đường thẳng:
A. y  2x
B. y  x
C. y  2x
D. y  x

Hướng dẫn giải
1


Link file word />Ta có: M  a; a  biểu diễn nên z  a  ai . Chọn B
Câu 5.

Điểm biểu diễn của các số phức z  n  ni với n   , nằm trên đường thẳng có phương

trình là:
A. y  2x .

B. y  x .

C. y  x .

D. y  2x .

Hướng dẫn giải



Điểm biểu diễn của các số phức z  n  ni với n   là điểm M n,  n



nằm trên đường

thẳng có phương trình là: y  x . Chọn C
Câu 6.


Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 2 là một số
thực âm là:
A. Đường thẳng y  x (trừ gốc tọa độO ).
B. Trục hoành (trừ gốc tọa độ O ).
C. Đường thẳng y  x (trừ gốc tọa độ O ).



D. Trục tung (trừ gốc tọa độ O ).

Hướng dẫn giải



 

Đặt z  a  bi a,b   . Điểm biểu diễn số phức z là M a;b .



Khi đó z 2  a  bi



2

 a 2  b 2  2abi

a 2  b 2  0

a  0
z là một số thực âm khi 

 M 0;b , b  0
a .b  0
b  0

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là trục tung (trừ gốc tọa độ O ). Chọn D

  

2

Câu 7.



Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho số phức z  x  yi x , y    các điểm biểu diễn z và z

đối xứng nhau qua
A. đường thẳng y  x .

B. trục Oy .

C. gốc tọa độ O .

D. trục Ox .
Hướng dẫn giải

Số phức z  x  yi x , y    có điểm biểu diễn là M x ; y  . Số phức z  x  yi  x, y    có điểm






biểu diễn là M ' x ; y  M , M ' đối xứng qua Ox . Chọn D
Câu 8.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều

kiện z  3  4i   2 là:
A.

x  3

2

 y  4  4 .
2

B. y  2 .
D. x  5 .

2
2
C. x  y  4 .

Hướng dẫn giải

 


Gọi M x ; y , x , y   thì M biểu diễn cho số phức z  x  yi .
Ta có







 



z  3  4i  2  x  3  y  4 i  2 

Câu 9.

 x  3   y  4 
2

2



2  x 3

  y  4 
2


2

4

. Chọn A
Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
sau đây: z  z  3  4 là hai đường thẳng:
2


Link file word />1
7
A. x  và x   .
2
2
C. x  

1
7
và x  .
2
2
1
7
D. x   và x   .
2
2
Hướng dẫn giải
B. x 


1
7
và x  .
2
2

Xét hệ thức: z  z  3  4 (1)







 



Đặt z  x  yi x, y    z  x  yi , do đó  x  yi  x  yi  3  4

 2x  3  4  x 

1
7
hoặc x   .
2
2

Vậy tập hợp tất cả các điểm M là hai đường thẳng song song với trục tung x 


1

2

7
x   . Chọn A
2
Câu 10. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B,C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z 1  1  3i , z 2  1  5i , z 3  4  i . Số phức với điểm biểu diễn D sao cho tứ giác ABCD

là một hình bình hành là:
A. 3  5i. .
B. 2  3i .



C. 2  i. .
Hướng dẫn giải



D. 2  3i. .

Gọi D x ; y; z là điểm biểu diễn số phức z  x  yi; x , y   .



    

Ta có A 1; 3 ; B 1;5 ;C 4;1


 


4  x  2
x  2
ABCD là một hình bình hành, nên AB  CD  

 z  2  3i . Chọn



1y  2
y3




B

Câu 11. Cho số phức z  3i  2 có điểm biểu diễn hình học là:
A.

2;  3  .

B.

2; 3  .




C.





3;2 .

Hướng dẫn giải

D.

2; 3 .



Số phức..có tọa độ điểm biểu diễn là 2; 3 . Chọn B
Câu 12. Tromg mặt phẳng phức cho hai điểm A 4; 0 , B 0; 3 . Điểm C thỏa mãn:
  
OC  OA  OB . Khi đó điểm C biểu diễn số phức:
A. z  4  3i .
B. z  4  3i .
C. z  3  4i .
D. z  3  4i .
Hướng dẫn giải

 
 


Gọi C x ; y , x , y   thì C biểu diễn cho số phức z  x  yi .


 
OA  4; 0 , OB  0; 3 . Suy ra OA  OB  4; 3 .
  

Theo giả thiết OC  OA  OB  OC  4; 3  C 4; 3 .Vậy z  4  3i . Chọn B













Câu 13. Trong mặt phẳng phức cho ABC vuông tại C . Biết rằng A , B lần lượt biểu diễn các số
phức z1  2  2i , z 2  2  4i . Khi đó, C biểu diễn số phức:
3


Link file word />A. z  2  2i .
B. z  2  2i .
C. z  2  4i .
Hướng dẫn giải




 

D. z  2  4i .

  ;

A 2; 2 ; B 2; 4 ;C x ; y

 
ΔABC vuông tại C nên AC .BC  0  x  2 x  2  y  2 y  4  0 . Chọn D



Câu 14. Điểm M biểu diễn số phức z 
A. M 3; 4
i

2019

i

4.504  3



 






3  4i
có tọa độ là
i 2019

B. M 4; 3

D. M 3; 4

C. M (4; 3 )

Hướng dẫn giải

 i  i, z  4  3i . Suy ra điểm biểu diễn có tọa độ là 4; 3 . Chọn B
3

Câu 15. Cho số phức z  x  y.i(x , y  ) . Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho
thực âm là:

x  1
A. Các điểm trên trục hoành với 
.
x  1
C. Các điểm trên trục hoành với 1  x  1 .

z i
là một số

z i

y  1
B. Các điểm trên trục tung với 
.
y  1
D. Các điểm trên trục tung với 1  y  1 .

Hướng dẫn giải
x  y  1 i  x  y  1 i 
x 2  y2  1
x  y  1 i
z i
2x

 








i
2
2
2
z i
x  y  1i

x 2  y  1
x 2  y  1
x 2  y  1









x 2  y2  1

0
 x 2  y  1 2
x  0
z i
x  0
là một số thực âm khi 
. Chọn D
 2

1  y  1
y 1  0
z i
2x






0
2
 2
 x  y  1

Câu 16. Điểm biểu diễn số phức z 
A.

1; 4 .

B.









(2  3i )(4  i )
có tọa độ là
3  2i

1; 4 .

C.


1; 4 .

D.

Hướng dẫn giải

1; 4 .

(2  3i)(4  i)
 1  4i . Chọn D
3  2i
Câu 17. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Ta có z 

z  1  2i  4 là:

A. Một hình vuông

B. Một đường thẳng C. Một đường tròn
Hướng dẫn giải

 



Gọi điểm M x ; y là điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi, x, y  



 


D. Một đoạn thẳng





Ta có: z  1  2i  4  x  yi  1  2i  4  x  1  y  2 i  4


 x  1   y  2 
2

2



 
2

 4  x 1  y 2



2

 16 là đường tròn . Chọn C

4



Link file word />Câu 18. Gọi A, B,C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1  3  2i, z 2  2  3i, z 3  5  4i .
Chu vi của tam giác ABC là :
A.

26  2 2  58 .

C.

22  2 2  56 .

26  2  58 .

B.

D. 22  2  58 .
Hướng dẫn giải

 





 

z1  3  2i  A 3;2 ; z 2  2  3i  B 2; 3 ; z 3  5  4i  C 5; 4




Suy ra ta được AB  1; 5 , BC  3;7 , AC  2;2





 

 

 AB  12  52  26, BC  32  72  58, AC  22  22  2 2
Vậy ChuViABC  26  2 2  58 . Chọn A

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độOxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  1  i  z
là:
A. Đường tròn có tâm I (0; 1) , bán kính r  2
B. Đường tròn có tâm I (0;1) , bán kính r  2
C. Đường tròn có tâm I (1; 0) , bán kính r  2
D. Đường tròn có tâm I (1; 0) , bán kính r  2
Hướng dẫn giải

Gọi điểm M x ; y  là điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi, x, y  






















 



Ta có: z  1  1  i z  x  yi  1  1  i x  yi  x  1  yi  x  y  x  y i
 x  1  y 2  x  y   x  y   x 2  y 2  2x  1  0  x  1  y 2  2
2

2

2

2

Gọi điểm M x ; y là điểm biểu diễn cho số phức z  x  yi, x , y   

 








Ta có: z  i  1  x  yi  i  1  x  y  1 i  1  x 2  y  1



 x2  y  1



2



2

1

 1 là đường tròn . Chọn D

Câu 20. Cho số phức z  6  7i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:
A. 6;  7  .
B. 6; 7  .
C. 6; 7  .
Hướng dẫn giải


D.

6;

 7 .

Chọn A
Câu 21. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức 5  8i và B là điểm biểu diễn của số phức 5  8i.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O.
Hướng dẫn giải

  



Tọa độ điểm A 5; 8 , B 5; 8 ta thấy hai điểm đối xứng nhau qua trục tung  Oy  .
Chọn C
5


Link file word />3  4i
Câu 22. Số phức z 
có điểm biểu diễn là:
2
A.


3;  4 .

B.

3

C.  ;  2 .

2

3; 4 .

D.

3; 4 .

Hướng dẫn giải
Số phức z 

3  4i 3
  2i có tọa độ điểm biểu diễn là
2
2

3

 ; 2  . Chọn C
2



Câu 23. Giả sử M z  là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số phức z . Tập hợp các điểm M z 
thoả mãn điều kiện sau đây: 2  z  1  i là một đường thẳng có phương trình là:
A. 4x  2y  3  0 .

B. 4x  2y  3  0 .

C. 4x  2y  3  0 .

D. 2x  y  2  0 .

Hướng dẫn giải
Xét hệ thức 2  z  z  i  z  ( 2)  z  i (*)



  

Gọi A là điểm biểu diễn số -2, còn B là điểm biểu diễn số phức i : A 2; 0 , B 0;1
Đẳng thức (*) chứng tỏ M (z )A  M (z )B .

Vậy tập hợp tất cả các điểm M z  chính là đường trung trực của AB .
Chú ý: Ta có thể giải cách khác như sau:
Giả sử z  x  yi , khi đó:

(2)  x  2  yi  x  1  y  i  x  2  y 2  x 2  1  y   4x  2y  3  0
2

2


Vậy tập hợp các điểm M  z  là đường thẳng 4x  2y  3  0 . Chọn A

Nhận xét: Đường thẳng 4x  2y  3  0 chính là phương trình đường trung trực của đoạn
AB .

Câu 24. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  i  1
là:
A. Một đường tròn.
B. Một đoạn thẳng.
C. Một hình vuông.
D.
Một đường
thẳng.
Hướng dẫn giải
Chọn A
2
Câu 25. Cho số phức z  a  a i với a   . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm
trên:

A. Đường thẳng y  x  1 .

B. Parabol y  x 2 .

C. Parabol y  x 2 .

D. Đường thẳng y  2x .
Hướng dẫn giải






Điểm biểu diễn của các số phức z  a  a 2i với a   là điểm M a, a 2 nằm trên đường có
phương trình là: y  x 2 . Chọn B

Câu 26. Cho các điểm A, B,C trong mặt phẳng phức theo thứ tự được biểu diễn bởi các số:
1  i;2  4i; 6  5i . Tìm số phức biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành:

A. 3 .

B. 3  8i .

C. 7  8i .

D. 5  2i .

6


Link file word />Hướng dẫn giải

Theo giả thiết ta có A 1;1 , B  2; 4  ,C  6; 5 


Gọi D x ; y , khi đó AB  1; 3  ,CD   x  6; y  5 

 

 
1  x  6


Tứ giá ABDC là hình bình hành khi AB  CD  
3  y  5
Câu 27. Cho A, B, C là ba điểm trong mặt phẳng phức theo
 
1  i; 1  i;2i . Tính AB.BC .
A. 5.

x  7
. Chọn C

y  8
thứ tự biểu diễn các số:

B. – 2.

C. – 6.
Hướng dẫn giải


AB  0; 2 , BC  1; 3
A 1;1 , B 1; 1 ,C 0;2
Ta có
. Suy ra
.
 
Do đó AB.BC  0 . 1  2 . 3  6 . Chọn C




 



  



D. – 7.

 

    

Câu 28. Gọi A, B, C , D lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1  7  3i , z 2  8  4i ,
z 3  1  5i , z 4  2i . Tứ giác ABCD là

A. là hình bình hành.
C. là hình chữ nhật.

 
 1  5i  C 1;5  ; z

B. là hình thoi.
D. là hình vuông.
Hướng dẫn giải

 
 2i  D  0; 2 


z1  7  3i  A 7; 3 z 2  8  4i  B 8; 4
;
z3

4



AB  BC
Ta có AB  1; 7 , BC  7;1    
AB .BC  0
Vậy ABCD là hình vuông. (Câu này dễ gây tranh cãi) Chọn D

 





Câu 29. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z , biết 3zi  4  2 là
A. đường thẳng.

B. đường tròn.
C. elip.
Hướng dẫn giải
Gọi M  x; y  là điểm biểu diến số phức z  x  yi; x ; y   .






D. điểm.

3zi  4  2  3i x  yi  4  2  4  3y  3xi  2



 4  3y

2



2

2

Câu 30. Biểu diễn về dạng z  a  bi của số phức z 
A.

3
4
 i.
25 25

Ta có z 

Chọn B



4
2
 9x  2  x   y   
3
9

2

B. 

i 2016
là số phức nào?
(1  2i )2

3
4
3
4
 i.
 i.
C.
25 25
25 25
Hướng dẫn giải

D. 

3
4
 i.

25 25

i 2016
3
4

 i (Dùng Casio). Chọn D
2
25 25
(1  2i )
7


Link file word />Câu 31. Gọi
lần
lượt

A, B,C

các

điểm

biểu

diễn

cho

các


số

phức

z1  1  3i; z 2  3  2i; z 3  4  i . Chọn kết luận sai:

A. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông.

B. Tam giác ABC cân.
D. Tam giác ABC vuông cân.
Hướng dẫn giải

z1  1  3i  A 1; 3; z 2  3  2i  B 3; 2; z 3  4  i  C 4;1



Suy ra AB  2; 5 , AC  5; 2 

AB  AC
.
  
AB.AC  0
Vậy tam giác ABC vuông cân tại A . Chọn A
Câu 32. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện số










phức zi  2  i   2 là:
A.

x  1

2

 y  2  4 .
2

B. x  2y  1  0 .

C. 3x  4y  2  0 .

D.

x  1  y  2
2

2

 9.

Hướng dẫn giải


 

Gọi M x ; y là điểm biểu diến số phức z  x  yi; x ; y   .











zi  2  i  2  2  y  x  1 i  2  x  1
Câu 33. Điểm biểu diễn của số phức z 

1 3
A.  ;  .
 5 5 

B.

2

2

  y  2 

 4 . Chọn A


4; 1 .

D.

2

1  3i

3; 2 .

C.

1; 3 .

Hướng dẫn giải

2
1 3
  i
1  3i 5 5 . Chọn A
Ta có
Câu 34. Tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện
z

sau đây: z  z  1  i  2 là hai đường thẳng:
A. y 

1 3
1 3

và y  
.
2
2

B. y 

1  3
1 3
và y  
.
2
2

C. y 

1 3
1 3
và y 
.
2
2

D. y 

1  3
1 3
và y 
.
2

2

Hướng dẫn giải

Xét hệ thức: z  z  1  i  2 . Đặt z  x  yi  z  x  yi .









Khi đó: (2)  1  2y  1 i  2  1  2y  1
y 

2

 4  2y 2  2y  1  0

1 3
1 3
hoặc y 
2
2

8



Link file word />
1 3
. Chọn C
2

Câu 35. Giả sử A, B theo thứ tự là điểm biểu diễn của các số phức z1, z 2 . Khi đó độ dài của véctơ AB
Vậy tập hợp các điểm M là hai đường thẳng song song với trục hoành y 

bằng:
A. z 2  z 1 .

B. z 2  z 1 .



 

C. z 1  z 2 .

D. z 1  z 2 .

Hướng dẫn giải



Giả sử: A x 1; y1 ; B x 2 ; y2 là điểm biểu diễn hai số phức
z1  x1  y1i; z 2  x 2  y2i; x 1, x 2 , y1, y2   .


2

2
 
AB  x  x ; y  y
AB  x 2  x1  y2  y1

2
1 2
1
. Chọn A


z

z

x

x

y
 y1 i
 2
z  z  x  x 2  y  y 2
1
2
1
2
1
2
1

2
1
 2
Câu 36. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và B là điểm biểu diễn của số phức
z   2  3i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .













 
 





B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O .
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.
Hướng dẫn giải


  ; z   2  3i  B 2; 3 

z  3  2i  A 3;2

5 5
M  ;  là trung điểm AB nằm trên y  x và AB  d : y  x . Chọn A
 2 2 

Câu 37. Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  2  5i và B là điểm biểu diễn của số phức
z   2  5i . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O
Hướng dẫn giải

  



Ta có: 2;5 & 2;5 biểu diễn 2 số phức trên đối xứng qua Oy nên chọn B . Chọn C
Câu 38. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A biểu diễn số phức z1  1  2i , B là điểm thuộc đường
thẳng y  2 sao cho tam giác OAB cân tại O . B biểu diễn số phức nào sau đây:
A. z  1  2i .

Cách 1.

B. z  1  2i .
C. z  1  2i .

Hướng dẫn giải

D. z  2  i .

   

Theo giả thiết A 1;2 , B x ;2 , x  1 thì B biểu diễn số phức z  x  2i .
Tam giác OAB cân tại O  OB 2  OA2  x 2  22  12  22  x  1 (loại) hoặc x  1
(nhận)
Vậy z  1  2i .
Cách 2.
9


Link file word />Dễ thấy A, B cùng nằm trên d : y  2 nên tam giác OAB cân tại O khi và chỉ khi A, B đối





xứng qua Oy . Vậy B 1;2 và do đó z  1  2i . Chọn C
Câu 39. Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   , nằm trên đường thẳng có phương
trình là:
A. y  x  7 .
B. x  7 .
C. y  7 .
D. y  x .
Hướng dẫn giải

 


Điểm biểu diễn của các số phức z  7  bi với b   là M 7;b

nằm trên đường thẳng

x  7 . Chọn B

Câu 40. Gọi z 1 và z 2 là các nghiệm của phương trình z 2  4z  9  0 . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm biểu diễn của z1, z 2 và số phức k  x  yi trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P
trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:

A. là đường tròn có phương trình x 2  2x  y 2  8  0, nhưng không chứa M , N .
B. là đường tròn có phương trình x 2  4x  y 2  1  0 nhưng không chứa M , N .
C. đường thẳng có phương trình y  x  5.
D. là đường tròn có phương trình x 2  2x  y 2  8  0.



 



Hướng dẫn giải
P  x; y  .

M 2; 5 , N 2;  5 ;

 
MP .NP  0  x  2




2



Tam

giác

MNP

vuông

tại

P,

nên

 y 2  5  0  x 2  4x  y 2  1  0 . Chọn B

Câu 41. Cho A, B, M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4; 4i; x  3i . Với giá trị thực nào
của x thì A, B, M thẳng hàng :
A. x   2 .

B. x   1 .

C. x  2 .
D. x  1 .

Hướng dẫn giải


AB  4; 4 , AC  x  4; 3
A 4; 0 , B 0; 4 ,C x ; 3
Theo giả thiết ta có
.Ta có
.
 


x 4 3
  x  1 . Chọn
A, B, M thẳng hằng  AB, AC cùng phương AB  k.AC  k 
4
4
B



    

 





Câu 42. Biết z  i  1  i  z , tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phương trinh
A. x 2  y 2  2y  1  0 .


B. x 2y 2  2y  1  0 .

C. x 2  y 2  2y  1  0 .

D. x 2  y 2  2y  1  0 .

Hướng dẫn giải
Gọi M  x; y  là điểm biểu diến số phức z  x  yi; x ; y   .

 
   

 
2
2
2
 x 2  y  1   x  y    x  y   x 2  2y  y 2  1  0





z  i  1  i z  x  y  1 i  1  i x  yi  x  y  1 i  x  y  x  y i

Chọn D

Câu 43. Cho các số phức z 1  1  3i; z 2  2 +2i; z 3  1  i được biểu diễn lần lượt bởi các điểm
  
A, B, C trên mặt phẳng. Gọi M là điểm thỏa mãn: AM  AB  AC . Khi đó điểm M biểu

diễn số phức:
10


Link file word />A. z  6i .
B. z  2 .

 

C. z  2 .
Hướng dẫn giải

D. z  6i .

Gọi M x ; y , x , y   thì M biểu diễn cho số phức z  x  yi .

  

 



Theo giả thiết A 1; 3 , B 2;2 ,C 1; 1 .

  
 
x  1  1

Từ AM  AB  AC  AM  CB  
y  3  3


x  0
. Vậy z  6i . Chọn D

y  6

Câu 44. Gọi z 1 và z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2  4z  9  0 . Gọi M , N là các điểm
biểu diễn của z 1 và z 2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là:
B. MN  2 5.
C. MN  2 5.
Hướng dẫn giải

A. MN  5.

D. MN  4. .

Hai nghiệm phức của phương trình đã cho là z1  2  5i; z 2  2  5i .

 





Nên M 2; 5 , N 2;  5  MN  2 5 . Chọn C
Câu 45. Tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thoả mãn z  i  z  i  4 có dạng là
A.

x 2 y2


 1.
4
3



B.



x 2 y2
x 2 y2

 1.
C.

 1.
16
9
16
9
Hướng dẫn giải

D.

x 2 y2

 1.
4
3


 

Đặt z  x  yi x, y   . Suy ra M x ; y biểu diễn dố phức z .
Ta có: z  i  z  i  4  x  yi  i  x  yi  i  4

 
 
Đặt F  0; 1 , F  0;1 . Thì (*)  MF





 x  y  1 i  x  y  1 i  4  x2  y  1
1

2

2

2



 x2  y  1



2


 4 (*)

 MF1  4  2  F1F2 . Suy ra tập hợp các điểm M là

elip  E  có 2 tiêu điểm F1 , F2 . Phương trình chính tắc của  E  có dạng

x 2 y2
 2  1 a  b  0; b 2  a 2  c 2
2
a
b





Ta có : F1F2  2c  2  c  1 , MF2  MF1  4  2a  a  2  b  a 2  c 2  3 .

 

Vậy E :

x 2 y2

 1 . Chọn A
4
3

BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
C B D B C D D A A B B B D B D D C A D A C C A
24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46
A B C C D B D A A A C A A C C B B B D D C A

11



×