Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuyên đề Phép chia các đa thức.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.34 KB, 3 trang )

/>CHUYấN 4 : phép chia các đa thức
A. Lý THUYếT:
Cho đa thức f(x) và g(x)

0, ta luôn tìm đợc một đa thức q(x) (đa
thức thơng) và một đa thức r(x) ( đa thức d) sao cho:
f(x) = g(x) . q(x) + r(x) trong đó:
Bậc của đa thức r(x) nhỏ hơn bậc của đa thức g(x)
Nếu f(x) 0 thì bậc của f(x) = bậc của g(x) + bậc của q(x)
Nếu r(x) =0 thì ta nói đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x) và f(x) = g(x) .
q(x)
x = a gọi là nghiệm của đa thức f(x)

f(a) = 0
Định lý Bezout: D trong phép chia đa thức f(x) cho nhị thức x-a là
một hằng số bằng f(a).
Hệ quả: Nếu x=a là một nghiệm của đa thức f(x) thì đa thức f(x) chia hết cho nhị
thức x-a
Ta có thể vận dụng các tính chất và định lý trên để phân tích một đa thức
thành nhân tử bằng hai phơng pháp sau:
Phơng pháp hệ số bất định
Ví dụ: Phân tích đa thức x
3
- 15x -18 thành tích một nhị thức bậc nhất và một tam
thức bậc hai.
Giả sử đa thức trên đợc phân tích thì:
x
3
- 15x -18= (x+a)(x
2
+ bx+ c)



x
3
- 15x -18= x
3
+ (a+b)x
2
+ (ab +c)x + ac
Đồng nhất hai đa thức ở 2 vế ta đợc:
0
15(*)
18
a b
ab c
ac
+ =


+ =


=

Từ ac=-18 ta có chọn a=3

c=-6 ; b = -3 thoả mãn (*)
Vậy: x
3
- 15x -18= (x+3)(x
2

- 3x -6)
/>CHUYấN 4 : phép chia các đa thức
B.MộT Số Ví Dụ:
Phơng pháp xét giá trị riêng
VD1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
f(x) = x
3
- x
2
14x + 24
Ta thấy với x=2 ta có f(2)= 8 - 4 - 28 + 24 = 0

f(x) chia hết cho x-2 và tìm đợc
f(x) = (x-2)(x
2
+ x -12)
Tơng tự với x=3; x=- 4

f(3)= 0; f(- 4)= 0
Và tìm đợc f(x)=(x-2)(x -3)(x + 4)
VD2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )A x y z y z x z x y
= + +
Nếu x=y A=0
A chia hết cho x-y
Vì x,y,z vai trò nnh nhau nên A cũng chia hết cho y-z, z-x A chia hết cho (x-y)
(y -z)(z -x)
Mặt khác bậc của các đa thức trong đa thức A cao nhất là 3, còn bậc của đa
thức trong đa thức (x-y)(y -z)(z -x) cao nhất cũng là 3

đa thức thơng có bậc là 9.
A=k(x-y)(y -z)(z -x)
xét các biến nhận giá trị riêng x=0; y=1; z=2
ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
0 1 2 1 2 0 2 0 1 0 1 1 2 2 0
1
k
k
+ + =
=
Vậy A=(x-y)(y -z)(z -x)
Ta có thể giải bài toán trên bằng cách tạo ra các nhân tử chung lần lợt là:
x-y; y z; z x
VD:
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
( )( )( )
( )( )( )
A x y z y z x z x y
x y x x z y z x z x y
x y z x z x y x
x y z x x y z x

x y z x y z
= + +

= + + +

= +
= +
=
/>CHUYấN 4 : phép chia các đa thức
C.MộT Số BàI TậP áP DụNG:
Bài toán 1: Rút gọn biểu thức
A=
80298
160100
4.5
2.125
; B =
438
88
5.27.3
5.9
; C= (15.3
11
+4.27
4
):9
7
; D =
yx
yx

42
)2(8
5
+
+

Bài toán 2: Xác định các số a sao cho :
a) 27x
2
+a chia hết cho 3x+2 ; b) x
4
+a.x
2
+1 chia hết cho x
2
+2x+1;
c) 3x
2
+a.x+27 chia cho x+5 có số d bằng 2
Bài toán 3: Xác định các số a và b sao cho :
a)x
4
+a.x
2
+b chia hết cho x
2
+x+1; b) a.x
3
+b.x-24 chia hết cho (x+1)(x+3);
c) x

4
-x
3
-3x
2
+ã+b chia hết cho x
2
-x-2 có d là 2x-3.
d) 2x
3
+a.x+b chia cho x+1 d -6, chia cho x-2 d 21.
Bài toán 4: Không làm phép chia đa thức,hãy xác định xem đa thức : 4x
3
-7x
2
-x-2 có hay
không chia hết cho: a) x-1 ; b) x+2 .
Bài toán 5: Làm tính chia
a) (6x
3
-7x
2
-x+2):(2x+1) ; b) (x
4
-x
3
+x
2
+3x) : (x
2

-2x+3)
c) x
2
-y
2
+6x+9): (x+y+3) ; d) (2x
4
+x
3
-3x
2
+5x-2) : (x
2
-x+1).
Bài toán 6: Làm tính chia
a) ( 125 x
3
y
4
z
5
+10x
3
y
2
z
3
) :( -5 x
3
y

2
z
2
).
b) ( 8x
2
-26x+21):( 2x-3)
Bài toán 7: Tìm m để đa thức
a)2x
3
+5x
2
-2x+m chia hết cho đa thức 2x
2
-x+1.
b) 5x
3
-3x
2
+x+m chia hết cho đa thức x+2.
Bài toán 8: Xác định d của phép chia đa thức : x+x
3
+x
9
+x
27
+x
81
cho:
a) x-2 ; b) x+2

Bài toán 9: Tìm các giá trị nguyên của x để :
a) 2x
2
+x-7 chia hết cho x+2 ; b) 10x
2
+x+7 chia hết cho 2x-3.
Bài toán 10: Tìm các giá trị nguyên dơng của x ,y sao cho : x
2
=y
2
+2y+13.
Bài toán 11: Tìm số tự nhiên x sao cho 25x
2
-97x+11 chia hết cho x-4.
Bài toán 12: Chứng minh rằng 2n
3
+3n
2
+n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.

×