Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

tính toán đầm i 24.54 tiêu chuẩn 11823 ( fie tính toán dự án thực tế)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (565.41 KB, 17 trang )

Đặc trưng trắc ngang
Tham số
Dầm biên = 0, dầm giữa = 1
Chiều dài nhòp
Khẩu độ tính toán
Tải trọng HL93
Tổng bề rộng cầu
Mặt xe chạy
Gờ chắn xe
Lề người đi
Lan can
Cự ly giữa các dầm chủ, (0.6=Cự ly giữa dầm chủ biên đến mép trong lan can, (-0.3=Trọng lượng dầm chủ
Số dầm chủ (Nb>=4dầm)
Số dầm ngang
Số dầm ngang ngoài cùng
Chiều dài dầm ngang
Chiều dài dầm ngang ngoài cùng
Chiều cao dầm ngang
Bề rộng dầm ngang

Đơn vò

Trọng lượng dầm ngang phân bố trên 1 dầm dọc

T/m

Chiều dày bản mặt cầu
Chiều dày lớp phủ mặt cầu
Tỉnh tải lan can + lề người đi


Tỷ trọng BTN
Tỷ trọng bê tông cốt thép
Tỉnh tải lớp phủ mặt cầu phân bố trên chiều dài dầm
Tỉnh tải bản mặt cầu phân bố trên chiều dài dầm
Đặc trưng vật liệu
Bêtông dầm

m
m
Kg/m
Kg/m3
Kg/m3
T/m
T/m

Cấp bê tông
Tỷ trọng bê tông
CĐ chòu nén ở 28 ngày tuổi

Ký hiệu
gc
fc'

Cường độ chòu nén của bêtông lúc đặt tải hoặc tạo ứng suất trước

fci'

35.7 Mpa

CĐ chòu kéo khi uốn của bêtông fr = 0.63. fc'0.5(5.4.2.6)

fr
Môđun đàn hồi Ec = 0.043.gc1.5.fc'^0.5 (5.4.2.4) hoặc tra theo mác BT Ec

4.1 Mpa

m
m
KN
m
m
m
m
m
m
Tấn
dầm
dầm
dầm
m
m
m
m

Ký hiệu

Trò số
1
24.54
24.24
325

8
7
0
0
1
1.7
0.1
23.007
5
16
8
1.522
0.42
0.95
0.25

L
Ltt
LL
B
B1
B2
B3
m
S
de
Nb

0.13
0.175

0.05
1.1
2250
2500
0.191
0.74

Trò số

Đơn vò
2.5 T/m3
42 Mpa

34834.0 Mpa

Bêtông bản
Cấp bê tông
Tỷ trọng bê tông
CĐ chòu nén ở 28 ngày tuổi

Ký hiệu
gc
fc'

CĐ chòu kéo khi uốn của bêtông fr = 0.63. fc'0.5(5.4.2.6)

fr

Môđun đàn hồi Ec = 0.043.gc1.5.fc'^0.5 (5.4.2.4) hoặc tra theo mác BT Ec
Tỷ lệ mô đun đàn hồi của dầm và bản

nc

Trò số

Đơn vò
2500 kg/m3
30 Mpa
3.45 Mpa

29440.09 Mpa
1.18

Thép cường độ cao
Cáp 12.7 mm, tiêu chuẩn ASTM
Cường độ chòu kéo
Ưng suất cốt thép DƯL khi kích
Giới hạn chảy của thép DƯL

fpu
fpj = fpu *0.73

1860 Mpa
1358 Mpa

fpy = fpu *0.85

1581 Mpa

22



Dieọn tớch 1 tao caựp

As

0.98 cm

Moõủun ủaứn hoi caựp

Ep

197000 Mpa

23


ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC DẦM
Chi tiết đặc trưng hình học của từng mặt cắt

bc
bvt

bvt

hc
hvt
hs

bs
hvd


hb
bvd

bvd

bb
Tham số

Ký hiệu Đ.vò

Chiều cao dầm
Chiều cao bầu dưới
Chiều cao vút dưới
Bề rộng vút dưới
Chiều cao sườn
Chiều cao cánh
Bề rộng cánh
Bề rộng bầu dưới
Bè rộng sườn
Chiều cao vút trên
Bề rộng vút trên
Bề rộng bản MC
Bề dày bản MC

H
hb
hvd
bvd
hs

hc
bc
bb
bs
hvt
bvt
bbmc
h bmc

mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm

Giữa
1143
178
190
190
787
178

410
558
178
114
116
1700
175

Gối
1143
178
74
74
787
178
410
558
410
0
0
1700
175

24


Mặt cắt điển hình
1400

1200


1000

800

600

400

200

0
0

mặt cắt
d (/ nc)
Cộng

A
m2
0.362
0.251
0.613

Đặc trưng hình học
Diện tích
Mômen quán tính
Trọng tâm đến thớ dưới
C.G đến thớ trên dầm
C.G đến thớ trên bản

Mômen tĩnh với thớ dưới
Stĩnh với thớ trên dầm
Stĩnh với thớ trên bản
Chiều rộng bụng

100

200

y
m
0.516
1.231
1.747

A
Ixx
Iyy
yb
yt
ytd
Sb
St
Std
b

300

Ay
m3

0.187
0.309
0.496
Mặt cắt
không l.hợp
0.362
0.052
0.005
0.516
0.627
0.101
0.084

400

500

Ay2
m4
0.096
0.381
0.477
Mặt cắt
liên hợp
0.613
0.129
0.066
0.809
0.334
0.509

0.159
0.386
0.253

600

Ixx
m4
0.052
0.00064
0.053

Iyy
m4
0.005
0.061
0.066

đơn vị
m2
m4
m4
m
m
m
m3
m3
m3

25



Mặt cắt đầu dầm
1400

1200

1000

800

600

400

200

0
0

mặt cắt
25
d (/ nr)
Cộng

100

A
m2
0.500

0.251
0.752

Diện tích
Mômen quán tính
Trọng tâm đến thớ dưới
C.G đến thớ trên dầm
C.G đến thớ trên bản
Mômen tĩnh với thớ dưới
Stĩnh với thớ trên dầm
Stĩnh với thớ trên bản
Chiều rộng bụng qui đổi

200

300

y
m
0.542
1.231
1.773

A
Ixx
Iyy
yb
yt
ytd
Sb

St
Std
b

400

Ay
m3
0.271
0.309
0.581
Mặt cắt
không l.hợp
0.500
0.058
0.008
0.542
0.601
0.106
0.096

500

600

Ay2
m4
0.147
0.381
0.528


Ixx
m4
0.058
0.00064
0.058

Mặt cắt
liên hợp
0.752
0.137
0.069
0.772
0.371
0.546
0.178
0.371
0.252

đơn vị
m2
m4
m4
m
m
m
m3
m3
m3


Iyy
m4
0.008
0.061
0.069

26


Tổng ứng lực tính toán phải được tính toán như sau:
Q = Shi*gi*Qi
3.4.1-1
- Trong đó:
hHệ số điều chỉnh tải trọng lấy theo Điều 1.3.2
Qi Tải trọng qui đònh
gi Hệ số tải trọng, tra Bảng 3.4.1-1 và 3.4.1-2 - 22TCN 272-01
Các cấu kiện và liên kết của cầu phải thỏa mãn phương trình TCN 1.3.2.1.1 Cho các tổ hợp thích hợp
của các ứng lực cực hạn tính toán được qui đònh cho từng trạng thái giới hạn:
Shi*Yi*Qi

=<

ÞRn = Rr

TCN 1.3.2.1-1

Với:
hi = hD*hR*hI

TCN 1.3.2.1-2


Đối với tải trọng dùng giá trò cực đại của gi:
hi = 1/(hD*hR*hI)
- Trong đó:
Yi Þhi Qi Rn Rr hD -

=<

1

TCN 1.3.2.1-2

Hệ số tải trọng(hệ số nhân) dựa trên thống kê dùng cho ứng lực.
Hệ số sức kháng (hệ số nhân) dựa trên thống kê dùng cho sức kháng danh đònh
được ghi ở các phần 5, 6, 10, 11, và 12.
Hệ số điều chỉnh tải trọng; hệ số liên quan đến tính dẻo, tính dư và tầm quan trọng trong khai thác.
Ứng lực.
Sức kháng danh đònh.
Sức kháng tính toán.
Hệ số liên quan đến tính dẻo (Điều 1.3.3)
- Đối với trạng thái giới hạn cường độ:
hD =
1.05 Cho cấu kiện và liên kết không dẻo.
hD =
hD =

1 Cho các cấu kiện thông thường và các chi tiết theo đúng tiêu chuẩn.
0.95 Cho các cấu kiện và liên kết có các biện pháp tăng thêm tính dẻo.

- Đối với trạng thái giới hạn khác:

hD =
1
hR -

Hệ số liên quan đến tính dư (Điều 1.3.4)
- Đối với trạng thái giới hạn cường độ:
hR =
1.05 Cho các bộ phận không dư.
hR =
hR =

1 Cho các mức dư thông thường.
0.95 Cho các mức dư đặc biệt.

- Đối với trạng thái giới hạn khác:
hR =
1
hI -

Hệ số liên qyan đến tầm quan trọng khai thác( Điều 1.3.5)
- Đối với trạng thái giới hạn cường độ:
hI =
1.05 Cho các cầu quan trọng.
hI =
hI =

1 Cho các cầu điển hình.
0.95 Cho các cầu tương đối ít quan trọng.

- Đối với trạng thái giới hạn khác:

hI =
1

27


II/- Hệ số phân bố tải trọng:
1/- Hệ số phân bố cho mômen:
a/- Dầm giữa:
Bảng TCN 4.6.2.2.2a-1
ĐK:
1100

=<

110

=<

6000

=<

S
ts

=<

4900


=<

300

L
Nb

=<
>=

73000
4

Một làn thiết kế chòu tải:
0.06+(S/4300)0.4.(S/L)0.3.(Kg/(L.ts3))0.1
Hai hoặc hơn hai làn thiết kế chòu tải:
0.075+(S/2900)0.6.(S/L)0.2.(Kg/L.ts3)0.1
Trong đó:
L=
S=
ts =
Kg =

24240 - Chiều dài nhòp của dầm, mm.
1700 - Khoảng cách dầm, mm.
1750 - Chiều dày bản bê tông, mm.
6.55E+14 - Tham số độ cứng dọc, mm4.
Kg = n.(I + A.eg2)

4.6.2.2.1-1


Với:
n = EB/ED
Trong đó:
EB =

34833.98 - Mô đun đàn hồi của vật liệu dầm, Mpa.

ED =

29440.09 - Mô đun đàn hồi của vật liệu bản, Mpa.

I=
eg =

5.35E+14 - Mô men quán tính của dầm, mm4.

A=

3.62E+07 - Diện tích dầm, mm2.

=>

714 - Khoảng cách giữa các trọng tâm của dầm cơ bản và bản mặt, mm.
Kg =

6.55E+14 mm4

Hệ số phân bố:
- Một làn thiết kế chòu tải:

- Hai hoặc hơn hai làn thiết kế chòu tải:
=>

0.425
0.576

- Hệ số phân bô HT trong dầm giữa:

0.425

b/- Dầm biên:
Bảng 4.6.2.2.2c-1
ĐK:
-300

=<

de

=<

1700

G = e . g bêntrong
Trong đó:
g bêntrong =

0.425 - Hệ số phân bố của dầm bên trong.

de =


e = 0.77 + de/2800
100 - Khoảng cách từ dầm biên đến mép trong đá vỉa hoặc rào chắn giao thông, mm.

=>

e=

0.81

- Hệ số phân bố HT trong dầm biên:
2/- Hệ số phân bố cho lực cắt:
a/- Dầm giữa:
ĐK:
1100

=<

110

=<

6000
4.00E+09

=<
=<

0.34


4.6.2.2.1-1
S
ts
L
Kg
Nb

=<

4900

=<

300

=<
=<
>=

73000
3.00E+12
4

Một làn chòu tải thiết kế:

28


0.36 + S/7600
Hai hoặc hơn 2 làn chòu tải thiết kế:


=>

0.2 + S/7600 - (S/10700)2
- Một làn chòu tải thiết kế:
- Hai hoặc hơn 2 làn chòu tải thiết kế:

0.584
0.398

- Hệ số phân bô HT trong dầm giữa:

0.398

b/- Dầm biên:
ĐK:

Bảng 4.6.2.2.3b-1
-300

=<

de

=<

1700

g = e . gbên trong
Trong đó:

g bêntrong =

0.398 - Hệ số phân bố của dầm bên trong.

de =

e = 0.6 + de/3000
100 - Khoảng cách từ dầm biên đến mép trong đá vỉa hoặc rào chắn giao thông, mm.

=>

e=

0.63

- Hệ số phân bố HT trong dầm biên:

0.252

Tổng hợp hệ số phân bố tải trọng
dầm giữa
dầm biên

mômen
Lực cắt
0.425
0.398
0.34
0.252


dầm giữa

0.425

0.398

III/- Tải trọng thường xuyên:
1/- Tải trọng bản thân các bộ phận kết cấu và phi kết cấu(DC)
L/2
x
D.t (đah M)
D.t(đah Q+)
D.t(đah Q-)
SD.t(dah Q)
Dầm chủ g1
Dầm ngangg2
MI
QI

3L/8

L/4

L/8

Gối
0.00
0.00
12.12
0.00

12.12
1.25
0.13
0.00
16.79

Đơn vò
m
m2
m2
m2
m2
T/m
T/m
T.m
T

12.12
73.45
3.03
-3.03
0.00
0.90
0.13
76.27
0.00

9.09
68.86
4.73

-1.70
3.03
0.90
0.13
71.51
3.15

6.06
55.09
6.82
-0.76
6.06
0.90
0.13
57.20
6.29

3.03
32.13
9.28
-0.19
9.09
0.90
0.13
33.37
9.44

MI

7.63E+02


7.15E+02

5.72E+02

3.34E+02

0.00E+00 KN.m

QI

0.00E+00

3.15E+01

6.29E+01

9.44E+01

1.68E+02 KN

2/- Tải trọng bản thân của lớp phủ mặt cầu và các tiện ích công cộng(DW)
L/2
Gờ chắn xe
Lan can + lề người đi
Lớp phủ m/c BT
Lớp phủ m/c Asphalt

x
q1

q2
q3
q4
Sq
MII
QII
MII
QII

12.12
0.00
0.00
0.74
0.19
0.94
68.75
0.00
687.5
0.00E+00

3L/8
9.09
0.00
0.00
0.74
0.19
0.94
64.46
2.84
644.6

2.84E+01

L/4
6.06
0.00
0.00
0.74
0.19
0.94
51.56
5.67
515.6
5.67E+01

L/8

Gối
3.03
0.00
0.00
0.74
0.19
0.94
30.08
8.51
300.8
8.51E+01

0.00
0.00

0.00
0.74
0.19
0.94
0.00
11.35
0
1.13E+02

Đơn vò
m
T/m
T/m
T/m
T/m
T/m
T.m
T
KN.m
KN

29


IV /- Tải trọng nhất thời:
1/- Hoạt tải ôtô thiết kế:
a/- Xe tải thiết kế + Tải trọng làn+Người bộ hành:
Trục xe
Tải trọng trục của xe thiết kế
Khoảng cách giữa các trục TK


Trục 1(P1)
35

(KN)
(m)

Trục 2(P2)
145
4.3

4.3

Tải trọng làn thiết kế
(KN/m)
Wl =
Tải trọng người bộ hành
(KN/m2)
PL =
Nội lực sinh ra do xe tải thiết kế, tải trọng làn và lề bộ hành:
Mặt cắt
Khoảng cách từ tim
gối đến mặt cắt (m)
Sơ đồ đặt tải

M/c (L/2)

X

L

WM

y3

X

L
WQ+

y3

WQ-

9.3
0

M/c (L/4)

M/c (L/8)

M/c (gối1)

Đơn vò

x

12.12

9.09


6.06

3.03

0.00 m

WM =
SWQ=

73.45

68.86

55.09

32.13

0.00 m2

0.00

3.03

6.06

9.09

12.12 m2

YM3 =


4.99

4.34

2.93

0.77

0.00 m

YM2 =

4.99

4.88

4.01

2.38

0.00 m

YM1 =

2.84

3.26

2.93


1.85

0.00 m

YQ3 =

0.50

0.63

0.75

0.88

1.00 m

YQ2 =

0.32

0.45

0.57

0.70

0.82 m

YQ1 =


0.15

0.27

0.40

0.52

P3*YM3 =

722.83

628.94

425.21

111.65

0.00 KN.m

P2*YM2 =

722.83

706.88

581.09

345.46


0.00 KN.m

P1*YM1 =

411.08

473.06

425.21

267.53

P3*YQ3 =

72.50

90.63

108.75

126.88

145.00 KN

P2*YQ2 =

46.78

64.90


83.03

101.15

119.28 KN

P1*YQ1 =

21.06

39.18

57.31

75.43

93.56 KN

Spi*YMi =

1856.73

1808.88

1431.51

724.64

Spi*YQi =


140.33

194.71

249.08

303.46

y1
y2

M/c (3L/8)

Trục 3(P3)
145

0.65 m

0.00 KN.m

0.00 KN.m
357.83 KN

PL*WM =

0.00

0.00


0.00

0.00

0.00 KN.m

LS*WM=

683.06

640.37

512.29

298.84

0.00 KN.m

PL*WQ=

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00 KN


LS*WQ=

0.00

28.18

56.36

84.54

112.72 KN

Hệ số phân bố tải trọng M

0.425

0.425

0.425

0.425

0.425

Hệ số phân bố tải trọng Q

0.398

0.398


0.398

0.398

0.398

Tổ hợp mômen:LL+IM+PL+LS

1277.98

1234.37

979.21

512.49

Tổ hợp lực cắt: LL+IM+PL +LS

69.89

108.20

146.51

184.82

y2
y1

b/- Xe hai trục thiết kế + Tải trọng làn + Ngườ bộ hành:

Trục xe
Trục 1(P1)
Tải trọng trục cảu xe thiết kế
(KN)
110
Khoảng cách giữa các trục TK
(m)

0.00 KN.m
223.13 KN

Trục 2(P2)
110
1.2

30


Nội lực sinh ra do xe hai trục thiết kế, tải trọng làn và lề bộ hành:
Mặt cắt
Khoảng cách từ tim
gối đến mặt cắt (m)
Sơ đồ đặt tải

M/c (L/2)

X

L
WM


y2
y1

M/c (3L/8)

M/c (L/4)

M/c (L/8)

M/c (gối1)

Đơn vò

12.12

9.09

6.06

3.03

0.00 m

WM =
SWQ=

73.45

68.86


55.09

32.13

0.00 m2

0.00

3.03

6.06

9.09

12.12 m2

YM2 =

5.76

5.31

4.10

2.13

0.00 m

YM1 =


5.76

5.46

4.40

2.58

0.00 m

YQ2 =

0.50

0.63

0.75

0.88

1.00 m

YQ2 =

0.45

0.58

0.70


0.83

P2*YM2 =

633.60

583.69

450.45

233.89

P1*YM1 =

633.60

600.19

483.45

283.39

P2*YQ2 =

55.00

68.75

82.50


96.25

110.00 KN

P1*YQ1 =

49.55

63.30

77.05

90.80

104.55 KN

Spi*YMi =

1267.20

1183.88

933.90

517.28

Spi*YQi =

0.95 m

0.00 KN.m
0.00 KN.m

X

0.00 KN.m

104.55

132.05

159.55

187.05

PL*WM =

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00 KN.m

LS*WM=

683.06


640.37

512.29

298.84

0.00 KN.m

PL*WQ=

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00 KN

LS*WQ=

0.00

28.18

56.36

84.54


112.72 KN

Hệ số phân bố tải trọng M

0.43

0.43

0.43

0.43

0.43

Hệ số phân bố tải trọng Q

0.40

0.40

0.40

0.40

0.40

Tổ hợp mômen:LL+IM+PL+LS

964.48


902.01

714.58

402.22

Tổ hợp lực cắt: LL+IM+PL+LS

52.07

77.00

101.92

126.85

L
y2

WQy1

WQ+

214.55 KN

0.00 KN.m
151.77 KN

31



I/- Hệ số tải trọng:
DC
Cường độ I
Cường độ II
Cường độ III
Sử dụng

DW
1.25
1.25
1.25
1

LL,IM,CE,PLWS
1.5
1.75 1.5 1.5
1.35
1
1.3

WL
1.4 0.4
0.3

1
1

II/- Tổ hợp nội lực:

Mặt cắt
M
DC
Q
M
DW
Q
Cường độ
LL,IM,PL,L
M
I
S
Q
S Tải trọng

M

4221

4021

3202

1765

Q

122

271


420

569

Mặt cắt
DC
Cường độ
II

DW
S Tải trọng

M
Q
M
Q

1985

1861

1489

868

Q

0


82

164

246

M
DC
Q
M
DW
Q
Cường độ
LL,IM,PL,L
M
III
S
Q

3710

3527

2810

1560

Q

94


228

362

495

762.72

715.05

572.04

333.69

0.00

31.47

62.93

94.40

M

687.53

644.56

515.65


300.79

Q

0.00

28.36

56.73

85.09

LL,IM,PL,L M
S
Q

1661.38

1604.69

1272.97

666.24

69.89

108.20

146.51


184.82

M

3112

2964

2361

1301

Q

70

168

266

364

S Tải trọng

0 KN.m
380 KN

0 KN.m
681 KN


M/c (L/4) M/c (L/8) M/c (gối1)Đơn vò

Q

DW
Sử dụng

M/c (L/2) M/c (3L/8)
M

DC

771 KN

M/c (L/2) M/c (3L/8) M/c (L/4) M/c (L/8) M/c (gối1)Đơn vò
953.40
893.81
715.05
417.11
0.00 KN.m
0.00
39.33
78.66
118.00
209.87 KN
1031.29
966.83
773.47
451.19

0.00 KN.m
0.00
42.54
85.09
127.63
170.18 KN
1725.28
1666.40 1321.93
691.86
0.00 KN.m
94.36
146.07
197.79
249.51
301.23 KN

M

Mặt cắt

0 KN.m

M/c (L/2) M/c (3L/8) M/c (L/4) M/c (L/8) M/c (gối1)Đơn vò
953.40
893.81
715.05
417.11
0.00 KN.m
0.00
39.33

78.66
118.00
209.87 KN
1031.29
966.83
773.47
451.19
0.00 KN.m
0.00
42.54
85.09
127.63
170.18 KN

M

Mặt cắt

S Tải trọng

M/c (L/2) M/c (3L/8) M/c (L/4) M/c (L/8) M/c (gối1)Đơn vò
953.40
893.81
715.05
417.11
0.00 KN.m
0.00
39.33
78.66
118.00

209.87 KN
1031.29
966.83
773.47
451.19
0.00 KN.m
0.00
42.54
85.09
127.63
170.18 KN
2236.47
2160.15 1713.62
896.86
0.00 KN.m
122.31
189.36
256.40
323.44
390.48 KN

0.00 KN.m
167.90 KN
0.00 KN.m
113.45 KN
0.00 KN.m
223.13 KN
0 KN.m
504 KN


32


TÍNH HAO ỨNG SUẤT
Chiều dài dầm
Chiều dài tính toán nhòp
Chiều cao dầm

ln =
ltt =

24.54 m
24.24 m
114.3 cm

Tọa độ bó cáp tính từ đáy dầm
NHẬP SỐ LIỆU
số sợi
1 bó

Mặt cắt
K/c X(cm) m
10 Hàng1
cm
8 Hàng2
cm
8 Hàng3
cm
6 Hàng4
cm

0 Hàng5
cm
Trọng tâm - đáy dầm cm
K.C từ TTH tới
trọng tâm CTDƯL cm

L/2

3L/8

L/4

L/8

Gối

12.12
5.00
9.50
14.00
9.00
17.44
9.13

9.09
5.00
9.50
14.00
9.00
17.44

9.13

6.06
5.00
9.50
14.00
32.00
45.00
13.44

3.03
5.00
9.50
14.00
55.00
85.00
17.75

68

68

64

59

DT 1bó cáp
0.00 (cm2)
5.00
9.8

9.50
7.84
14.00
7.84
77.00
5.88
121.00
0
21.88
31.36
55

46

TÍNH TOÁN
I/- Mất mát ứng suất:
Tổ các mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo trước:
Công thức tính toán:
Dfpt = DfpF+DfpEs+DfpsR+DfcR+DfpR2
- DfpF
- DfpES
- DfpSR
- DfCR
- DfpR2

(5.9.5.1-1)

- Mất mát do ma sát, Mpa.
- mất mát do co ngắn đàn hồi, Mpa.
- Mất mát do co ngót, Mpa.

- Mất mát do từ biến, Mpa.
- Mất mát do tự chùng của cốt thép dự ứng lực, Mpa.

I/ - Ma sát do chuyển hướng :
Công thức tính toán:
DpF = fpi*(1 - e-m(a+0.04))
- fpj
-m
-a

(5.9.5.2.2b - 2)

- ứng suất trong thép dự ứng lực khi kích (Mpa).
- hệ số ma sát.

=
=

1,357.80 Mpa
0.25

- tổng giá trò thay đổi góc của đường trục cáp thép dự ứng lực tính từ đàu kích,
hoặc từ đàu kích gần nhất nếu thực hiện căng cả 2 đầu, đến điểm đang xét.

Mặt cắt

L/2

Bó 1


a(độ)
m

Bó 2

a(độ)
m

Bó 3

a(độ)
m

Bó 4

a(độ)
m

Bó 5

a(độ)
m

Bó 1

DpF=fpi*(1-e-m(a+0.04))

Bó 2
Bó 3


3L/8

L/4

L/8

Gối

Đ.Vò

0
0
0
0
0
0
8
0.25
6
0.25

0
0
0
0
0
0
8
0.25
6

0.25

0
0
0
0
0
0
8
0.25
0
0

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

-

-

-

-

-

Mpa

DpF=fpi*(1-e

-m(a+0.04)

)

-

-

-

-


-

Mpa

DpF=fpi*(1-e

-m(a+0.04)

)

-

-

-

-

-

Mpa

33


Bó 4
Bó 5

DpF=fpi*(1-e-m(a+0.04))

DpF=fpi*(1-e

-m(a+0.04)

59.63

59.63

59.63

-

-

Mpa

48.25

48.25

-

-

-

Mpa

107.87


107.87

59.63

-

-

Mpa

3.37

3.37

1.86

-

-

Mpa

)

Tổng mát
Tổng mát trung bình cho 1 sợi

II/ - Mất mát co ngót do co ngắn đàn hồi:
Mất mát do co ngắn đàn hồi của bêtông trong các cấu kiện dự ứng lực :
Công thức tính toán:

DfpEs = (Ep/Eci)*fcgp

(5.9.5.2.3)

- Eci
- Ep
- fcgp

34,833.98 - môđun đàn hồi bêtông, Mpa.
197,000 - Môđun đàn hồi cáp DƯL, Mpa.
- Tổng ứng suất bêtông ở trọng tâm của các bó thép ứng suất do lực
dự ứng lực khi truyền và tự trọng của bộ phận ở mặt cắt mômen max
- Công thức tính toán fcgp:
fcgp = fdog + fps
- fdog
- ứng suất tại tâm cáp do trọng lượng bản thân dầm tại tiết diện tính toán.
- Công thức tính toán:
fdog = Mdo*eo/I
-I
- Mômen quán tính tiết diện tính toán, mm4.
- eo
- Độ lệch tâm của trọng tâm nhóm cáp với TTH tại tiết diện tính toán, mm.
- Mdo
- Mômen do trọng lượng bản thân dầm gây ra tại mặt cắt tính toán, KN.mm.
- fps
- ứng suất tại tâm cáp do lực căng của cáp tại tiết diện tính toán, Mpa.
- Công thức tính toán:
fps = Pi/Ago + Pi*eo^2/I
+ Pi
- Lực căng của cáp tại tiết diện tính hao ứng suất,

+ Ago
- Diện tích tiết diện tính toán,
L/2

3L/8

L/4

L/8

Gối

Đ.vò

Pi

4.25E+05

4.25E+05

4.25E+05

4.26E+05

4.26E+05 Kg

eo i
Mdo i

68.10

6.64E+03

68.10
6.23E+03

63.79
4.98E+03

59.48
2.91E+03

55.35 cm
0.00E+00 Kg.cm

Ii

8.09E+07

8.09E+07

8.09E+07

8.09E+07

7.72E+07 cm4

6131.47
93.62
0.01


6131.47
93.62
0.01

6131.47
90.73
0.00

6131.47
88.06
0.00

7518.83 cm2
73.53 Kg/cm2
0.00 Kg/cm2

93.62

93.62

90.74

88.06

73.53 Kg/cm2

5.29E+02
52.95

5.29E+02

52.95

5.13E+02
51.32

4.98E+02
49.80

4.16E+02 Kg/cm2
41.58 Mpa

Ago
fps
fdog
fcgp
DfpEs =
DfpEs =

III/ - Mất mát ứng suất theo thời gian:
Với bêtông trọng lượng thông thường tạo dự ứng suất bằng các tao thép có độ chùng thấp
thì mất mát do từ biến và co ngót của bêtông và tự chùng của cốt thép theo thời gian là:
Công thức tính toán:
Mất mát =

230[1-0.15*(fc'-41)/41] + 41*PPR

(5.9.5.3-1)

PPR(tỷ số từng phần) = Aps*fpy/(Aps*fpy + As*fy)
(5.5.4.2.1-2)

- fc'
- cường độ của bêtông khi tạo ứng suất
- PPR
- tỷ lệ dự ứng lực 1 phần.
- As
- diện tích cốt thép không dự ứng lực.
- fy
- giới hạn chảy của cốt thép.

fc' =

42.00 Mpa

34


- fpy
- giới hạn chảy của cốt thép dự ứng lực.
Khi không áp dụng dự ứng lực từng phần,

As =
=> PPR =

0
1

270.16 Mpa

Mất mát =


Giá trò mất mát ứng suất của tao thép độ chùng thấp và tiết diện là:

41 Mpa
229.16 Mpa

Tòan bộ mất mát còn lại theo thời gian:
IV/- Tổng hợp các mất mát ứng suất:
Mặt cắt
DpF

L/2

3L/8

L/4

L/8

Gối

Đơn vò

3.37

3.37

1.86

-


-

DfpEs =
DfpsR+DfpcR+DfpR2

Mpa

52.95
229.16

52.95
229.16

51.32
229.16

49.80
229.16

41.58 Mpa
229.16 Mpa

Tổng mất mát

285.48

285.48

282.34


278.96

270.74

Tổng ứng suất còn lại
% mất mát

1072.32
0.21

1072.32
0.21

1075.46
0.21

1078.84
0.21

1087.06 Mpa
0.20

Mpa

35


ĐIỀU 5.5
I/- Kiểm toán theo trạng thái giới hạn sử dụng:điều 5.5.2
Các vấn đề được kiểm toán trong trạng thái sử dụng phải là nứt, biến dạng và ứng suất trước trong BT:

1/- Các giới hạn ứng suất đối với BT:
TCN 5.9.4
1.2 Kiểm tra các giới hạn ứng suất đối với BT sau khi mất mát
Kiểm tra theo công thức:
Kiểm tra giới hạn ứng suất thớ trên của dầm

ft = - F/A+F*e*yt/I-M*yt/I
-0.45*fci
Kiểm tra giới hạn ứng suất thớ dưới của dầm

fb = - F/A - F*e*yb/I + M*yb/I
0.5*fc'^0.5
Trong đó:
F=
- Tổng lực kéo trong các bó cáp ứng suất trước, đã trừ đi mất mát,
M=
- Momen do tải trọng thường xuyên gây ra,
A
- Diện tích mặt cắt dầm I giai đoạn 2,
I=
- Mômen quán tính của tiết diện dầm giai đoạn 2,
e=
- Độ lệch tâm của các bó thép ứng suất trước đến TTH tiết diện
yt =
- K.C từ TTH đến thớ trên cùng của tiết diện
yb =
- K.C từ TTH đến thớ dưới cùng của tiết diện
fci' =
35.7
- Cường độ nén qui đònh của bêtông lúc bắt đầu đặt tải hoặt tạo dự ứng lực, Mpa (5.9.1.2)

fc' =
42.0
- Cường độ nén qui đònh của bêtông ở tuổi 28 ngày, trừ khi qui đònh tuổi khác, Mpa (5.4.2.1)
Mặt cắt
L/2
K.C từ gối đến MC
f
F
fci'
fc'

3L/8

L/4

L/8

12.1

9.1

6.1

1072323
3363
35.7
42

1072323
3363

35.7
42

1075463
3373
35.7
42

A
0.613
0.613
0.613
M
3111.6
2964.3
2360.7
eII
0.72
0.72
0.67
yb
0.81
0.81
0.81
yt
0.33
0.33
0.33
I
0.13

0.13
0.13
ft
-7.29
-6.91
-5.72
fbg
-1.10
-2.03
-4.97
Bê tông chòu nén đạt yêu cầu khi >= -0.45*f'c =
Bê tông chòu kéo đạt yêu cầu khi <= 0.5*f'c^0.5 =

Gối
3.0

Đơn vò
0.0 m

2
1078839 1087060 KN/m
3383
3409 KN
35.7
35.7 Mpa
42
42 Mpa

0.613
0.752

1300.7
0.0
0.63
0.55
0.81
0.77
0.33
0.37
0.13
0.14
-3.35
0.55
-10.78
-15.13
-16.07 Mpa
3.24
Mpa

Kiểm toán thớ trên

đat

đat

đat

đat

đat


Kiểm toán thớ dưới

đạt

đạt

đạt

đạt

đạt

m2
KN.m
m
m
m
m4
Mpa
Mpa

.

II/- Kiểm tra theo trạng thái giới hạn cường độĐiề
: u 5.5.4
Trạng thái giới hạn cường độ dùng để kiểm toán các mặt cường độ và ổn đònh
1/- Kiểm tra theo điều kiên cường độ III, I:
- Sức kháng uốn danh đònh
Điều 5.7.3.2
Căn cứ vào điều 5.7.3.2 ta kiểm tra theo công thức:

f*Mn
Mu =<
TCN 5.7.3.2.1-1
Trong đó:
f=
- Hệ số sức kháng, theo điều 5.5.4.2
f=
1
dùng cho uốn và kéo BTCTDƯL
Sức kháng uốn danh đònh của tiết diện mặt cắt T: TCN 5.7.3.2.2-1
Aps*fps*(dp-a/2)+0.85*fc'*(b-bw)*b1*hf*(a/2-hf/2)
Mn =

36


Aps =
- Tổng diện tích các bó thép ứng suất trước, mm2
fps =
- Ứng suát trung bình trong thép ứng suất trước ở sức kháng danh đònh, Mpa.
Tính theo phân tích của TCN 5.7.3.1.1:
fps =
fpu*(1-k*c/dp)
5.7.3.1.1-1
Với:
k=
2*(1.04-fpy/fpu)
5.7.3.1.1-2
c=
[ Aps*fpu-0.85*b1*fc'*(b-bw)*hf ]/(0.85*b1*fc'*bw+k*Aps*fpu/dp) 5.7.3.1.1-3

db =
- Khoảng cách từ thớ ngoài cùng chòu nén đến trọng tâm các bố thép ứng suất trước, mm.
b=
- Chiều rộng cánh chòu nén, mm.
bw =
- Chiều rộng bản bụng, mm.
b1 =
0.75 - Hệ số qui đổi ứng suất,
5.7.2.2
- Chiều dày cánh chòu nén của cấu kiện, là chiềuchiều dày qui đổi từ cánh tren của dầm T, mm.
hf =
a=
- Chiều dày khối ứng suất tương đương, a=c.b1, mm.
Trường hợp TTH đi qua sườn (chiều dày cánh chòu nén hfTheo điều 5.7.3.2.3 khi chiều dày cánh chòu nén hf>c xác đònh theo phương trình trên thì sức kháng uốn danh đònh
Mn có thể xác đònh theo các phương trình trên(các điều 5.7.3.1.1-1 đến 5.7.3.2.2-1), trong đó bw phải lấy bằng b.
L/2

3L/8

Mặt cắt

Tham số
12.12
9.09
fc'
42000.0
42000.0
b1
0.75

0.75
b
1.7
1.7
bw
0.41
0.41
hf
0.18
0.18
db
1.13
1.13
fps
1783409 1783409
Aps
0.0031
0.0031
k
0.38
0.38
hide
-0.016354 -0.016354
hide
-0.012265 -0.012265
Vò trí TTH
hide
hide
c
0.123

0.123
a
0.092
0.092
Vò trí TTH
0 cánh
cánh
Mn
6083.806 6083.806
fMn
6.08E+03 6.08E+03
III
Theo CĐ III: Mu
3.71E+03 3.53E+03
III

Kết luận fMn>= Mu đạt

đạt

L/4

L/8

6.06
42000.0
0.75
1.7
0.41
0.18

1.13
1783128
0.0031
0.38
-0.016344
-0.012258
hide
0.123
0.092
cánh
6058.775
6.06E+03

3.03
42000.0
0.75
1.7
0.41
0.18
1.13
1782845.9
0.0031
0.38
-0.0163348
-0.0122511
hide
0.123
0.092
cánh
6033.7453

6.03E+03

2.81E+03
đạt

Gối

Đơn vò
0m
42000.0 kN/m2
0.75
1.7 m
0.41 m
0.18 m
1.12 m
1782574 kN/m2
0.0031 m2
0.38
-0.01633 m
-0.01224 m
hide
0.123 m
0.092 m
cánh
6009.804 kN.m
6.01E+03 kN.m

1.56E+03 0.00E+00 kN.m
đạt


đạt

I

Theo CĐ I: Mu
4.22E+03 4.02E+03 3.20E+03 1.77E+03 0.00E+00 kN.m
Kết luận fMn>= Mu đạt
đạt
đạt
đạt
đạt

37


1. Độ võng do hoạt tải gây ra
- Độ võng do hoạt tải gây ra phải thoả mãn:
fhoat + fdl< L/800 =
fhoạt = 5*P

tc

td*l

4

30.3 mm

/(384*0.85*E b*Itd)


Trong đó:
Eb =
Itd=
l=

34834 Mpa - Mô đun đàn hồi của bê tông
0.1287 m4 - Mô men quán tính tính đổi của mặt cắt dầm
24.24 m - Chiều dài tính toán của dầm

Ptctd=

KN - Tải trọng do hoạt tải gây ra

Tờn ti trng

Ti trng
thit k (KN)

Ptctd*DF*I
KN/m

vừng
(mm)

Xe ti thit k
P1

145.0

5.2


6.18

P2

145.0

5.2

6.18

P3

35.0

3.0

3.51

WL

9.3

4.9

Total
Xe hai trc
Pt1

5.82

21.7

110.0

5.2

6.18

Pt2

110.0

5.2

6.18

WL

9.3

4.9

5.82
18.2

Total
2. Độ võng do tỉnh tải và dự ứng lực gây ra:
- Độ võng do tỉnh tải tiêu chuẩn + Lực DƯL gây ra phải thoả:
fdh = 5*ptctinh*l4/(384*0.85*E b*Itd) - fps*eo*l2/(8*0.8*E b*Itd)
Trong đó:

fps=fpu-DfpT=
eo=
Ptctinh=

3,362.80 KN - Lực dọc DƯL trong bó cốt thép đã trừ ƯS hao.
0.681 m - Độ lệch tâm của tâm bó cốt thép DƯL đối với trọng tâm mặt cắt
KNm - tải trọng bản thân của cấu kiện

Tờn ti trng
Ti trng bn thõn
DC (k c bn mt cu)
DW
Total
ng sut do DL
fps

Ti trng
thit k
(KN/m)

Ptctd*DF*I

vừng

KN/m

(mm)

17.82
1.92


20.98
2.26
23.24

3,362.80

-46.91

Sfth

-23.67

S(fth + fhoat)

-1.99
dat

38



×