ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KĨ THUẬT HÓA HỌC
BÀI TẬP MÔN HÓA HỌC THỰC PHẨM :
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO
SẢN XUẤT THỰC PHẨM
Sinh viên thực hiện :
GVHD :
TRẦN THỊ MINH CHÂU
NGUYỄN KHÁNH TIẾN
ThS.TÔN NỮ MINH NGUYỆT
TIÊU CHUẨN NƯỚC CHO SX THỰC PHẨM
VAI TRÒ NƯỚC TRONG SX THỰC PHẨM
1
2
ẢNH HƯỞNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC TỚI SỨC KHỎE
3
VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG SX THỰC PHẨM
1
VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG SX THỰC PHẨM
1
Thành phần chính của nguyên
Thành phần chính của nguyên
liệu thực phẩm
liệu thực phẩm
Tạo sản phẩm và xử lý sản phẩm
Tạo sản phẩm và xử lý sản phẩm
THÀNH PHẦN
FOOD PROCESSING
Điều hòa nhiệt
Điều hòa nhiệt
Tham gia xử lý nguyên liệu
Tham gia xử lý nguyên liệu
VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG SX THỰC PHẨM
1
3 – 7 m
3
/ m
3
Nước giải khát
5 m
3
/ tThịt
45 – 50 m
3
/ tRau , thịt đông lạnh
20 m
3
/ tMứt , chocolate , phô mai, đường
8 – 15 m
3
/ tBiscuits , ngũ cốc , mì
Tổng lượngSản phẩm
Nhu cầu tiêu thụ nước cho quá trình sản xuất thực phẩm
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
CHẤT
LƯỢNG
NƯỚC
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
HƯƠNG VỊ SẢN PHẨM
SỨC KHỎE CON NGƯỜI
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
Đánh giá chất lượng nước qua 5 thành phần
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
THÀNH PHẦN VÔ CƠ
VI SINH VẬT
THÀNH PHẦN HỮU CƠ
TÍNH PHÓNG XẠ
ĐỘ ĐỤC
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
Không có mùi vị lạ
Giới hạn tối đa
TCVN , WHO , FAO
Đơn vị tínhTên chỉ tiêu
MÙI VỊ
MÀU SẮC TCU
NTU
15
5
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
ĐỘ ĐỤC THEO NTU
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
TÍNH PHÓNG XẠ
Giới hạn tối đa
TCVN
Đơn vị tínhTên chỉ tiêu
TỔNG HOẠT
ĐỘ α
TỔNG HOẠT
ĐỘ β
3
30
pCi/L
pCi/L
0.1 (EPA,WHO)
Bq/L
Bq/L
1 (EPA,WHO)
TIÊU CHUẨN NƯỚC DÙNG CHO SX THỰC PHẨM
2
THÀNH PHẦN VÔ CƠ
PHÂN TỬ
ION