SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
Môn: ĐẠI SỐ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I.PHẦN CHUNG:
Bài 1( 2đ)
Cho hai mệnh đề chứa biến P(n) : n
2
chia hết cho 3” và Q(n) : “ n chia hết cho 3”
với n là số tự nhiên.
a, Phát biểu bằng lời mệnh đề: “
∀
n
∈
N , Q(n)
⇒
P(n) ”.
Mệnh đề này có đúng không ? Tại sao ?
b, Sử dụng thuật ngữ “điều kiện đủ” với hai mệnh đề P(n) và Q(n) để phát biểu
một mệnh đề đúng.
Bài 2 (4đ)
Cho các tập hợp A = { x
∈
Z | -5 < 2x – 1
≤
3 }
B = { x
∈
N | (x
2
- 2x - 3)(1 - x ) = 0 }
C = { x
∈
R | | x – 1| > 3}
D = { x
∈
R | 2x + 1 ≥ 0 }
a, Liệt kê các phần tử của tập hợp A và B.
b, Dùng kí hiệu khoảng, đoạn hay nửa khoảng để viết các tập hợp C, D. Biểu
diễn các tập hợp đó trên trục số.
c, Xác định các tập hợp C
∩
D , C
∪
D , C
R
( C
∪
D ).
Bài 3 (2đ)
a, Quy tròn số 2009,97 đến hàng đơn vị và hàng phần chục.
b, Chiều dài vật thể đo được a = 2,6483 (m) với độ chính xác d = 0,00312 (m).
Xác định các chữ số chắc của a.
II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CÁC BAN:
Bài 4a (2đ): (Ban KHTN)
Cho A là tập các ước nguyên dương của 15, B là tập các ước nguyên dương của
30.
Tìm tất cả các tập X biết rằng X
⊂
A và X
⊂
B .
Bài 4b (2đ): (Ban KHXH)
Xác định các tập hợp sau :
a, (-1; 0)
Z
b, [ - 4; 3 )
N
---------------------------------------------
Hết-----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Biểu điểm chấm bài kiểm tra số 1 môn Đại số 10 ( 45’)
Bài Nội dung làm được Điểm
Bài 1
(2đ)
Bài 2
(4đ)
a, Phát biểu đúng .
Chỉ ra được mệnh đề sai và giải thích được
b, Phát biểu đúng mệnh đề
a,(1đ) -5 < 2x – 1
≤
3
⇔
-2 < x ≤ 2
x
∈
Z
⇒
A = { -1; 0; 1; 2 }
Pt (x
2
- 2x - 3)(1 - x ) = 0
⇔
x = -1
∉
N , x = 3
∈
N,
x = 1
∈
N,
x
∈
N
⇒
B = { 1; 3}
b, (1đ) Tìm ra được C = (-
∞
; -2)
∪
(4 ; +
∞
) và biểu diễn trên
trục.
Tìm ra được D =[-
2
1
; +
∞
) và biểu diễn trên trục.
c, (2đ)
Biểu diễn đúng và đưa ra kết quả C
∩
D = (4; +
∞
)
Bdiễn đúng và đưa ra kết quả C
∪
D = (-
∞
; -2)
∪
[-
2
1
; +
∞
)
B diễn đúng và đưa ra kết quả C
R
( C
∪
D ) = [-2;-
2
1
)
0,5đ
0,5đ
1đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,75đ
0,75đ
0,5đ
Bài 3
( 2đ )
Bài 4a
(2đ)
Bài 4b
(2đ)
a, Số quy tròn đến hàng đơn vị là 2010.
Số quy tròn đến hàng phần chục là 2010,0.
b,
3
10
2
1
−
< 0,00312 < 0,005 =
2
1
10
2
−
⇒
Các chữ số chắc 2; 6; 4
A = {1; 3; 5; 15}
B = {1; 2; 3; 5; 6; 15; 30}
A
B = {1; 3; 5; 15}
X
⊂
A và X
⊂
B nên X là tập con của tập A
B
HS liệt kê đúng và đủ 16 tập
a, Tập rỗng Ø
b, {0 ; 1 ; 2 }
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1đ
1đ
1đ