Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trẵc nghiệm DS 10 - chương 3 - hương vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.45 KB, 5 trang )

Các câu hỏi trắc nghiệm này tôi lấy từ nhiều nguồn trên mạng của tỉnh thừa thiên
huế xin mạn phép các tác giả để tôi đa tài liệu này lên diễn đàn để chia sẻ với mọi ng-
ời
50 CU TRC NGHIM KHCH QUAN :
(Chng 3 : i s 10 nõng cao)
Cõu1: iu kin ca phng trỡnh :
01
1
2
=+
x
x
l :
a) x
0

b) x > 0 c) x > 0 v x
2
-1
0

d) x
0

v x
2
-1 >0
Cõu 2: Phng trỡnh : (x
2
+1)(x-1)(x+1) = 0 tng ng vi phng trỡnh :
a) x-1 = 0 b) x+1 = 0 c) x


2
+1 = 0 d) (x-1)(x+1) = 0
Cõu 3:Tp nghim ca phng trỡnh :
x
x
x
=
l :
a) S={0} b) S = c) S = {1} d) S = {-1}
Cõu 4: Phng trỡnh ax+b = 0 cú tp nghim l IR khi v ch khi :
a) a khỏc 0 b) a = 0 c) b = 0 d) a = 0 v b = 0
Cõu 5: Phng trỡnh ax
2
+bx +c = 0 cú nghim duy nht khi v ch khi :
a) a= 0 b)



=

0
0a
hoc




=
0
0

b
a
c)




=
0
0
b
a
d)



=

0
0a
Cõu 6: Gi x
1
, x
2
l cỏc nghim ca phng trỡnh : x
2
-3x -1 = 0. Ta cú tng
2
2
2

1
xx
+
bng :
a) 8 b) 9 c) 10 d) 11
Cõu 7: Cho phng trỡnh ax
2
+bx +c = 0 (a khỏc 0). Phng trỡnh cú hai nghim õm phõn bit khi v ch
khi :
a) >0 v P >0 b) >0 v P>0 v S>0 c) >0v P>0 v S<0 d) >0 v S>0
Cõu 8:Cho phng trỡnh ax
4
+bx
2
+c = 0 (a khỏc 0) . t : =b
2
-4ac, S =
a
c
P
a
b
=

,
. Ta cú phng
trỡnh vụ nghim khi v ch khi :
a) < 0 b) < 0 hoc






>
<

0
0
0
P
S
c)



<
>
0
0
S
d)



>
>
0
0
P
Cõu 9:Phng trỡnh

dcxbax
+=+
tng ng vi phng trỡnh :
a) ax+b=cx+d b) ax+b = -(cx+d) c) ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d)
d)
dcxbax
+=+
Cõu 10):Cho phng trỡnh : ax+ b = 0 . Chn mnh ỳng :
a) Nu phng trỡnh cú nghim thỡ a khỏc 0
b) Nu phng trỡnh vụ nghim thỡ a = 0
c) Nu phng trỡnh vụ nghim thỡ b = 0
d) Nu phng trỡnh cú nghim thỡ b khỏc 0
Cõu 11: Hai s
21

v
21
+
l cỏc nghim ca phng trỡnh :
a) x
2
-2x-1 = 0 b) x
2
+2x-1 = 0 c) x
2
+ 2x +1 = 0 d) x
2
-2x +1 = 0
Cõu 12: Phng trỡnh x
2

+m = 0 cú nghim khi v ch khi :
THPT Hng Vinh
a) m > 0 b) m< 0 c) m
0

d) m
0

Câu 13 : Nghiệm của hệ:
2 1
3 2 2
x y
x y

+ =


+ =


là:
a/
( )
2 2;2 2 3
− −
b/
( )
2 2;2 2 3
+ −
c/

( )
2 2;3 2 2− −
c/
( )
2 2;2 2 3− −
Câu 14: Hệ phương trình
3 2
7
5 3
1
x y
x y

+ = −




− =


có nghiệm là:
a/ (−1;−2) b/ (1;2)
c/ (−1;
1
2

) c/ (−1; 2)
Câu 15: Hệ phương trình:
( )

1 2
2 1
m x y
x my

− − =


− + =


có nghiệm duy nhất khi:
a/ m =1 hoặc m =2 b/ m = 1 hoặc m = − 2
c/ m ≠ −1 và m ≠ 2 d/ m = −1 hoặc m = −2
Câu 16: Hệ phương trình:
3
4 2
mx y m
x my
+ = −


+ = −

có vô số nghiệm khi:
a/ m= 2 hay m=-2 b/ m= −2
c/ m= 2 d/ m ≠ 2 và m≠ -2
Câu 17: Hệ phương trình
2 1
2 2

2 3
x y
y z
z x
+ =


+ =


+ =

có nghiệm là
a/ (0;1;1) b/ (1;1;0)
c/ (1;1;1) d/ (1;0;1)
Câu 18: Hệ phương trình:
2 3 4 0
3 1 0
2 5 0
x y
x y
mx y m
+ + =


+ − =


+ − =


có duy nhất một nghiệm khi:
a/ m =
10
3
b/m=10
c/ m= −10 c/ m =
10
3

Câu19.Điều kiện xác định của phương trình
2
25
1
1


=

x
x
x

a)
1

x

2

x

b)
1
>
x

2

x
c)
2
5
1
≤<
x

2

x
d)
2
5
1
≤≤
x
Câu20: Tập nghiệm của phương trình (x-3)(
0)4
2
=−−
xx


a) S =
{ }
3;2;2

b) S =
{ }
2;3
c) S =
{ }
2
d) S =
{ }
2;2

Câu 21: với giá trị nào của m thì phương trình
03)2(2
2
=−+−+
mxmmx
có 2 nghiệm phân biệt.
a)
4

m
b)
4
<
m
c)
4

<
m

0

m
d)
0

m
THPT Hương Vinh

Câu 22: Phương trình
a
x
b
=
+
1
có nghiệm duy nhất khi
a)
0

a
b) a=0 c)
0

a

0


b
d) a = b = 0
Câu 23:Với giá trị nào của m thì phương trình
)1()1(2
2
+=−
mxxx
có nghiệm duy nhất
a)
8
17
=
m
b)
2
=
m
hay
8
17
=
m
c)
2
=
m
d) m = 0
Câu 24: Phương trình
032)32(

2
=++−
xx
a) Có 2 nghiệm trái dấu. b) Có 2 nghiệm âm phân biệt
c) Có 2 nghiệm dương phân biệt d) vô nghiệm.
Câu 25:Với giá trị nào của p thì phương trình :
39
2
−=−
xpxp
có vô số nghiệm
a) p = 3 hay p = -3 b) p = 3 c) p = -3 d) p = 9 hay p = -9
Câu 26:Với giá trị nào của a thì phương trình:
123
−=+
axx
có nghiệm duy nhất
a)
2
3
>
a
b)
2
3

<
a
c)
2

3

a

2
3


a
d)
2
3

<
a
hoặc
2
3
>
a
Câu 27:Tìm a để hệ phương trình



=+
=+
1
2
ayx
ayax

vô nghiệm.
a) a = 1. b) a = 1 hoặc a = -1 c) a = -1. d) không có a
Câu 28:Phương trình
012)32(22
44
=++−
xx
a) vô nghiệm. b) Có 2 nghiệm x=
2
532
,
2
332
++
−=
++
x
c) có 2nghiệm x=
2
532
,
2
332
−+
−=
−+
x
d) Có 4 nghiệm: x=
2
532

,
2
532
−+
−=
−+
x

x=
2
532
,
2
532
++
−=
++
x
Câu 29:.Hệ phương trình



+=
=+
mxy
yx 1
22
có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
a) m =
2

b) m =
2

c) m =
2
hoặc m =
2

d) m tuỳ ý.
Câu 30:Phương trình :
mxx
+=+
2
1
có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :
a) m = 0 b) m = 1 c) m = -1 d) m = 2
Câu 31:Tập nghiệm của phương trình:
122
−=−
xx

a)
{ }
1;1
−=
S
b)
{ }
1
−=

S
c)
{ }
1
=
S
d)
=
S
{ }
0
Câu 32: Nghiệm của hệ phương trình



=−−
−=++
22)12(2
12)12(
yx
yx

a)








2
1
;1
b)







2
1
;1
c)
( )
2;1
d)
( )
2;1

THPT Hương Vinh
Câu 33:Hệ phương trình



=+
=++
30
11.

22
xyyx
yxyx
a) có 2 nghiệm (2;3) và (1;5) b) Có 2 nghiệm (2;1) và (3;5)
c) Có 1 nghiệm là (5;6) d) Có 4 nghiệm (2;3),(3;2) ,(1;5) và(5;1)
Câu 34 :Phương trình x
2
= 3x tương đương với phương trình :
a)
232
2
−+=−+
xxxx
b)
3
1
3
3
1
2

+=

+
x
x
x
x
c)
3.33.

2
−=−
xxxx
d)
131
222
++=++
xxxx
Câu 35: Khẳng định nào sau đây là sai :
a)
1212
=−⇒=−
xx
b)
11
1
)1(
=⇔=


x
x
xx
c)
0548323
2
=−−⇒−=−
xxxx
d)
0123293

=−⇒−=−
xxx
Câu 36:
2

3
là hai nghiệm của phương trình :
a)
06)32(
2
=−−−
xx
b)
06)32(
2
=++−
xx
c)
06)32(
2
=+++
xx
d)
06)32(
2
=−−−
xx
Câu 37 : Cho phương trình : mx
2
-2(m-2)x +m-3 = 0. Khẳng định nào sau đây là sai :

a) Nếu m>4 thì phương trình vô nghiệm
b) Nếu
4

m
thì phương trình có hai nghiệm
m
mm
x
m
mm
x
−+−
=
−−−
=
42
',
42
c) Nếu m = 0 thì phương trình có nghiệm x = 3/4
d) Nếu m = 4 thì phương trình có nghiệm kép x = 1/2
Câu 38 : Phương trình (x
2
-3x+m)(x-1) = 0 có 3 nghiệm phân biệt khi :
a) m < 9/4 b) m
4
9

và m
2


c)
4
9
<
m
và m
2

d) m > 9/4.
Câu 39: Phương trình : (m-2)x
2
+2x -1 = 0 có đúng 1 nghiệm khi và chỉ khi :
a) m = 0 hay m = 2 b) m=1 hay m=2 c) m= -2 hay m= 3 d) m=2
Câu 40 : Cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình :
a) 3x+2y = 7 b) 2x+3y = 7 c) 3x+2y = 4 d) 2x+3y = 4
Câu 41 : Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (m
2
-1)x-y+2m+5= 0 và 3x-y+1 = 0 trùng nhau :
a) m= -2 b) m = 2 c) m=2 hay m=-2 d) một kết quả khác
Câu 42 :Cho biết hệ phương trình :



−=−
=−
124
52
myx
yx

có nghiệm . Ta suy ra :
a) m khác -1 ` b) m khác 12 c) m=11 d) m= - 8
Câu 43 : Mệnh đề sau đúng hay sai :
Giản ước
2

x
ở cả hai vế của phương trình :
223
2
−+=−+
xxxx
, ta được phương trình tương
đương : a) Đúng b) Sai
Câu 44 : Hãy điền vào dấu ....... để được mootmệnh đề đúng.
Số nghiệm của phương trình -x
2
+ x +a = 3x +2 bằng .....(1).............của parabol y= x
2
+2x+2 và đường
thẳng ....(2)..............
Câu 45 : Khi giải phương trình :
)1(1213
2
+=+
xx
, ta tiến hành theo các bước sau :
Bước 1 : Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được : 3x
2
+1 = (2x+1)

2
(2)
Bước 2 : Khai triển và rút gọn (2) ta được : x
2
+4x=0 ⇔ x = 0 hay x= -4
Bước 3 : Khi x=0, ta có 3x
2
+1 >0 . Khi x=-4 , ta có : 3x
2
+1 >0
Vậy tập nghiệm của phương trình là : {0; -4}
THPT Hương Vinh
Cách giải trên đúng hay sai? nếu sai thì sai ở bước nào?
a) Đúng b) Sai ở bước 1 c) Sai ở bước 2 d) Sai ở bước 3
Câu 46: Ghép một ý ở cột trái, một ý ở cột phải bằng dấu ⇔ để ta có mệnh đề tương đương đúng :
Cho phương trình : x
2
-2(m-1)x +(m
2
-4m+5) = 0
1) m>2
2) m=2
3) m<2
a) Phương trình có nghiệm kép
b) phương trình có hai nghiệm phân biệt
c)Phương tình vô nghiệm
Câu 47: Để hệ phương trình :




=
=+
Pyx
Syx
.
có nghiệm , điều kiện cần và đủ là :
a) S
2
- P <0 b) S
2
- P ≥ 0 c) S
2
- 4P < 0 d) S
2
-4P ≥ 0
Câu 48 : Cho phương trình ax
2
+ bx +c = 0 (a khác 0)
Mệnh đề sau đúng hay sai ?
"Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì a và c trái dấu nhau."
a) Đúng b) Sai
Câu 49 : Điều kiện cần và đủ để phương trình ax
2
+bx+c = 0 ( a khác0) có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
nhau là :
a)



>

>∆
0
0
P
b)



>
≥∆
0
0
P
c)



>
>∆
0
0
S
d)



<
>∆
0
0

S
Câu 50 : Nghiệm của phương trình x
2
-3x +5 = 0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
:
a) y = x
2
và y = -3x+5 b) y = x
2
và y = -3x-5 c) y = x
2
và y=3x-5 d) y = x
2
và y = 3x+5
------------------------
* ĐÁP ÁN :
1c,2d,3b,4d,5b,6d,7c,8b,9c,10b,11a,12c,13c,14c,15c,16c,17d,18b,19c,20c,21c,22c,23b,24c,25b,26d,
27c,28d,29c,30b,31c,32d,33d,34d,35b,36b,37b,38c,39b,40b,41a,42c,43b,44 : (1) điền : số giao điểm, (2)
điền : y = a , 45d, 46 : ghép : (1) với (b) , (2) với (a) , (3) với (c), 47d,48b, 49a,50c
THPT Hương Vinh

×