Bài tập củng cố lớp 12 Môn :Vật Lý CB
ĐỀ 6: BÀI TẬP VÊ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (tt)
Câu 1: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây có điện trở R = 30Ω và độ tự cảm L =
π
4,0
H mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có
biểu thức u = 120
2
Cos100πt(v).Điều chỉnh C để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 200V B. 120V C.160V D.90V
Câu 2: Một đoạn mach xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp với nhau.Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V.Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
lệch pha
3
π
so với cường độ dòng điện trong mạch.Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu R và C lần lượt
là :
A. U
R
=60V và U
C
= 40V B. U
R
=40V và U
C
= 60V
B. U
R
=50
3
V và U
C
= 50V D.U
R
=50V và U
C
=50
3
V
Câu 3:Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp,R= 300Ω.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch ổn định có
tần số f = 50Hz.Điều chỉnh L thì thấy hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi L =
π
6
H.Giá trị của C khi đó:
A. C=
π
2
10
4
−
F B.C=
π
4
10
−
F C.C=
π
4
10
4
−
F D.C=
π
3
10
4
−
F.
Câu 4:Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
π
1
H có biểu thức: u = 200
2
Cos(100 πt +π/3 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A.i = 2
2
Cos (100 πt + 5π/6) (A) B.i = 2
2
Cos (100πt + π/6 ) (A)
C.i = 2
2
Cos (100 πt – π/6) (A) D.i = 2 Cos (100 πt –π/6 ) (A)
Câu 5:Chọn câu sai: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L =
π
1
H, C =
π
4
10
3
−
F. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120
2
Cos 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó
A.. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A. B. công suất mạch là P = 240 W.
C.điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 0.
Câu 6:Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100
2
Cos(100π t – π/6) (V),
cường độ dòng điện qua mạch là: i = 4
2
Cos(100 π t – π/2 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là
A. 200 W
B. 400 W
C. 800 W
D. một giá trị khác.
Câu 7:Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2
2
Cos(100πt +
2
π
) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói
về i. A.Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B.Tần số dòng điện là 50Hz.
C.Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại. D.Pha ban đầu là
2
π
.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa
hai đầu điện trở : A.chậm pha đối với dòng điện. B.nhanh pha đối với dòng điện.
C.cùng pha với dòng điện. D.lệch pha đối với dòng điện
2
π
.
Câu 9:Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
Cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện
thế tức thời giữa hai cực tụ điện
Giáo viên: Nguyễn Văn Kiệt
Bài tập củng cố lớp 12 Môn :Vật Lý CB
A. Nhanh pha đối với i. B.Có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C.Nhanh pha
2
π
đối với i. D.Chậm pha
2
π
đối với i.
Câu 10: Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
2
1
U
OC
.
So với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường
độ dòng điện i qua mạch sẽ
A.Cùng pha B.sớm pha C.trễ pha D.vuông pha
Câu 11:Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin
thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. Nhanh pha
2
π
đối với u. B.Chậm pha
2
π
đối với u. C.Cùng pha với u.
D.Nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 12: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì điều khẳng định nào sau đây là Sai:
A. Hiệu điện thế u
AB
và u
R
cùng pha. B Hiệu điện thế u
AB
sớm pha
2
π
so với u
L
.
C Hiệu điện thé u
L
và u
C
ngược pha. D Hiệu điện thế u
C
trễ pha
2
π
so với u
AB
.
Câu 13: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo
biểu thức nào sau đây?
A. ω =
CL.
1
B. f =
CL...2
1
π
C. ω
2
=
CL.
1
D. f
2
=
LC..2
1
π
Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L =
π
120
mH, C =
π
200
1
F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều
hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10
2
Ω B. 10Ω C. 100Ω D. 200Ω
Câu 15: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua
mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng.
Câu 16:Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn dây có điện trở R = 40Ω và độ tự cảm L =
π
3,0
H mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung C thay đổi được.Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch AB đạt cực đại.Khi
đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 150V. B. 160V. C. 120V. D. 200V.
Câu 17:Một mạng điện xoay chiều gồm điện trở thuần R ,cuộn dây thuần cảm l và tụ điện C =
π
3
10
−
mắc nối
tiếp.Cho biết hiệu điện điện thế giữa hai bản của tụ điện là u
c
= 50
2
sin(100πt – π/4) (V).Biểu thức cường độ
dòng điện trong mạch là:
A. i = 5
2
Cos(100πt – 3π/4)(A) B. i = 5
2
Cos(100πt – π/4)(A)
C. i = 5
2
Cos(100πt + π/4)(A) D. i = 5
2
Cos100πt(A)
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = Cos(100
)
2
.
π
π
+
t
(A).Kết luận nào sau khi nói về dòng điện này
A. Tần số dòng điện là 50 Hz B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s
C. Cường độ lệch pha so với dòng điện góc
2
π
D. Biên độ dòng điện là 1 (A)
Giáo viên: Nguyễn Văn Kiệt