Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Ôn tập chương I Tiết 1 HH 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (718.71 KB, 6 trang )


TiÕt H×nh häc - líp: 7A

Kiến thức trọng tâm
1/ Hai góc đối đỉnh
2
3
O
1
4
ví dụ
Ví dụ: hình vẽ Tính Ô3
0
1
36O

=
*Định nghĩa: (Sgk) Ô1 đối đỉnh Ô3
*Tính chất: Hai góc đối đỉnh thì
bằng nhau (Ô1 = Ô3)
Giải: Ô1=Ô3 ( đối đỉnh)
=> Ô3=36
0
a
b
O
1
2/ Hai đường thẳng vuông góc
a b nếu Ô1=90
0
a b


xy là trung trực của AB
* Định nghĩa:(sgk)
* Đường trung trực của đoạn thẳng:
// //
A
B
x
y
I
xy là trung trung trực AB nếu:
xy AB và IA=IB
Ô1 = Ô3
Ví dụ: Cho AB=4cm. Vẽ
đường trung trực của AB
A
B
2
2
3
O
1
4

3/ Hai đường thẳng song song A
B
3
a
b
1
1

* Dấu hiệu nhận biết:
hoặc => a//b
3 1
1 1
A AB B

= =
a//b
* Tính chất:
a//b =>
0
3 1 2
1 1 1
A ; A ; A 180B B B

= = + =
Ví dụ: Cho hình vẽ, a//b
Tính Â1, Â2, Â3
0
1
46B

=
3
Kiến thức trọng tâm
Ví dụ
* Tiên đề Ơ-Clit: (Sgk)
A

Qua A chỉ duy nhất b song song a

a
a
b
a
b
1
A
B
1
2
0
46
Pvd

Kiến thức trọng tâm
Ví dụ
4/ Quan hệ vuông góc và song song
a
b
c
* Tính chất 1: a c, b c =>a//b
a
b
c
c a, a//b => c b
* Tính chất 2:
* Tính chất 3: a//c, b//c => a//b
a
b
c

a//b//c
5/ Định lí:
* Khái niệm: ( sgk)
* Chứng minh định lí:
* Giả thiết định lí: Là điều đã cho
* Kết luận định lí: Là điều phải tìm
Ví dụ: Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng //
A
B
3
a
b
1
1
GT
KL
3 1
1 1
A ( A )B B

= =
a//b

Cho bài toán: Cho hình vẽ. Tính: Â2, Â3 ?
Một bạn học sinh giải như sau:
Ta có:
+ Â1=Â3 (so le trong) => Â3=
( cặp góc trong cùng phía)
a
b

1
A
B
1
2
0
50
3
0
50
0
2
1
0
2
1
0 0 0
2
A 180
A 180
A 180 50 130
B
B



+ + =
=> =
=> = =
Tìm sai lầm của lời giải trên?

(a//b)a//b
trở lại

×