Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

chủ đề: NATURAL WONDERS OF THE WORLD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 29 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN …………….
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
=====***=====

BÁO CÁO KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ

Tên chuyên đề/ chủ đề: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
Tác giả: ………….
Môn: Tiếng Anh
Trường THCS ………….

………………..


CHUYÊN ĐỀ
DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN TIẾNG ANH
A. LÍ DO CHỌN CHỦ ĐỀ
Tiếng anh đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta. Tiếng Anh
là ngôn ngữ phổ biến và thông dụng nhất trên thế giới, Nó là công cụ tạo điều kiện
giúp ta hội nhập với cộng đồng khu vưc và quốc tế. Nó giúp chúng ta tiếp cận được
những thông tin về khoa học kỹ thuật, giáo dục, văn hoá, y tế, công nghiệp, nông
nghiệp …của những nước tiên tiến trên toàn cầu.
Trong thời kỳ kinh tế hội nhập với thế giới, việc học ngoại ngữ là cần thiết
không chỉ ở riêng một quốc gia nào. Đặc biệt ở Việt Nam việc học ngoại ngữ, cụ
thể là học Tiếng Anh đã trở thành một nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. Mục tiêu cơ
bản của giáo dục nói chung, của nhà trường nói riêng là đào tạo và xây dựng thế hệ
học sinh trở thành những con người mới, phát triển toàn diện, có đầy đủ phẩm chất
đạo đức, năng lực trí tuệ để đáp ứng với yêu cầu thực tế hiện nay đặc biệt là học
sinh có thể giao tiếp được bằng Tiếng Anh. Để thực hiện được mục tiêu đó, trước
hết chúng ta phải biết áp dụng phương pháp dạy học hiện đại để bồi dưỡng cho học


sinh năng lực tư duy sáng tạo, năng lực giải quyết vấn đề, dành thời gian tự học, tự
luyện tập cho học sinh.
Với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và kĩ thuật cũng như áp dụng những
phương pháp giảng dạy mới,chương trình mới môn Tiếng anh 6 sẽ trang bị cho học
sinh một số kiến thức cơ bản về từ vựng,ngữ pháp cùng các kĩ năng nghe, nói, đọc,
viết..để các em có thể dùng nó trong cuộc sống hàng ngày,giao tiếp với người nước
ngoài.


B. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
BƯỚC 1: XÂY DỰNG CHỦ ĐỀ
I. Xác định tên chủ đề: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
II. Mô tả chủ đề:
1/ Tổng số tiết thực hiện chủ đề: 7 tiết

PPCT cũ

PPCT mới

Period 34-Unit 5:Natural wonders of the world
Lesson 1:Getting started
Period 35-Unit 5:Natural wonders of the world
Leson 2: A closer look 1
Period 36-Unit 5:Natural wonders of the world
Leson 3: A closer look 2
Period 37-Unit 5:Natural wonders of the world
Leson 4: Communication
Period38-Unit5:Natural wonders of the world
Leson 5: Skills 1
Period39-Unit5:Natural wonders of the world

Leson 6: Skills 2
Period40-Unit5:Natural wonders of the world
Leson 7:Looking back +Project
2/ Mục tiêu chủ đề:
* Kiến thức:

Period 34,35,36,377,38,39,40
UNIT5: NATURAL WONDERS
OF THE WORLD


- Use the lexical items related to “things in nature” and “travel items”
-Use adjectives to compare things in nature.
-Listen and read to get information about travel plans.
-Use fixed expressions for classroom situations.
-Pronounce correctly the sounds /st/ and /t/ in isolation and in context.
-Use must and mustn’t to give orders
-Talk or write about and give travel advice

* Kĩ năng:
-Students can develop all 4skills: listening, speaking, reading and writing.
-Students are able to develop communicative skill: work in pairs and in
groups.
* Thái độ:
- Học sinh hứng thú học bộ môn
- Học sinh biết thêm nhiều về các kì quan thiên nhiên, các phong cảnh của Việt nam
và các quốc gia trên toàn thế giới.
- Có ý thức giữ gìn bảo vệ thiên nhiên, cảnh quan tươi đẹp của đất nước.
* Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực tự học; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn

ngữ.
- Năng lực quan sát; năng lực tư duy, năng lực làm việc cặp, nhóm; năng lực đọc,
viết, ...
3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Đối với giáo viên:
- Máy chiếu,đài,đĩa,giáo án.
- Tranh, ảnh có liên quan tới chủ đề bài học.
- Các hình vẽ trong SGK phóng to.


b. Đối với học sinh
- Thực hiện các nhiệm vụ đã được phân công và chuẩn bị đồ dùng học tập cần
thiết.
4- Các nội dung chính của chủ đề theo tiết:
*Period 34-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 1: Getting started
1. Listen and read.
2. Listen and repeat the following words.
3. Label the pictures.
4. Read conversation in Act 1. Tick the word they can find.

*Period 35-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 2: A closer look 1
1. Vocabulary
2. Pronunciation: sound /t/ and /st/.

*Period 36-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 3: A closer look 2
1. The comparative and superlative Adjectives.
2. Modal verbs: Must


*Period 37-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 4: Communication
1. Read the travel guide entry
2. Make a list of the thing you must to take to the Himalayas.
3. Role-play being a tour guide and a tourist...


4. Perform your role-play for the class.

*Period 38-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 5: Skills 1
1. Reading
2. Speaking

*Period 39-Unit 5: Natural wonders of the world
Lesson 5: Skills 2
1. Listening
2. Writing

*Period40-Unit5: Natural wonders of the world
Lesson 7: Looking back +Project
1. Vocabularies
2. Grammar
3. Communication

BƯỚC 2: Biên soạn câu hỏi/bài tập:
- Xây dựng, xác định và mô tả 4 mức độ yêu cầu (nhận biết, thông hiểu, vận dụng,
vận dụng cao)
- Mỗi loại câu hỏi/bài tập sử dụng để kiểm tra, đánh giá năng lực và phẩm

chất nào của học sinh trong dạy học.

PERIOD 34-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 1: GETTING STARTED


TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

1

Why is Mai late?

Thông hiểu

đọc hểu

2

Which country would Phúc like to
visit?

Thông hiểu

đọc hiểu


3

Role-play the situations with a partner. Vận dụng

làm việc cặp

4

Label the pictures

Nhận biết

quan sát và ghi nhớ

5

read and tick the words

Nhận biết

quan sát và ghi nhớ

6

answer the questions

Nhận biết,
thông hiểu


đọc hiểu và nói

PERIOD 35-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESON 2: A CLOSER LOOK 1

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

Thông hiểu

đọc hiểu

1

complete the following sentences

2

listen and number the words you
Nhận biết
hear

3

put the items in order


Vận dụng

dự đoán

4

listen again and repeadt the words

Nhận biết

nghe

5

matching the items with the pictures

Thông hiểu

Quan sát, nói

6

answer the questions

Vận dụng
cao

Vận dụng thực tế


nghe,ghi nhớ


PERIOD 36-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESON 3: A CLOSER LOOK 2

TT

Câu hỏi/ bài tập
questions(activity1-SGK

Mức độ

Năng lực

Vận dụng

Giải thích, thuyết trình

Thông hiểu

nghe hiểu

1

True/false
trang 98)

2


listen and check the answers

3

underline all the words ending in
Nhận biết
est(act3)

4

Complete the table with
comparative and superatives

5

Write some more rules for you and Vận dụng
your classmates(act8-SGK )
cao

6

complete the passage(act 5-SGK )

7

Read and underline the form of must

the

Thông hiểu


Quan sát

tư duy
Tư duy, vận dụng thục
tế,viết

Thông hiểu

Tư duy,nói

Nhận biết

Quan sát, đọc

PERIOD 37-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESON 4: COMMUNICATION

TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

1

True/false questions


thông hiểu đọc và phân tích


2

Make a list of the thing you must take
vận dụng
and mustn’t take to the Himalayas.

đọc,phân tích,viết

3

Underline all the words

Quan sát

4

Role-play being a tour guide and
vận dụng
tourist.

5

Perform your role -play for class

Nhận biết

Vận

cao

tư duy,nói

dụng Tư duy, vận dụng thục
tế,nói

PERIOD 38-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 5: SKILLS 1
TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

Thông hiểu

đọc hiểu

1

complete the following sentences

2

listen and number the words you
Nhận biết
hear


3

put the items in order

Vận dụng

dự đoán

4

listen again and repeadt the words

Nhận biết

nghe

5

matching the items with the pictures

Thông hiểu

Quan sát, nói

6

answer the questions

Vận dụng

cao

Vận dụng thực tế

nghe,ghi nhớ

PERIOD 38-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 5: SKILLS 1


TT

Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

1

Read the text and tick True or false
Thông hiểu đọc hiểu
for the sentences.

2

look at the pictures and the questions Nhận biết

nghe,trả lời

3


tell your partner about Hue and
Vận dụng
Halong bay

đọc và nói

4

Read and find the words

đọc lướt

5

answer the
passage

6

Role-play the conversation in groups

questions

Năng lực

Nhận biết
about

the


Thông hiểu đọc hiểu,nói
Vận
cao

dụng Vận dụng thực tế ở địa
phương,nói

PERIOD 39-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 5: SKILLS 2
TT Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

1

Listen and answer “which place do
Thông hiểu
Nick’s family choose?”

nghe hiểu

2

Listen and answer the given questions
Thông hiểu
(act2 -question 2,4 )

nghe hiểu


3

Write a travel guide about a place you
Vận dụng
know.

khả năng viết

4

Listen answer the given questions
Nhận biết
(act2 -question 1,3 )

nghe

5

Fill each blank in the network with the
Thông hiểu
information about the place.

Quan sát, viết


6

Write a short paragraph about it


Vận dụng cao

Vận dụng kiến thức để
viết văn

PERIOD 40-UNIT5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 7: LOOKING BACK + PROJECT

TT Câu hỏi/ bài tập

Mức độ

Năng lực

1

label the things in nature you can see
nhận biết
in this picture

quan sát,ghi nhớ

2

write the words (act2)

Nhận biết

quan sát,ghi nhớ


3

fill in the gap

Vận dụng

sử dụng ngôn ngữ

4

Matching the name of a natural
wonder in column A with Nhận biết
word/phrase in column B

làm quan sát nhận biết

5

complete the dialogue

điền từ, nói

6

work in pair to ask and answer about
Vận dụng cao
Viet nam

Thông hiểu


Vận dụng thực tế,nói

BƯỚC 3: Thiết kế tiến trình dạy học :
Ngày soạn:

/ /2018.

Ngày giảng: / /2018

PERIOD 34-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD


LESSON 1: GETTING STARTED
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
- Use the lexical items related to “things in nature” and “travel items”
-Use adjectives to compare things in nature.
-Pronounce correctly the sounds /st/ and /t/ in isolation and in context.
-Know must and mustn’t to give orders
-Describe things in nature and give travel advice
2. Kĩ năng
- Nghe, nói, đọc, viết...
3. Thái độ:Yêu thích môn học, thích tìm hiểu các kì quan thiên nhiên
4. Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác;
năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực tư duy tổng hợp; năng lực sử dụng ngữ pháp vào làm bài tập; năng lực
sử dụng ảnh, hình vẽ...
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:

Máy chiếu, giáo án,đài,đĩa nghe...
2. Đối với học sinh
Thực hiện các dự án đã được phân công và chuẩn bị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:Kết hợp trong nội dung bài học
3. Các hoạt động học tập
Hoạt động 1: Warm up


T. asks Ss to look at the picture in student’s book and answer the T’s questions:

T: Where are the students?
S: They are in the classroom.
T: What are they doing?
S: They are talking about the places…

Họat động 2. Presentation
1.Mục tiêu
- nắm được kiên thức mới trong bài:“things in nature” and “travel
items”,pronounce correctly the sounds /st/ and /t/ in isolation and in context,know
must and mustn’t to give orders
- Kĩ năng quan sát,phân tích,giao tiếp.
2. Phương thức
- Phương phápđàm thoại, gợi mở, sử dụng hình ảnh.
- Hình thức thảo luận theo cặp,nhóm nhỏ.
3. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung chính


* Vocabulary.

* Vocabulary

T. elicits words from Ss

mountain

T uses the pictures,explaination to teach
ss some vocabulary

(to) introduce

: giới thiệu

Natural wonder
nhiên

: kì quan thiên

Local people
phương

: người dân địa

: núi


Rub out and remember is used to check

ss’understanding,

(to) change

: thay đổi

Island

: đảo

desert

: sa mạc

valley
Act 1.
- T. asks Ss to look at the picture and asks
Ss to guess what they are listening about.
- Ss look at the book and listen.

- T. plays record and asks Ss to listen act 1
- Ss look at the book on P 48 and listen to
the conversation carefully.

: thung lũng

Waterfall: thác nước

1. Listen and read


a)Answer the questions.
Answer key.
1. Vy is the leader of Geography Club.
2. She went to the wrong room.

- Ss work in pairs to complete 1a,b,c. P
48.
T. encourage Ss to extend the
conversation.

3. Uluru
4. Phuc would like to visit Australia.
5. It’s an Island.

b.Put the words in the correct order
1. Can you spell that please?
2. Can you repeat that please?
3. Can I come in?
Call some pairs to perform their role-play
for class.

Eg:
1. It’s not the highest mountain in
Australia, but it’s the most beautiful.

T lets ss find the superative adjectives in
the dialogue.

2. It’s best in the evening.
3. It’s one of the largest islands



*so sánh hơn nhất của tính từ ngắn
the-adj-est

Eg:
1.We must go on the right in Viet nam
T gives some pictures to ss know of
must.

2. Students must do their homework.

SS read and give the form and the use of
must.

must + verb

T corrects.
Eg:
1. We must take painkillers to Ha
Long Bay.
2……………………………
T asks ss to give more egs

Họat động 3. Practice
1.Mục tiêu
- học sinh nhận biết và hiểu các từ đã được học,vận dingj để làm bài tập.
2. Phương thức thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở, sử dụng hình ảnh.
3. Tổ chức hoạt động



Hoạt động của giáo viên và học sinh
Act 2.
T. models the role-play with a more
able st.
Ss work in pairs to role-play the short
conversations.

Nội dung chính
2. Work in pairs. Role-play making
suggestions
Ex
A: Whatmust we bring to Ha Long
bay?
B: We must take a sun hat
A: Ok.

Act 3.

3. Match the places with the picture.

- Ss look at the picture and match the
places with suitable words.

1. Square

- T. plays record and corrects the
answer

Act 4.


2. palace

3. Cathedral

4. memorial

5. Art gallery

6. statue

7. Railway station

4. Think about where you live.

- Ss work in pairs. Ask and answer
about the place in the pictures.

Example:

T calls some pairs to practice for class.

A: Is there a
neighborhood?

T gives feedback for them

8. temple

theatre


in

B: Yes, there is./ No, There isn’t.

your


Hoạt động 4.Further-practice
1.Mục tiêu:
Nhằm củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng nói cho học sinh
2.Phương thức: hoạt động nhóm,cặp.
3.Tổ chứchoạt động:
*Act 5.
Ss work in groups to match the instructions in the box with the picture.
T calls ss to write on the board.
T gives feedback

*Key.
1. Go straight on
2. Turn left at the traffic lights
3. Go past the bus stop
4. Take the first turning on the left.
5. Go to the end of the road
6. Go along the street
7. Cross the street

Hoạt động 5. Production



1. Mục tiêu:giúp HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đã học được vào một vấn đề
của thực tiễn
2. Nội dung: GV hướng dẫn học sinh tự đặt vấn đề liên hệ hoặc vận dụng.
Work groups to introduce about Doi temple.

Eg:
1. Doi temple is the most beautiful place in VinhNinh village.
2…………………………………

3. Đánh giá: GV khuyến khích học sinh các học sinh tích cực đưa ra ý kiến và lắng
nghe các bạn trong nhóm.

Ngày soạn:

/ /2018.

Ngày giảng: / /2018
PERIOD 35 - UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESON 3: A CLOSER LOOK 1
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức
- Use the lexical items related to “things in nature” and “travel items”
-Pronounce correctly the sounds /st/ and /t/ in isolation and in context.


-Use must and mustn’t to give orders
-Talk or write about and give travel advice

2. Kĩ năng
-Nhận biết từ vựng và các âm /st/ và /t/.

3.Thái độ
Hs có ý thức tìm tòi về các đồ vật cần thiết khi đi du lịch, hay đi giã ngoại.
4. Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác;
năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực tư duy tổng hợp năng lực sử dụng ảnh, hình vẽ...
-Khả năng phát âm chuẩn của học sinh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:
- Máy chiếu,giáo án.
- Tranh ảnh có liên quan tới các vật dụng ở trang 50 SKG phóng to.
-Đài, đĩa tiếng Anh 6 kì 1
2. Đối với học sinh
Thực hiện các dự án đã được phân công và chuẩn bị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
- Lồng vào trong bài dạy
3. Các hoạt động học tập
Hoạt động 1: Warm up
- T. asks Ss some questions about traveling.


- Ss can answer in Vietnamese or English
Example:
T: Have you ever gone on holiday?
S: Yes, I have.
T: What do you often bring?
S: ……………..


-T lead ss in the lesson

Họat động 2. Presentation
1.Mục tiêu
- Học sinh nắm được các từ có liên quan đến chủ đề.
- Biết sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ quan trong đến ít cần thiết.
-Biết phân biệt các âm /st/ và /t/ khi nghe.
2. Phương thức
- Phương pháp thảo luận theo nhóm nhỏ, đàm thoại, gợi mở, sử dụng tranh hình,
âm thanh.
- Hình thức nhóm
3. Tổ chức hoạt động

Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung chính

Vocabulary.

* Vocabulary

-T. uses pictures and elicits words from
Ss

- plaster

: cao dán

- walking boots


: ủng

- painkillers

: thuốc giảm đau


-Rub out and remember

- scissors

: kéo

- backpack

: ba lô

- compass

: la bàn

- sun cream

: kem trống nắng

- sleeping bag

: túi ngủ

Task 1.

T. asks Ss to work in groups of 4 to
match the items with the pictures.

Task 1. Match the items with the
pictures.

-SS work in 3 minutes.

Answer key.

-T calls ss to say the words they match.

1. painkillers

2. scissors

-T gives feedback.

3. plaster

4. sun cream

-SS can repeat the words again

5. sleeping bag
boots

6. walking

* Pronunciation


7. backpack

8. compass

T helps ss how to differ the /st/ and /t/.
-Let ss listen to the tape and repeat the
words they hear(act5)
Answer keys:
1. best

2. boat

3. coast

4. lost

5. boot

6. desert

7. plaster

8. forest

Họat động 3. Practice
1.Mục tiêu
- Sử dụng được các từ vừa học vào làm bài tập điền từ



2. Phương thức
-Thảo luận theo cặp để làm bài tập ở act 2
- Hình thức: cặp
3. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Nội dung chính

Task 2. Complete the following
sentences.

Task 2. Complete the following
sentences.

T. asks Ss to work in pairs and
complete the following sentences.
(5ms).

Answer key.

T ask ss to read their answers.
The other ss check.

1. compass

2. sun cream

3. painkillers

4. backpack


5. plaster

T gives feedback.

* Pronunciation.
T. asks ss to pay attention to the
sound /st/ and /t/
T. plays the recording; Ss listen and
number the words they hear.
Ss compare their answer together

T. plays the recording and asks Ss to
repeat.

Pronunciation: sound /t/ and /st/
Task 4
- /s/ is a long sound
- /st/ is a long sound with a stop.


*Answer key:
T calls a student to go to the board and 1. best
write the worrds again in order.
coast
Let ss copy in their note
4. lost
desert
7. plaster


2. boat

3.

5. boot

6.

8. forest

Hoạt động 4. Further practice
1.Mục tiêu:
Nhằm củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành
năng lực
2.Phương thức:
Hoạt động,nhóm và hoạt động cá nhân.
3.Tổ chứchoạt động:
-T lets ss to work in group of 6 to discuss what is the most useful on holiday.
-Act 3.
-Guessing answer:
1. painkillers

3. compass

5. scissors

2. plaster

4. sun cream


7. backpack

8. sleeping bag

6. walking boots

-T. plays the recording and asks Ss to listen and repeat.
-Ss listen to the recording and repeat.
-SS pay attention to the bold-typed parts of the words.


Hoạt động 5. Production
1. Mục tiêu:giúp HS vận dụng hoặc liên hệ kiến thức đã học được vào một vấn đề
của thực tiễn
2. Nội dung: GV hướng dẫn học sinh liên hệ thục tế xem khi đi du lịch cần mang
theo những gì.(Cho HS nói lại các từ ở act3)
3. Đánh giá: GV khuyến khích học sinh các học sinh nói và trao đổi với bạn bằng
tiếng Anh.

Ngày soạn: //2018
Ngày giảng:

/ /2018

PERIOD 38-UNIT 5: NATURAL WONDERS OF THE WORLD
LESSON 5: SKILLS 1
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức
Sau bài học hoc sinh có thể sử dụng được các từ đã học để:
-Hiểu 1 bài đọc về phong cảnh đất nước.

-Lấy các thông tin trong bài đọc để làm các bài tập.
-Nói được về các phong canh quen thuộc của Viêt Nam và của địa phương.
-Đưa ra lời khuyên khi đi du lịch cần đem theo những gì
2. Kĩ năng
-Phát triển cả 4 kĩ năng : nghe, nói, đọc, viết.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lí thông tin và giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực,
trình bày suy nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.. Làm chủ bản
thân.
3. Thái độ :


-Yêu thích môn học,hứng thú với các ki quan thiên nhiên và cảnh đẹp của đất nước,
quê hương mình.
4. Định hướng các năng lực được hình thành
- Năng lực tự học; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn
ngữ.
- Năng lực tư duy tổng hợp kiến thứ từ bài đọc.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên:
- Máy chiếu,giáo án.
- Tranh ảnh có liên quan các kì quan thiên nhiên và cảnh đẹp của Viêt Nam và 1 số
quốc gia khác,tranh ở trang 54 SKG phóng to.
-Đài, đĩa tiếng Anh 6 kì 1
2. Đối với học sinh
Thực hiện các dự án đã được phân công và chuẩn bị.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
-Lồng vào bài giảng
.


3. Các hoạt động học tập
Hoạt động 1: Warm up

Activity 1.
T. asks Ss to look at the pictures of Ha Long and Hue and asks them to talk about
the things they know.
( T uses the pictures on projector)


×