Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Bài 14: Nước trong khí quyển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 38 trang )


Bài 14

Nước
Trong
khí
quyển
Sự bay hơi và khả
năng bay hơi
Biến thiên độ ẩm theo
không gian và thời gian
Quá trình ngưng
kết và thăng hoa
Khả năng bay hơi
Sự bay hơi
Các đặc trưng
của độ ẩm
Quá trình ngưng kết
Quá trình thăng hoa
Các sản phẩm
ngưng kết

1. Sự bay hơi và khả năng bay hơi
1. Sự bay hơi và khả năng bay hơi
a.Sự bay hơi
Bay hơi là sự chuyển tiếp của nước từ trạng
thái lỏng sang trạng thái hơi.
Sự bay hơi chủ yếu từ bề mặt Tái Đất có nư
ớc:
+ Đại dương, biển
+ Sông, hồ, đầm lầy





Lượng hơi nước bay hơi phụ thuộc vào:
-
Mức độ đưa hơi nước vào trong khí quyển, phụ
thuộc vào chuyển động của không khí, không khí sẽ
chuyển động từ trạng thái này sang trạng thái khác.
-
Phụ thuộc vào trữ lượng ẩm bề mặt. Nơi nào có lư
ợng nước nhiều, nhiệt độ cao lượng bay hơi lớn (vĩ độ
dịa lí và độ lục địa)
Trên bề mặt đại dương: 1240mm/ năm, ở lục
địa: 480mm/ năm.

b. Khả năng bay hơi
Là sự chuyển tiếp hơi nước tối đa từ bề mặt
nước sạch. Nhiệt độ càng cao khả năng bay hơi
càng lớn.
Khả năng
bay hơi
Có thể trùng với
sự bay hơi cũng
có thể không.
Khả năng
bay hơi
Có thể trùng với
sự bay hơi cũng
có thể không.
Sự bay hơi

Là khả năng
thực tế
Sự bay hơi
Là khả năng
thực tế
Phụ thuộc
1
2
Nước bề mặt
NHiệt độ

Khả năng bay hơi Sự bay hơi
Xích
đạo
Nhiệt
đới ẩm
Đới
Nhiệt
đới khô
Ôn
đới
Lớn Lớn
Lớn Lớn
Lớn Nhỏ
Trung bình Trung bình
Cận
cực
Kém Kém
Khả năng bay hơi và sự bay hơi
ở các đới khí hậu


2. đặc trưng của độ ẩm
2. đặc trưng của độ ẩm
a.Sức trương hơi nước (e)
Là sức ép của hơi nước trong không khí tạo ra
áp lực. Là lượng hơi nước trong khí quyển tính
bằng mb hoặc mmHg.
Phụ thuộc vào sự bay hơi hay sức trương hơi
nước.

b.Sức trương hơi nước bão hoà (E)
Là sức trương hơi nước đạt tới giá trị cực đại
phù hợp với nhiệt độ không khí.
Nếu e < E: Không khí chưa bão hoà
Nếu e = E: Không khí bão hoà

c. Độ ẩm tuyệt đối (a)
Là lượng hơi nước tính bằng gam chứa trong
1m
3
không khí. Độ ẩm tuyệt đối tỉ lệ thuận với
nhiệt độ:
t=20
0
C a= 17,32g hơi nước
t=30
0
C a= 30g hơi nước

Quan hÖ gi÷a ®é Èm tuyÖt

®èi vµ søc tr­¬ng h¬i n­íc:
t
e
a
α
1
06,1
=
t
e
a
α
1
8,0
=
g/m
3
(nÕu e ®­îc tÝnh b»ng mmHg)
g/m
3
(nÕu e ®­îc tÝnh b»ng mb)

d. Độ ẩm tương đối (r)
Là tỉ lệ % giữa sức trương hơi nước và sức
trương hơi nước bão hoà.
e. Độ thiếu hụt bão hoà (d)
Là hiệu số giữa sức trương hơi nước bão hoà
và sức trương hơi nước thực tế: d = E - e
e
r = 100%

E

e. §iÓm s­¬ng ( )
Lµ nhiÖt ®é mµ h¬i n­íc ®¹t tr¹ng
th¸i b·o hoµ vµ chuyÓn sang thÓ láng
ξ

3. Biến thiên độ ẩm theo
3. Biến thiên độ ẩm theo


không gian và thời gian
không gian và thời gian
Nguyên nhân
Phụ thuộc
vào nhiệt độ,
sự nhiễu động
của nhiệt độ
càng lớn sức
trương hơi nư
ớc càng lớn
(lượng bức xạ
MT).
Thời gian
Biểu hiện
-
Trong ngày:
+ Cực đại: 9 -10h
21 22h
+ Cực tiểu: 15 -16h

-
Trong năm:
+ Cực đại vào các
mùa có nhiệt độ
cao.
KhÔng gian

×