Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

bay tram cau hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.35 KB, 55 trang )

ĐỀ 1
1. Đốt cháy hết 1 mol rượu đơn chức no, mạch hở A cần 3 mol O
2
chỉ ra phát biểu sai về A:
a. Là rượu bậc I
b. Tách nước chỉ tạo một anken duy nhất
c. Có nhiệt độ sôi cao hơn rượu metylic
d. A còn có 2 đồng phân không cùng chức khác.
2. Cho 8 gam rượu đơn chức A tác dụng với Na dư được 2,8 lít H
2
(đktc). A là rượu:
a. Không chứa liên kết π trong phân tử
b. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
c. Có khả năng tách nước tạo anken
d. Ở thể rắn trong điều kiện thường
3. A là rượu có công thức phân tử C
5
H
12
O. Đun A với H
2
SO
4
đặc ở
170
0
C không được anken. A có tên gọi:
a. Pentanol - 1 (hay penta - 1 - ol)
b. Pentanol - 2 (hay penta - 2 - ol)
c. 2,2 - đimetyl propanol - 1 (hay 2,2 - đimetyl propan - 1 - ol)
d. 2 - meltyl butanol - 2 (hay 2 - metyl butan - 2 - ol)


4. X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư
cho 0,075 mol H
2
. A, B là 2 rượu:
a. Cùng đơn chức
b. Cùng nhị chức
c. Cùng là các rượu no
d. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.
5. A, B là 2 rượu đồng phân, công thức phân tử C
4
H
10
O. Đun hỗn
hợp A, B với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C chỉ được duy nhất 1 anken (E). Tên gọi
của E:
a. buten - 1
b. buten - 2
c. 2 - metyl propen
d. penten - 2
6. Có bao nhiêu rượu đồng phân có công thức phân tử là C
4
H
9
OH:

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
7. Hiđrat hoá 5,6 lít C
2
H
4
(đktc) được 9,2 gam rượu. Hiệu suất
hiđrat hoá đạt
a. 12,5% b. 25% c. 75% d. 80%
8. A là rượu mạch hở, phân nhánh, công thức phân tử C
4
H
8
O. Điều
nào đúng khi nói về A:
a. A là rượu bậc I
b. A là rượu bậc II
c. A là rượu bậc III
d. Không định được vì còn phụ thuộc công thức cấu tạo.
9. Đốt cháy 1 mol rượu no, mạch hở A cần 2,5mol O
2
. A là rượu:
a. Có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
b. Tác dụng với CuO đun nóng ra tạo anđêhit đa chức
c. Có thể điều chế trực tiếp từ etylen
d. a, b, c đều đúng
10. A là rượu có công thức cấu tạo CH
3
- CH - CH - OH. Tên A
theo IUPAC là: CH

2
CH
3
CH
3
a. 2-etyl-1-metyl propanol-1 (hay 2-etyl-1-metyl propan-1-ol)
b. 3-etyl butanol-2 (hay 3-etyl butan-2-ol)
c. 3-metyl pentanol-2 (hay 3-metyl pentan-2-ol)
d. 2,3-đimetyl pentanol-1 (hay 2,3-đimêtyl pentan-1-ol)
11. Công thức C
7
H
8
O có thể ứng với bao nhiêu đồng phân phenol
dưới đây:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
12. Pha 160 gam C
2
H
5
OH (D = 0,8g/ml) vào nước được 0,5 lít
rượu có độ rượu:
a. 66,6
0
b. 40
0
c. 15
0
d.9,6
0

13. A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C
2
H
5
O)
n
. A có
công thức phân tử:
a. C
2
H
5
OH b. C
4
H
10
O
2
c. C
6
H
15
O
3
d. C
8
H
20
O
4

Nhận định 2 chất hữu cơ A, B sau đây trả lời các câu 14, 15
(A): CH
2
= CH - CH
2
OH
(B): CH
3
- CH
2
- CHO
14. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. A, B có cùng công thức phân tử
b. Hiđrô hoá A hoặc B đều tạo cùng một rượu D
c. a, b đều đúng
d. a, b đều sai
15. Chỉ ra điều sai
a. Có một hợp chất no và một hợp chất chưa no
b. A, B đều là các hợp chất chưa no vì đều có liên kết π trong phân
tử
c. A, B có cùng phân tử lượng
d. A, B là các hợp chất đơn chức
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu 16, 17
Đun nóng 13,8g rượu etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C được 5,04 lít

C
2
H
4
(đktc)
16. Hiệu suất đêhidrat hoá tạo anken đạt:
a. 75% b. 85% c. 80% d. 90%
17. Khối lượng rượu còn lại sau phản ứng là:
a. 4,6g b. 3,46g c. 2,76g d.1,38g
18. 3,1 gam amin đơn chức A phản ứng vừa đủ với 50 ml dung
dịch HCl 2M. A có công thức phân tử:
a. CH
5
N b. C
2
H
7
N c. C
3
H
9
N d. C
6
H
7
N
19. Chỉ ra phát biểu sai:
a. Các amin đều có tính bazơ
b. Anilin có tính bazơ rất yếu
c. Metylamon ở thể lỏng trong điều kện thường

d. Các amin đều có thành phần nguyên tố C, H, N
20. Trật tự nào dưới đây phản ánh sự tăng dần tính bazơ.
a. CH
3
- NH
2
; C
2
H
5
- NH
2
; NH
3
; C
6
H
5
NH
2
b. CH
3
- NH
2
; NH
3
; C
2
H
5

- NH
2
; C
6
H
5
NH
2
; NH
3
d. C
6
H
5
NH
2
; NH
3
; CH
3
NH
2
; C
6
H
5
NH
2
21. Phenol tác dụng được với những chất nào dưới đây
a. Na; NaOH; HCl; Br

2
b. Na; NaOH; NaHCO
3
; Br
2
c. Na; NaOH; NaCl; Br
2
d. K; KOH; Br
2
22. Số đồng phân rượu thơm có thể ứng với công thức phân tử
C
8
H
10
O là:
a. 3 b. 4 c. 5 d.6
23. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về phenol
a. Tan tốt trong nước
b. Có tính axit rất mạnh
c. Có tính bazơ rất mạnh
d. Bị axit cacbonic đẩy ra khỏi muối
24. Đốt cháy một lượng amin A là đồng đẳng của metylamin được
N
2;
Co
2
; H
2
O trong đó n
CO

2

: n
H
2
O
= 2 : 3. A có công thức phân tử:
a. C
2
H
7
N b.C
3
H
9
N c. C
4
H
11
N d. C
5
H
13
N
25. Phản ứng nào dưới đây tạo kết tủa trắng:
a. Cho dung dịch natriphenolat tác dụng với nướ brom
b. Cho dung dịch phenylamonicclorua tác dụng với nước brom
c. Cho anilin tác dụng với nước brom
d. Cả a, b, c đều đúng.
26. Hiện tượng nào dưới đây xẩy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch HCl

vào ống nghiệm chứa dung dịch natriphenolat
a. Dung dịch từ đục hoá trong.
b. Dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớp
c. Có sự sủi bọt khí
d. Xuất hiện chất lỏng màu xanh lam
27. A là andêhit đơn chức no mạch hở có %O (theo khối lượng) là
27,58%. A có tên gọi:
a. Andêhit fomic c. Andêhit propinic
b. Andêhit axetic d. Andêhit benzoic
28. Đốt cháy 1 mol andêhit A được 2 mol hỗn hợp CO
2
và H
2
O. A
là andêhit:
a. Chưa no, có 1 liên kết đôi C = C
b. Tráng gườn cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4
c. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
d. Ở thể lỏng trong điều kiện thường.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu: 29,30,31
Dẫn 4 gam hơi rượu đơn chức A qua CuO nung nóng được 5,6 gam
hỗn hợp hơi gồm andêhit, rượu dư và nước.
29. A là rượu có công thức cấu tạo:
a. CH
3
OH c. CH
3
- CH
2
- CH

2
OH
b. C
2
H
5
OH d. CH
2
OH
30. Hiệu suất oxi hoá A đạt :
a. 75% b. 80% c. 85% d. 90%
31. Andêhit tạo thành trong phản ứng có đặc điểm:
a. Có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng.
b. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dẫy đồng đẳng
c. Không tan trong nước
d. Nguyên liệu để điều chế nylon - 6,6
32. Cho 5,8 gam anđêhit đơn chức no A tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 17,28g bạc (hiệu suất phản ứng đạt
80%). A có tên là:
a. Anđêhit fomic c. Anđêhit propionic
b. Anđêhit axetic d. Anđêhit arylic
Sử dụng dư kiện sau để trả lời các câu 33, 34.
Để trung hoà 2,3g axit đơn chức A cần 50ml dung dịch NaOH 1M.
33. A là axit nào dưới đây
a. HCOOH c. C
2

H
5
COOH
b. CH
3
COOH d. CH
2
= CH - COOH
34. Điều nào dưới đây đúng khi nói về A:
a. A còn cho phản ứng trùng hợp
b. A còn cho được phản ứng tráng gương
c. A có nhiệt độ sôi cao nhất trong dẫy đồng đẳng
d. A có thể điều chế trực tiếp từ rượu etylic.
35. X là hỗn hợp 2 xit hữu cơ. Để trung hoà 2,5 mol X cần vừa đủ
0,7 mol NaOH. Chỉ ra điều đúng khi nói về X:
a. Gồm 2 axit cùng dãy đồng đẳng
b. Gồm 1 axit no; 1 axit chưa no
c. Gồm 1 axit đơn chức; 1 axit đa chức
d. Gồm 1 axit đơn chức no; 1 axit đơn chức chưa no, một nối đôi
C= C.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 36, 37.
Trung hoà 3,6g axit đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn
được 4,7g muối khan.
36. A là axit nào dưới đây:
a. axit fomic c. axit propionic
b. axit axetic d. axit ảcylic
37. Chira điều sai khi nói về A:
a. A tráng gương được
b. A làm mất màu nước brôm
c. A có thể cho phản ứng trùng hợp

d. A có thể cho phảnứng hidrô hoá
38. Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. đun nóng glixerin với
hỗn hợp 3 axit là RCOOH; R
'
COOH và R
"
COOH (xác tác H
2
SO
4
đặc) có
thể thu được tối đa:
a. 9 triglixerit c. 18 triglixerit
b. 15 triglixerit d. 21 triglixerit
39. Saccarozơ có thể tạo este 8 lần este với axit axetic. Este này có
công thức phân tử là:
a. C
28
H
38
O
19
b. C
20
H
38
O
19
c. C
28

H
40
O
20
d. C
20
H
40
O
20
Sử dụng sơ đồ sau đẻ trả lời các câu 40, 41, 42
A(C
9
H
16
O
4
) + NaOH
 →
0
t
Rượu B + Rượu D + Muối E
Muối E + HCl → axit hữu cơ F + NaCl
Axit hữu cơ F + G → nylon - 6,6 + H
2
O
40. F có tên gọi nào dưới đây:
a. axit oxalic c. axit acrylic
b. axit metacrylic d. axit ađipic
41. Hai rượu B, D có đặc điểm:

a. Cùng là rượu bậc I
b. Cùng thuộc một dãy đồng đẳng
c. Cùng là các rượu no
d. Cả a, b, c đều đúng
42. Chỉ ra tên A:
a. etylmetyllađipat c. metylmetacrylat
b. đietylloxalat d. etylbenzoat
43. Hoá chất (duy nhất) nào có thể dùng để phân biệt 4 lọ mất nhãn
chứa các dung dịch: axit fomic; axit axetic; rượu etylic và anđêhit axetic.
a. Na b. Cu(OH)
2
c. dung dịch AgNO
3
/NH
3
d. nước brôm
44. Trong thế chiến thứ II, người ta phải điều chế cao su buna từ
tinh bột theo sơ đồ:
Tinh bột glucozơ C
2
H
5
OH
C
4
H
6
cao su buna
Từ 10 tấn khoai (có chứa 80% tinh bột) sẽ điều chế được bao nhiêu
tấn cao su buna, biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%.

a. 3 tấn b. 2 tấn c. 2,5 tấn d. 1,6 tấn
45. Xà phòng hoá 10 gam este E, công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng
75ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 11,4g
rắn khan. E là este nào dưới đây:
a. etyl acrylat
b. vinyl propionat
c. metyl metacrylat
H
2
O
H
2
SO
4
l,t
0
men rượu
trùng hợp
trùng hợp
d. alyl axêtat
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất
(được ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu
tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc không sử dụng.

a. rượu etylic c. phenol
b. fomon d. glixêrin
46. Có thể cho phản ứng tráng gương
47. Là sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo
48. Có khả năng hoà tan Cu(OH)
2
thành dung dịch xanh lam
49. Tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH
50. Là nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp.
ĐỀ 2
1. Rượu đơn chức no (A) có %C (theo khối lượng) là 52,17%. (A)
có đặc điểm:
a. Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một anđêhit
b. Không cho phản ứng tách nước tạo anken
c. Rất ít tan trong nước
d. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dẫy đồng đẳng
2. Đốt cháy m gam rượu đơn chức A, mạch hở, phân nhánh được
CO
2
và m gam nước. Biết M
A
< 120. A là:
a. Rượu bậc I c. Rượu bậc III
b. Rượu bậc II d. Rượu no
3. Đun nóng 6,9 g C
2
H
5
OH với H
2

SO
4
đặc ở 170
0
C được 2,8 lít
C
2
H
4
(đkc). Hiệu suất phản ứng đạt:
a. 83,33% c. 34,78%
b. 45% d. 30%
4. Trật tự nào dưới đây phản ánh nhiệt độ sôi tăng dần của các chất
a. CH
3
Cl; C
2
H
5
OH; CH
3
OH
b. CH
3
OH; C
2
H
5
OH; CH
3

Cl
c. CH
3
Cl; CH
3
OH; C
2
H
5
OH
d. C
2
H
5
OH; CH
3
OH; CH
3
Cl
5. Đốt cháy rượu đơn chức no (A) được m
CO
2
(dư) vào ống nghiệm
chứa dung dịch natriphenolat
a. Dung dịch từ trong hoá đục
b. Dung dịch từ đục hoá trong
c. Dung dịch từ trong hoà đục rồi lại từ đục hoá trong
d. Có kết tủa xuất hiện sau đó kết tủa tan.
9. Trung hoà hết 9,4g phenol bằng Vml dung dịch NaOH 1M (lấy
dư 10% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là:

a. 110ml b. 100ml c. 90ml d. 80ml
10. Để trung hoà dung dịch chứa 6,2g metylamin phải dùng một
thể tích dung dịch HCl 2M là:
a. 0,1 lít b. 0,2 lít c. 0,3 lít d. 0,4 lít
11. Trật tự tăng dầntính bazơ nào dưới đây là đúng:
a. NH
3
< CH
3
NH
2
< NH
2
b. CH
3
NH
2
< NH
3
< NH
2
c. CH
3
NH
2
< NH
2
< NH
3
d. NH

2
< NH
3
< CH
3
NH
2
12. Chỉ ra phát biểu sai về anilin
a. Tan vô hạn trong nước
b. Có tính bazơ yếu hơn NH
3
c. Tác dụng được với nước brom tạo kết tủa trắng
d. Ở thể lỏng trong điều kiện thường
Anđêhit đơn chức A có %C và %Huyeän (theo khối lượng) lần lượt
là 54,54% và 9,1%.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 13, 14
13. A có công thức phân tử
a. CH
2
O b. C
2
H
4
O c. C
3
H
4
O d. C
7
H

6
O
14. Chọn phát biểu đúng về A
a. Có chứa một liên kết đôi (C = C) trongphân tử
b. Có chứa vòng bezen nên là andehit thơm
c. Tráng gương chi ra bạc theo tỉư lệ mol 1:4
d. Được điều chế bằng cách hidrat hoá axêtylen
15. Dẫn 6,9g rượu đơn chức A qua ống đựng CuO dư đun nóng
được 6,6g anđêhit (hiệu suất phản ứng là 100%). A cótên gọi:
a. anđêhit fomic c. anđêhit propionic
b. anđêhit axêtic d. anđêhit acrylic
16. 11,6g anđêhit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
tạo được 32,4g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương đạt:
a. 90% b. 80% c. 75% d. 37,5%
17. Có bao nhiêu pảhn ứng hoá học xảy ra được khi cho 5 chất sau
tác dụng với nhau từng đôi một: CH
3
CHO; CH
2
= CH - COOH; H
2
;
dung dịch NaOH; dung dịch NaHCO
3
a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
18. Khối lượng axit axêtic thu được khi lên men 1 lít rượu 8

0
(cho
khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8g/ml; hiệu xuất phản ứng đạt 100%)
là:
a. 83,47g b. 80g c. 64g d. 48,06g
19. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hoà 200g
dung dịch axit axêtic 12% là:
a. 200ml b. 400ml c. 600ml d. 800ml
20. Giấm ăn là dung dịch axit axêtic có nồng độ
a. 2% → 5% c. 11% → 14%
b. 6% → 10% d. 15% → 18%
21. Cho 60g axit axêtic tác dụng với 60g rượu etylic (xúc tác
H
2
SO
4
đặc, nóng) được 60g etylxetat. Hiệu suất este hoá đạt:
a. 76,66% c. 52,27%
b. 68,18% d. 50%
22. 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brôm.
Nồng độ mol dung dịch brôm này là:
a. 5M b. 2,5M c. 1,25M d. 0,625M
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 23,24.
Trung hoà 5,2g axit (A) bằng dung dịch NaOH 2M vừa đủ rồi cô
cạn được 7,4g muối khan. Cho M
A

< 150
23. A có công thức phân tử:
a. CH
2
O
2
b. C
3
H
6
O
2
c. C
2
H
4
O
2
d. C
3
H
4
O
4
24. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng:
a. 25ml b. 50ml c. 75ml d. 100ml
25. Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 3 lọ mất
nhãn sau: axit axêtic; rượu etylic và anđêhit propionic.
a. CaCO
3

c. Cu(OH)
2
b. Quì tím d. dung dịch AgNO
3
/NH
3
26. Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa
bao nhiêu triglixerit khi đun glierin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu
triglixerit khi đun glixerin với hỗn hợp 3 axit RCOOH, R
'
COOH và
R
''
COOH (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác):
a. 6 b. 9 c. 12 d. 18
E là este chỉ chứa một nhóm chức có %C; %Huyeän (theo khối
lượng ) lần lượt là: 40% và 6,66%.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 27, 28.
27. E có công thức phân tử:
a. C
4
H
8
O
2
c. C

3
H
4
O
2
b. C
4
H
6
O
2
d. C
2
H
4
O
2
28. Tên gọi của E:
a. etylaxetat c. vinylaxetat
b. metylfomiat d. metylpropionat
E là este có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Xà phòng hoá 10 gam E
bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,4g muối khan.
Sử dụng dữ kiện trên đẻ trả lưòi các câu 29,30.
29. Công thức cấu tạo của E là:

a. CH
3
COO - CH
2
- CH = CH
2
b. CH
3
- CH
2
- COO - CH = CH
2
c. CH
2
= CH - COO - CH
2
- CH
3
d. CH
3
- CH = CH - COO - CH
3
30. E là este củ axit hoặc rượu nào dưới đây:
a. Rượu metylic c. axit axêtic
b. Rượu vinylic d. axit acrylic
31. Este nào dưới đây có thể làm mất màu nước brôm.
a. metyl axetat c. etyl axetat
b. metyl propionat d. vinyl axetat
32. Đốt cháy 3g este E được 4,4g CO
2

và 1,8g H
2
O. E có tên gọi:
a. metyl fomiat c. etyl fomiat
b. metyl axetat d. metyl metacrylat
33. Có bao nhiêu este đồng phân có công thức phân tử là C
5
H
10
O
2
:
a. 4 b. 6 c. 8 d. 9
34. 10g metylmetacrylat làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung
dịch Br
2
2M:
a. 50ml b. 100ml c. 150ml d. 200ml
35. Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Một lít hơi este E nặng
gấp 1,875 lần một lít khí oxi. Điều nào dưới đây sai khi nói về E:
a. E là đồng phân của axit axetic
b. E có thể cho được phản ứng tráng gương
c. Xà phòng hoá E được một rượu không có khả năng tách nước
tạo anken
d. E còn là một đồng phân cùng chức.
36. E là chất hữa cơ có công thức phân tử C
7
H
12
O

4
. E tác dụng với
dung dịch NaOH đun nóng tạo một muối hữu cơ và hai rượu là etanol
cùng propanol - 2. Tên gọi của (E) là:
a. etyl isopropyl oxalat c. metyl isopropyl
b. etyl isopropyl malonat d. đietyl adipat
37. E là este chỉ chứa một loại nhóm chức . Đốt cháy 4,2g E được
6,16g CO
2
và 2,52g nước. Chỉ ra phát biểu đúng về E
a. E có nhiệt độ sôi thấp hơn CH
3
COOH
b. E tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2
c. E có 2 axit đồng phân với nó
d. Trùng hợp E được polime có nhiều ứng dụng trong đời sống.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 38, 39.
X là hỗn hợp 2 este đơn chức ( tao bởi cùng một axit với 2 rượu
liên tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy 2,6g X được 61,6g CO
2

19,8g H
2
O.
38. X gồm 2 este có công thức phân tử là:
a. C
2
H
4
O

2
và C
3
H
6
O
2
c. C
3
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
b. C
3
H
4
O
3
và C
4
H
6
O

2
d. C
4
H
6
O
2
và C
5
H
8
O
2
39. Phần trăm (theo khối lượng) của este có phân tử lượng nhỏ
trong X là:
a. 30% b. 25,14% c. 20,97% d. 18,35%
40. 0,1mol este đơn chức (E) phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch
Br
2
2M cho ra sản phẩm có %Br (theo khối lượng) là 65,04%. (E) có
công thức phân tử là:
a. C
3
H
4
O
2
c. C
5
H

8
O
2
c. C
4
H
6
O
2
d. C
6
H
10
O
2
41. Cần phải dùng bao nhêu tấn metylacrylat để điều chế 100 tấn
polimetyl metacrylat. Cho hiệu suất phản ứng đạt 95%.
a. 95 tấn c. 123 tấn
d. 105,26 tấn d. 195 tấn
42. Có 4 lọ mất nhãn chứa dung dịch: rượu etylic; glucozơ;
sacarozơ; anđêhit axêtic. Chỉ dùng hoá chất nào dưới đây có thể phân
biệt được chúng:
a. Na c. CuO
b. Cu(OH)
2
d. dung dịch AgNO
3
/NH
3
43. Lượng saccarozơ thu được 1 tấn nước mía chứa 12% saccarozơ

(hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là:
a. 160kg c. 90kg
b. 120kg d. 60kg
44. Khối lượng phân tử của "thuỷ tinh hữu cơ" là 25.000 đvC. Số
mắc xích trong phân tử "thuỷ tinh hữu cơ" là:
a. 83 mắc xích c. 250 mắc xích
b. 173 mắc xích d. 2.500.000 mắc xích
45. Một phân tử protit chỉ chứa một nguyên tử sắt. Biết % sắt (theo
khối lượng) trong phân tử protit này là 0,4% thì khối lượng phân tử của
protit này là:
a. 14.000 đvC c. 224 đvC
b. 7.000 đvC d. 0,224 đvC
Mỗi câu 46, 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất
(được ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu
tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
a. polime c. chất béo
b. amino axit d. axit ađipic
46. thành phần phân tử nhất thiết phải có nguyên tố nitrơ
47. Phân tử do nhiều măc xích tạo nên
48. Sản phẩm thuỷ phân của protit
49. Có phân tử lượng rất lớn
50. Monome dùng để điều chế tơ nylon - 6,6.
ĐỀ 3
1. Chỉ ra các hợp chất hữu cơ tạp chức
a. CH
2
= CH - COOH; CH ≡ C - CHO; OH
COOH
b. CH

2
- CH
2
; HOOC - COOH; HOCH
2
- CHO
OH COOH
c. NH
2
- CH
2
- COOH; HO - CH
2
- CH
2
- COOH;
OHC - CH
2
- COO - CH
3
d. HO - CH
2
- CH
2
- OH; CH
5
OH; HO - CH
2
- CHO
2. A, B là hai hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức đơn

giản là CH
2
O, trong đó M
A
< M
B
. Công thức phân tử của A, B lần lượt là:
a. C
2
H
4
O
2
và CH
2
O
b.CH
2
O và C
2
H
4
O
2
c. C
3
H
6
O
3

và C
2
H
4
O
2
d. CH
2
O và C
3
H
6
O
3
3. Đốt cháy a mol anđêhit, mạch hở A được b mol CO
2
và c mol
H
2
O. Biết b - c = a. Chỉ ra phát biểu đúng:
a. A là anđêhit chưa no, đa chức
b. A tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4
c. A là đồng đẳng của anđêhit fomic
d. A cộng H
2
cho ra rượu ba lần rượu.
4. Có bao nhiêu rượu bậc I, công thức phân tử là C
5
H
12

O
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
5. 2,3g rượu đơn chức A tác dụng với Na dư giải phóng 0,56 lít H
2
(đkc). A lag rượu naog dưới đây:
a. metanol c.propanol-1(hay propanol-1-ol)
b. etanol d.propanol-2(hay propanol-2-ol)
6. Oxi hoá 3g rượu đơn chức A bằng CuO nóng được 2,9g anđêhit
(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Chỉ ra phát biểu đúng về A:
a. Là rượu chưa no
b. Có nhiệt độ sôi cao hơn C
2
H
5
OH
c. Tách nước tạo 2 anken đồng phân
d. là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 7, 8, 9, 10.
Hiđrat hoá 5,6 lít propen (xúc tác H
2
SO
4
loãng) thu được m gam
hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết đã có lần lượt 65% và 15% lượng propen ban
đầu tham gia các phản ứng tạo A, B.
7. Chỉ ra giá trị của m
a. 12 gam c. 6 gam
b. 9,75 gam d. 2,25 gam
8. Tên A và B lần lượt là:
a. propanol - 1 và propanol - 2 (hay propan -1 -ol và propan - 2- ol)

b. propanol - 2 và propanol - 1 (hay propan -2 -ol và propan - 1- ol)
c. rượu n - propylic và rượu isopropylic
d. rượu etylic và rượu n - butyylic
9. Khối lượng propen chưa tham gia phản ứng là:
a. 8,4g b. 6,3g c. 4,2g d. 2,1g
10. Hiệu suất hiđrat hoá propen đạt:
a. 50% b. 65% c. 70% d. 80%
11. A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
8
O. A vừa tác
dụng với Na vừa tác dụng với NaOH. Điều nào sau đây đúng khi nói về
A:
a. A là rượu thơm
b. A là rượu chưa no
c. A là axit cacboxylic
d. A là phenol
12. Khối lượng axit piric (2, 4, 6 - trinitrophenol) thu được khi cho
18,8g phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO
3
63% (có H
2
SO
4
đặc làm
xúc tác và đung nóng. Hiệu xuất phản ứng đạt 100%) là:
a. 63,8g b. 45,8g c. 41g d. 34,35g
13. Hiện tượng nào dưới đây quan sát được khi nhỏ từ từ dung
dịchHCl vào ống nghiệm chứa dung dịch natrphenolat

a. dung dịch từ đục hoá trong
b. dung dịch từ đồng nhất trở nên phân lớp
c. dung dịch từ phân lớp trở nên đồng nhất
d. dung dịch từ không màu hoá xanh thẫm.
14. Đốt cháy 4,3g chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A được hỗn hợp
chỉ gồm 8,8g CO
2
và 2,7g nước. Chỉ ra phát biểu sai:
a. A làm mất màu nước brôm
b. A chứa 2 liên kết π trong phân tử
c. A tác dụng được với NaOH
d. A là hợp chất hữu cơ no.
15. Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 23,73%. A có công
thức phân tử:
a. CH
5
Nb. C
2
H
7
N c. C
3
H
9
Nd. C
6
H
7
N
16. Chỉ ra điều đúng

a. Amin nào cũng có tính bazơ
b. Amin nào cũng làm xanh giấy quì tím ướt
c. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH
3
d. dung dịch phenylamoniclorua tác dụng với nước brôm tạo kết
tủa trắng
17. A là anđêhit đơn chức no có %O (theo khối lượng) là 53,33%.
A có đặc điểm:
a. Có nhiệt độ sôi thấp nhất dãy đồng đẳng
b. Tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4
c. Ở thể khí trong điều kiện thường
d. a, b, c đều đúng
18. OXI hoá 6,6g anđêhit đơn chức A được 9g axit tương ứng (hiệu
suất phản ứng đạt 1005). A có tên gọi:
a. Anđêhit fomic c. anđêhit propionic
b. anđêhit axetic d. anđêhit acrylic
Sử dụng dữ kiện sau đẻ trả lời các câu hỏi 19, 20.
Oxi hoá hết 0,2ml hỗn hợp 2 rượu đơn chức A, B liên tiếp trong
dãy đồng đẳng bằng CuO đun nóng được hỗn hợp X gồm 2 anđêhit. Cho
X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được 54g bạc.
19. A, B là 2 rượu nào dưới đây:
a. CH
3
OH và C
2
H

5
OH
b. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
c. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
d. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
20. Thành phần phần trăm (theo số mol) của A, B trong hỗn hợp

rượu ban đầu lần lượt là:
a. 75% và 25% c. 60% và 40%
b. 40% và 60% d. 25% và 75%
21. Nhận định gì có thể rút ra từ hai phản ứng sau:
RCHO + H
2
→ RCH
2
OH
RCHO +
2
1
O
2
→ RCOOH
a. Các anđêhit chỉ có tính khử
b. Các anđêhit chỉ có tính oxi hoá khử
c. Các anđêhit vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá
d. Các anđêhit có tính oxi hoá rất mạnh
Để trung hoà 11,5g axit hữu cơ đơn chức A cần 125ml dung dịch
NaOH 2M
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 22, 23.
22. A là axit nào dưới đây
a. axit fomic c. axit metacrylic
b. axit axêtic d. axit benzoic
23. Điều nào đúng khi nói về axit hữu cơ đơn chứcA
a. A cho được phản ứng tráng gương
b. A là nguyên liệu để điều chế thuỷ tinh hữu cơ
c. A có thể được điều chế bằng phản ứng lên men giấm
d. Hiđrat hoá A được hỗn hợp gồm 2 sản phẩm

24. Cho 30g axit axêtic tác dụng với 20g rượu etylic (có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác và đun nóng) được 27g etylaxetat. Hiệu suất este hoá đạt:
a. 90% c. 70,56%
b. 74% d. 45,45%
25. Trung hoà 10g một mẫu giấm ăn cần 7,5ml dung dịch NaOH
1M. Mẫu giấm ăn này có nồng độ:
a. 7,5% b. 4,5% c. 4% d. 3%
26. Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lit rượu atylic 8
0
(cho khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8g/ml; hiệu suất phản ứng đạt
100%) là:
a. 83,47g c. 64g
b. 80g d. 49,06g
27. Este nào dưới đây có tỉ khối hơi so với oxi là 1,875
a. etyl axetat c. vinyl acrylat
b. metyl fomiat d. phenyl propionat
Sử dụng dữ kiện sau để trả lòi các câu 28,29
A là monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ
28. A có công thức phân tử:
a. C
3
H

4
O
2
c. C
5
H
8
O
2
b. C
4
H
6
O
2
d. C
6
H
10
O
2
29. 10 gam A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br
2
2M
là:
a. 40ml c. 58,14ml
Ni
t
0
xt

t
0
b. 50ml d. 97,7ml
30. Chỉ ra điều sai khi nói về este vinyl axetat
a. Có thể làm mất màu nước brom
b. Cho được phản ứng trùng hợp tạo polivinyl axetat
c. Có công thức phân tử là C
4
H
8
O
2
d. Không điều chế bằng cách cho axit tác dụng với rượu
31. Biết este etyl isovalerat có mùi dứa. Este này có công thức phân
tử là:
a. C
6
H
12
O
2
c. C
7
H
12
O
2
b. C
6
H

10
O
2
d. C
7
H
14
O
2
Đốt cháy 10g este đơn chức E thu được 22g CO
2
và 7,2g H
2
O. mặt
khác 5g E phản ứng vớ dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 4,7g
muối natri của một axit hữu cơ có mạch phân nhánh.
Sử dụng dữ kiện trên đẻ trả lời các câu 32, 33,34
32. E có công thức phân tử là:
a. C
5
H
8
O
2
c. C
6
H
8
O
2

b. C
5
H
10
O
2
d. C
7
H
10
O
2
33. Chỉ ra công thức cấu tạo của E
a. E cho được phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
b. E làm mất màu nước brom
c. Trùng hợp E được polime dùng để chế tạo thấu kính, răng giả...
d. Trùng ngưng E được polime dùng làm bánh răng trong các chi
tiết máy
35. Chỉ với một hoá chất nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ
mất nhãn chứa: rượu etylic; axit fomic; anđêhit axetic và glixerin
a. quì tím c. natri hiđrôxit
b. natri d. đồng (II) hiđrôxit
36. Dầu ăn là hỗn hợp các triglixerit. Có bao nhiêu loại triglixerit
trong một mẫu dầu ăn mà thành phần phân tử gồm glixerin kết hợp với
các axit stearic và axit oleic
a. 6 triglixeric c. 12 triglixerit
b. 9 triglixerit d. 15 triglixerit

37. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu
etylic. Lượng rượu thu được là bao nhiêu nếu rượu bị hao hụt mất 10%
trong quá trình sản xuất.
a. 2kg c. 1,8kg
b. 1,92kg d. 0,46kg
38. Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ (xúc tác axit vô cơ và đun
nóng) được:
a. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
b. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ
c. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ
d. 509g glucozơ và 509g fructozơ
39. Thể tích không khí tối thiểu ở điều kiện chuẩn (có chứa 0,03%
thể tích CO
2
) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp tạo
16,2g tinh bột là:
a. 44800 lít c. 4,032 lít
b. 13,44 lít d. 0,448 lít
40. Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía (chứa 12%
saccarozơ) với hiệu suất thu hồi đường đạt 75% là:
a. 160kg c. 90kg
b. 120kg d. 60kg
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 41, 42
A là α - aminoaxit (có chứa 1 nhóm - NH
2
). Đốt cháy 8,9g A bằng
O
2

vừa đủ được 13,2g CO
2
; 6,3g H
2
O và 1,12 lít N
2
(đkc).
41. A có công thức phân tử là:
a. C
2
H
5
NO
2
c. C
4
H
9
NO
2
b. C
3
H
7
NO
2
d. C
5
H
9

NO
4
42. A có tên gọi:
a. glixin c. axit glutamic
b. alamin d. valin
43. Có thể sản xuất nước tương từ bánh dầu vì:
a. Trong bánh dầu có chứa protit thực vật
b. Trong bánh dầu còn một lượng nhỏ chất béo
c. Trong bánh dầu còn một lượng lớn xenlulozơ
d. Trong bánh dầu có chứa các gluxit khác nhau.
44. Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về da thật và da nhân tạo
(simili).
a. Da thật là protit động vật. Simili là protit thực vật
b. Da thật là protit động vật. Simili là polime tổng hợp
c. Da thật và simili đều là xenlulozơ
d. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên
Nhận định dữ kiện sau để trả lời các câu 45, 46
Chất (X) có công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. (X) cho được phản ứng
với NaOH theo sơ đồ:
Y + CH
4
O + C
2
H

6
O.
Biết (Y) là muối natri của α - aminoaxit (Z) mạch khôngphân
nhánh.
45. (X) có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả sơ đồ nêu trên:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
46. Chỉ ra tên gọi của (Z):
a. Glixin c. axit ađipic
b. alanin d. axit glutamic
Mỗi câu 47, 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất
(được ký hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu
tự tương ứng với từng câu trong bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
dd NaOH dư
t
0
X
a. polime thiên nhiên c. protit
b. polime tổng hợp d. aminoaxit
47. Lòng trắng trứng
48. Nhựa phenolfomanđêhit
49. Thuỷ tinh hữu cơ
50. Da nhân tạo
ĐỀ 4
A là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Biết
dA/H
2
= 30.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 1, 2, 3.
1. A có thể có bao nhiêu côgthức phân tử dưới đây:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
2. Số công thức cấu tạo có thể có của A là:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
3. B là đồng phân của A. Biết B có cấu tạo mạch hở và là hợp chất
tạp chức. cho biết B là tạp chức nào dưới đây:
a. rượu - anđêhit c. anđêhit - axit
b. ete-anđêhit d. rượu este
4. Có bao nhiêu rượu bậc III, công thức phân tử là C
6
H
14
O
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
5. Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 200ml rượu
có độ rượu là 35
0
. Chỉ ra giá trị m:
a. 56g c. 87,5g
b. 70g d. 90g
Đun 18,8g butanol - 2 (hay butan - 2 - ol) với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C
được hỗn hợp 2 anken A, B đồng phân có thể tích (ở đkc) lần lượt là 1,12
lít và 2,24 lít.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7, 8
6. A là anken nào dưới đây:

a. buten - 1 (hay but - 1 - en)
b. buten - 2 (hay but - 2 - en)
c. 2 - metylpropen
d. etylen
7. Hiệu suất đề hiđrat hoá đạt:
a. 25% b. 50% c. 75% d. 80%
8. Khối lượng rượu còn dư sau phản ứng là:
a. 2,96g b. 3,7g c. 7,4g d. 11,1g
9. Hoá chất nào dưới đây có thể dùng để phân biệt C
2
H
5
OH và
C
2
H
4
(OH)
2
a. Na b. CuO c. Cu(OH)
2
d. HCl
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu 10, 11, 12.
A là hợp chất hữu cơ có công thức C
7
H
y
O. A vừa tác dụng với Na,
vừa tác dụng NaOH.
10. A có công thức phân tử là:

a. C
7
H
6
O c. C
7
H
10
O
b. C
7
H
8
O d. C
7
H
12
O
11. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
12. 11,88gam A phản ứng vừa đủ với một thể tích dung dịch NaOH
2M là:
a. 110ml c. 54ml
b. 55ml d. 27ml
13. Để trung hoà 3,1g một amin đơn chức cần 100ml dung dịch
HCl 1M. Amin đã cho là:
a. metylamin c. n - propylamin
b. etylamin d. anilin
Đốt cháy 9 gam amin đơn chức A bằng O
2

vừa đủ được m gam N
2
,
17,6 gam CO
2
và 12,6g H
2
O
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 14, 15
14. Công thức phân tử của A là:
a. CH
5
N c. C
3
H
9
N
b. C
2
H
7
N d. C
6
H
7
N
15. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
16. Giá trị của m:
a. 1,4g b. 2,8g c. 4,2g d. 5,6g

17. Phát biểu nào dưới đây sai:
a. Phenol có tính axit rất yếu, yếu hơn cat axit cacbonit
b. Anilin có tính bazơ rất yếu, yếu hơn cả amoniac
c. Phenol và anilin đều tác dụng được với nước brom tạo kết tủa
trắng
d. Dung dịch natriphenolat và phenylamoniclorua đều tác dụng
được với nước brom tạo kết tủa trắng.
Sửd ụng dữ kiện sau để trả lời các câu 18, 19
A là hợp chất hữu cơ có thể tác dụng với H
2
theo tỉ lệ mol 1:2 (xúc
tác Ni, t
0
) cho ra rượu isobutylic.
18. Chỉ ra côngthức phân tử của A:
a. C
4
H
4
O b. C
4
H
6
O c. C
4
H
8
O d. C
5
H

10
O
19. A có tên gọi:
a. anđehit acrylic c. anđêhit valeric
b. anđêhit metacrylic d. anđêhit isobutyric
20. Đốt cháy a mol anđêhit A thu được chưa đến 3a mol CO
2
. a
không thể là:
a. anđehit đơn chức c. anđehit no
b. anđehit đa chức d. anđehit chưa no
21. Cho phản ứng sau:
CH
3
CHO + KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ CH
3
COOH + K
2
SO
4
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:

a. 1; 2; 3; 1; 1; 2; 3
b. 5; 2; 3; 5; 1; 2; 3
c. 5; 2; 8; 5; 1; 2; 8
d. 2; 2; 7; 2; 1; 2; 7
A là axit đơn chức no, một nối đôi C = C. a tác dụng với brom cho
ra sản phẩm chứa 65,04% Br (về khối lượng). Sử dụng dữ kiện trên để
trả lưòi các câu 22, 23, 24
22. A có côngthức phân tử là:
a. C
3
H
4
O
2
c. C
5
H
8
O
2
b. C
4
H
6
O
2
d. C
5
H
6

O
2
23. 4, 3 gam A làm mất màu vừa đủ một thể tích dung dịch Br
2
2M
là:
a. 21,5ml c. 41,3ml
b. 25ml d. 50ml
24. Biết A có mạch cacbon phân nhánh, hanỹ chỉ ra phát biểu đúng
về A
a. A là nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp
b. A là nguyên liệu để điều chế nylon - 6,6
c. A là nguyên liệu để điều chế tơ capron
d. A là nguyên liệu để điều chế thuỷ tinh hữu cơ.
25. Axit ađipic HCOO - (CH
2
)
4
- COOH là nguyên liệu quan trọng
để sản xuất sợi tổng hợp, chất hoá dẻo và dầu bôi trơn. Axit ađipic được
điều chế từ cyclohexanol theo phản ứng:
OH + HNO
3
→ HOOC - (CH
2
)
4
- COOH + NO + H
2
O

Các hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt là:
a. 3; 8; 3; 8; 7
b. 3; 8; 3; 2; 4
c. 1; 6; 1; 3; 6
d. 5; 12; 5; 12; 18
26. 0,15 mol hỗn hợp (X) gồm 2 axit hữu cơ A, B khi tác dụng với
dung dịch NaHCO
3
dư giải phóng 4,48 lít CO
2
(đkc). X gồm:
a. 2 axit hữu cơ đơn chức
b. 2 axit hữu cơ đa chức
c. 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axit hữu cơ nhị chức
d. 1 axit hữu cơ đơn chức, 1 axit hữu cơ đa chức.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 27, 28, 29
Cho 3, 6g axit hữu cơ đơn chức A tác dụng với 50ml dung dịch
NaHCO
3
(lấy dư) được 1,12 lít CO
2
(đkc). Biết lượng NaHCO
3
đã dùng
dư 20% so với lượng cần thiết.
27. A có tên gọi:
a. axit fomic c. axit acrylic
b. axit axetic d. axit metacrylic
28. Nồng độ mol của dung dịch NaHCO
3

dã dùng là:
a. 1,2M c. 0,6M
b. 0,8M d. 0,4M
29. A có đặc điểm:
a. Cho được phản ứng tráng gương
b. Làm mất màu nước brom
c. Dùng làm nguyên liệu để điều chế thuỷ tinh hữu cơ
d. dung dịch trong nước có nồng độ 2% → 5% gọi là giấm ăn.
Trung hoà hết 4,6g axit hữu cơ đơn chức A bằng 75ml dung dịch
NaOH 2M rồi cô cạn được 8,8g rắn khan.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 30, 31.
30. Phát biểu nào dưới đây về A là không đúng
a. A là axit chưa no
b. A là axit đầu tiên trong dayc đồng đẳng
c. A là nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đồng đẳng
d. A tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng cho kết tủa đỏ.
31. Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà vừa hết
9,2g A là:
a. 80g b. 40g c. 30g d. 20g
Đốt cháy 1 mol este đơn chức E cần 2 mol O
2
.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 32, 33.
32. E có công thức phân tử:
a. C
2
H
4

O
2
c. C
3
H
6
O
2
b. C
3
H
4
O
2
d. C
4
H
8
O
2
33. E có tên gọi nào dưới đây:
a. metyl fomiat c. etyl fomiat
b. vinyl fomiat d. etyl axetat
Nhận định sơ đồ sau để trả lời các câu 34, 35
A + NaOH
 →
0
t
B + D
B + Ag

2
O
 →
3
NH
E +Ag
E + NaOH → F + H
2
O
F + HCl → CO
2
↑ + NaCl + H
2
O
D + J + H
2
+ H
2
O
J → cao su buna
34. A là hợp chất có tên gọi
a. metyl axetat c. isopropyl acrylat
b. vinyl fomiat d. etyl fomiat
35. X là đồng phân của A. X tác dụng với CuO đun nóng cho ra
anđêhit đa chức Y. X có công thức cấu tạo là:
a. HOCH
2
- CH
2
- CH

2
- OH c. HOCH
2
- CH
2
- CHO
b. OHC - CH = CH - CH
2
OH d. HOCH
2
- CH
2
- CH
2
- CH
2
OH
E là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một nhóm chức, công thức phân tử
là C
10
H
14
O
4
. E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng cho ra hỗn hợp
chỉ gồm rượu A và muối natri của axit ađipic.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 36, 37.
36. Rượu A có tên gọi:
xt
t

0
a. Rượu metylic c. rượu iso propylic
b. Rượu etylic d. etylenglycol
37. E là este có tên gọi nào dưới đây:
a. đimêtlađipat c. đietylađipat
b. etylmetylađipat d. isopropylcaproat
38. Chỉ ra trật tự tăng dần nhiệt độ sôi:
a. Rượu etylic; axit axetic; metylfomiat
b. Rượu n - propylic; axit axetic; metylfomiat
c. metylfomiat; rượu n - propylic; axit axetic
d. axit axetic; metylfomiat; rượu n - propylic
39. E là este 5 lần este của glucozơ với axit fomic. E có CTPT là:
a. C
11
H
12
O
11
c. C
16
H
22
O
11
b. C
16
H
22
O
6

d. C
18
H
20
O
12
40. Chỉ ra các đisaccarit
a. saccarozơ; mantozơ c. glucozơ; fructozơ
b. xanlulozơ; tinh bột d. glucozơ; saccarozơ
41. Thuỷ phân 1kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường
axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là:
a. 200g c. 150g
b. 166,6g d. 120g
42. Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ proxilin (xem như là trinitrat
xenlulozơ nguyên chất) thì cần dùng một lượng xenlulozơ là:
a. 1000kg c. 545.4kg
b. 611,3kg d. 450,5kg
43. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg mantozơ thu được:
a. 2 kg glucozơ c. 1,052kg
b. 1,82kg d. 1 kg glucozơ
44. Đipeptit là sản phẩm thu được của 2 phân tử aminoaxit phản
ứng với nhau tách loại cho ra một phân tử nước. Khi đun nóng hỗn hợp
gồm glixin và alamin có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
45. A là một α - aminoaxit mạch không phân nhánh. cho 14,7g A
tác dụng với NaOH vừa đủ được 19,1g muối. A là α - aminoaxit nào
dưới đây, biết A chỉ chứa một nhóm - NH
2
a. glixin b. axit glutamic
b. alanin d. valin

Khối lượng phân tử của thuỷ tinh hữu cơ là 25000 đvC, trùng hợp
120kg metyl metacrylat được 108kg thuỷ tinh hữu cơ.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 46, 47
46. Số mắc xích trong công thức phân tử của thuỷ tinh hữu cơ là:
a. 290 mắc xích c. 219 mắc xích
b. 250 mắc xích d. 100 mắc xích
47. Hiệu suất phản ứng trùng hợp đạt:
a. 90% b. 83,33% c. 76,66% d. 75%
Mỗi câu 48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký
hiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d). Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương
ứng với từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mẫi mẫu tự có thể sử dụng chỉ
một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
a, Là hỗn hợp nhiều este của glixerin với các axit béo.
b. Xuất hiện màu xanh đặc trưng khi tác dụng với iốt
c. Có trong tất cả cơ thể động vật và thực vật, nhất là ở cơ thể động
vật.
d. Nguyên liệu để điều chế cao su tổng hợp
48. Khi thuỷ phân tạo thành các aminoaxit
49. Khi bị oxi hoá chậm sẽ cung cấp năng lượng cho cơ thể nhiều
hơn so với chất đạm và tinh bột.
50. Thành phần phân tử nhất thiết phải chứa các nguyên tổ C, H ,
O, N
ĐỀ 5
1. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử là
C
5
H
10
O
2

, vừ cho phản ứng với Na, vừa cho phản ứng với NaOH
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
2. A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C
7
H
8
O vừa tác dụng
với NaOH. A có thể có bao nhiêu côngthức cấu tạo dưới đây:
a.2 b. 3 c. 4 d. 5
Amin đơn chức bậc một (A) có %N (theo khối lượng) là 19,18%.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 3, 4, 5
3. Công thức phân tử của A là:
a. C
2
H
7
N c. C
4
H
9
N
b. C
3
H
9
N d. C
4
H
11
N

4. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây:
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
5. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để trung hoà hết
14,6g A là:
a. 50ml c. 150ml
b. 100ml d. 200ml
Oxi hoá 4g rượu đơn chức (A) bằng oxi không khí (có xúc tác đun
nóng) thu được 5,6g hỗn hợp gồm anđêhit, rượu dư và nước.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời các câu 6, 7.
6. Chỉ ra tên (A):
a. Rượu metylic c. Rượu benzylic
b. Rượu etylic d. Rượu alylic
7. Hiệu suất oxi hoá (A) đạt:
a. 60% b. 75% c. 80% d. 90%
8. A có ứng dụng quan trọng nào dưới đây:
a. Sản xuất anđêhit fomic, nguyên liệu cho công nghiệp chất dẻo.
b. Nguyện liệu sản xuất cao su tổng hợp
c. Nguyên liệu để sản xuất thuốc nổ TNT
d. Nguyên liệu để tổng hợp nylon - 6,6
9. Pha m gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rượu
25
0
giá trị của m:
a. 16g b. 32g c. 25,6g d. 40g
10. Chỉ ra điều đúng
a. các amin đều có tính bazơ
b. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH
3
c. Các amin đều làm giấy quì tím ướt hoá xanh
d. Metylamin có tính bazơ yếu hơn anilin

11. Chỉ ra đều sai khi nói về anđêhit fomic
a. Tráng gương có thể tạo ra bạc theo tỉ lệ mol 1:4
b. Là mônme để điều chế nhựa phenolfomanđêhit
c. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
d. Sản phẩm của phản ứng cộng H
2
không có khả năng tách nước
tạo oflein.
12. Đun nóng 13,8g rượu etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
được 5,04 lít
(đkc) etylen. Hiệu suất tạo oflein đạt:
a, 75% b. 45,65% c. 60% d. 36,52%
13. Khối lượng axit axetic thu được khi lên men một lít rượu etylic
8
0
(Cho D
C
2
H
5
OH
= 0,8g/ml; hiệu suất phản ứng đạt 80%) là:
a. 83,47g c. 172kg và 64kg
b. 86 kg và 32 kg d. 129 kg và 48 kg
15. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà vừa đủ 200g

dung dịch CH
3
COOH 12% là:
a. 200ml c. 600ml
b. 400ml d. 800ml
16. Trung hoà 3g axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồi
cô cạn được 4,1g muối khan. A có tên gọi:
a. axit fomic c. axit acrylic
b. axit axêtic d. axit benzoic
17. Đốt cháy a mo axit hữu cơ , mạch hở, đơn chức A được b mol
CO
2
và c mol H
2
O. Biết a = b - c. Chỉ ra phát biểu đúng:
a. A là axit no
b. A có thể làm mất màu nước brom
c. A có chứa 3 liên kết π trong phân tử
d. A có thể cho phản ứng tráng gương
18. Đun nóng 46g axit fomic với 46g rượu etylic (có H
2
SO
4
đặc
làm xúc tác). Nếu hiệu suất este hoá đạt 60% thì lượng este thu được là:
a. 4,44g c. 8,88g
b. 6,66g d. 12,33g
Sử dụng sơ đồ sau để trả lời các câu 19, 20, 21
C
6

H
10
O
4
+ NaOH
 →
0
t
A + B + C
A C
2
H
6
O + H
2
O
B D + H
2
+ H
2
O
xt
t
0
t
0
t
0
xt
D

 →
ptxt ,,
0
Cao su buna
19. Tên gọi của B:
a. Rượu metylic c. Rượu alylic
b. Rượu etylic d. n - butan
20. Đặc điểm của A là:
a. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra anđêhit đa chức
b. Không có khả năng tách nước tạo anken
c. Có nhiệt độ sôi cao hơn C
2
H
5
OH
d. Chứa một liên kết π trong phân tử
21. C là muối natri của:
a. axit oxalic c. axit acrylic
b. axit malonic d. axit ađipic
22. Đun nóng hỗn hợp gồm axit fomic và axit axetic với glixerin
(có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) có thể thu được bao nhiêu este chỉ chứa một
loại nhóm chức.
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
23. Thuốc nôt glixerin trinitrat có công thức phân tử là
a. C
3

H
8
O
3
N
3
c. C
3
H
6
O
6
N
3
b. C
3
H
8
O
6
N
3
d. C
3
H
5
O
9
N
3

24. Glucozơ có thể tạo ra este chứa 5 gốc axit trong phân tử. Este
chứa 5 gốc axit axetic của glucozơ có công thức phân tử nào dưới đây:
a. C
16
H
22
O
11
c. C
16
H
24
O
10
b. C
16
H
24
O
12
d. C
11
H
10
O
8
Sử dụng dữ kiện sau để trả lưòi các câu 25, 26
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic (hiệu suất quá trình lên men
đạt 80%). Dẫn khí CO
2

sinh ra vào nước sôi trong dư được 50g kết tủa.
25. Khối lượng rượu thu được đạt:
a. 23g b. 46g c. 92g d. 138g
26. Khối lượng glucozơ đã dùng ban đầu là:
a. 36g c. 72g
b. 56,25g d. 112,5g
27. Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ sẽ thu được
a. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ
b. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ
c. 0,5263kg glucozơ và0,5263kg fructozơ
d. 2kg glucozơ
28. Khối lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân hoàn toàn 1kg tinh
bột là:
a. 1kg c. 1,18kg
b. 1,11kg d. 2 kg
29. Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt
được 4 lọ mất nhãn chứa các chất sau: dung dịch glucozơ; rượu etylic;
glixerin và anđêhit axetic
a. Cu(OH)
2
c. NaOH
b. Na d. Ag
2
O/NH
3
30. Saccarozơ sẽ bốc khói khi gặp H
2
SO
4
đặc theo phản ứng

C
12
H
22
O
11
+ H
2
SO
4
→ CO
2
+ SO
2
+ H
2
O
Các hệ số cân bằng của phương trình phản ứng trên lần lượt là
a. 1; 12; 12; 12; 20 c. 1; 12; 12; 24; 35
b. 2; 12; 24; 12; 35 d. 3; 8; 36; 8; 45
31. Từ 10 tấn vỏ bào (chứa 10% xenlulozơ) có thể điều chế được
bao nhiêu tấn rượu etylic (cho hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là
64,8%).
a. 0,064 tấn c. 0,648 tấn
b. 0,152 tấn d. 2,944 tấn
32. Khối lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn nước mía chứa 12%
saccarozơ (hiệu suất thu hồi đường đạt 75%) là:
a. 60kg c. 120kg
b. 90kg d. 160kg
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 33; 34; 35

Đốt cháy 6,8g chất hữu cơ đơn chức A thu hồi được hỗn hợp chỉ
gồm 17,6g CO
2
và 5,4g H
2
O
33. A có công thức phân tử nào dưới đây
a. C
2
H
3
O d. C
4
H
6
O
2
b. C
3
H
4
O
2
d. C
5
H
8
O
2
34. A có mạch hở, phân nhánh, vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng

NaOH. Chỉ ra tên gọi của A:
a. axit metacrylic c. metyl isobutyrat
b. isoprropyl axetat d. axit isobutylric
35. A là nguyên liệu để sản xuất
a. cao su tổng hợp c. nylon - 6,6
b. thuỷ tinh hữu cơ d. nhựa phenolfomanđêhit
36. Aminoaxit A có M = 75. Tên gọi nào dưới đây là phù hợp với
A:
a. valin c. glixin
b. alanin d. axit glutamic
37. Chuối xanh làm dung dịch iot hoá xanh vì trong chuối xanh có
a. glucozơ c. tinh bột
b. xenlulozơ d. fructozơ
38. Điều nào dưới đây sai khi nói về aminoaxit
a. Nhất thiết phải chứa các nguyên tố C, H, O, N
b. Có tính lưỡng tính
c. Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit
d. Hiện diện nhiều trong các trái cây chua.
39. Khối lượng phân tử của một protit chứa 0,4% sắt (theo khối
lượng) là bao nhiêu, giả thiết trong mỗi phân tử của protit đó chỉ chứa
một nguyên tử sắt.
a. 140000 đvC c. 400 đvC
b. 2240 đvC d. 250 đvC
40. Khi ép đậu phộng (lạc) để lấy dần, còn lại bã rắn gọi là bánh
dẫu. Cở để sản xuất nước tương từ bánh dầu là:
a. Trong bánh dầu còn lượng lớn xenlulozơ
b. Trong bánh dầu còn lượng lớn tinh bột
c. Trong bánh dầu còn lại 1 lượng nhỏ chất béo
d. Trong bánh dầu còn chứa một lượng đạm thực vật.
41. Khối lượng phân tử của thuỷ tinh hữu cơ là 5.10

6
đvC. số mắc
xích trong phân tử thuỷ tinh hữu cơ là:
a. 5000 c. 50.000
b. 5800 d. 1.000.000
42. Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Thểvtích không
khí (đkc) để cung cấp đủ co
2
cho phản ứng quang hợp tạo ra 162gam tinh
bột là:
a. 4,032 lít c. 4,480 lít
b. 134,4 lít d. 448.000 lít
43. Nhận định nào dưới đây không đúng
a. Nhai kĩ và hạt gạo sống thấy có vị ngọt.
b. Miếng cơm cháy vàng ở đáy nồi ngọt hơn cơm ở phía trên
c. Mật ong có vị ngọt kém đường mía
d. Xôi dẻo vf dính hơn so với cơm
44. Tơ ênăng là sản phẩm trùng ngưng
a. glixin c. axit glutamic
b. axit ε - aminocaproic d. Tất cả đều sai
45. Chỉ ra điều đúng khi nói về da thật và simili
a. Da thật là protit động vật. Simili là polime tổng hợp
b. Da thật là protit động vật. Simili là polime thực vật
c. Da thật và simili đều là polime tổng hợp
d. Da thật và simili đều là polime thiên nhiên.
Mỗi câu 46, 47,48, 49, 50 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất
(được kýhiệu bởi các mẫu tự a, b, c, d). thí sinh tô đen khung chứa mẫu
tự tương ứng với từng câu ở bảng trả lời. chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
a. CH

2
O
2
c. C
2
H
4
O
2
b. C
2
H
6
O d. CH
2
O
46. Nguyên liệu để điều chế cao su buna
47. Vùa có tính chất của axit, vừa có tính chất của anđêhit
48. Tác dụng được với Na
2
CO
3
giải phóng CO
2
nhưng không tráng
gương được.
49. Có thể dùng làm nguyên liệu
50. Ở điều kiện thích hợp, có thể tách nước tạo hợp chất có chứa
liên kết π.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×