Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đè cương ôn tập HKI lớp 10 (hệ 3 năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138 KB, 6 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 10 - HỆ 3 NĂM
Học kì I, năm học 2008-2009
A/ LÍ THUYẾT:
I/ CÁC KÍ HIỆU VỀ TỪ LOẠI:
S: subject: chủ ngữ N: noun: danh từ Adj: adjective: tính từ
Adv: adverb: trạng từ V: verb: động từ Prep: prepostion: giới từ
II/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ TOBE:
 I, We, you, they, Lan and Mai, .... -> are
 He, she, it, my father, .... -> is
 I -> am
1/ câu khẳng định: Cấu trúc: S + BE + N/ADJ
e.g. a/ I am student. b/ We are students. c/ She/He is a student.
2/ câu phủ định: Cấu trúc: S + BE + NOT+ N / ADJ
e.g. a/ I am not student. b/ We are not students. c/ She/He is not a student.
3/ câu nghi vấn: Cấu trúc: BE _+ S + N / ADJ?
e.g. a/ Are you a student? -> Yes, I am./ No, I’m not.
b/ Are you students? -> Yes, we are./ No, we are not.
c/ Is she a student? -> Yes, she/he is. / No, she/he isn’t.
III/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN CỦA ĐỘNG TỪ THƯỜNG:
1. Câu khẳng định: S+V(es/s)
Cụ thể: I/ We/ You/ They + V (nguyên mẫu)
He/ She/ It + V (es/s)
ĐỘNG TỪ TẬN CÙNG LÀ CH, O, S, SH, X, Z THÌ TA THÊM ES. Ví dụ:
WATCH -->HE WATCHES... BRUSH -> HE BRUSHES
GO --> SHE GOES... DO --> HE DOES...
MISS -- SHE MISSES... WASH --> HE WASHES…
+ TẤT CẢ CÁC ĐỘNG TỪ CÒN LẠI, TA THÊM S. Riêng động từ “Have” -> “Has”.
2. Câu phủ định:
Chú ý:
- Trong câu phủ định và nghi vấn ta phải mượn trợ động từ là do và does.
- Khi có trợ động từ là do/ does thì tất cả động từ thêm es hoặc s phải trở về nguyên mẫu.


Cấu trúc: I/ We/ You/ They + Do + Not + V (nguyên mẫu)
Ex: You often don’t go to school on time.
He/ She/ It + Does + Not + V (nguyên mẫu)
Ex: She does not do her homework
3. Câu nghi vấn:
Cấu trúc: Do + I/ We/ You/ They + V(nguyên mẫu) ? (Ex: Do you listen to me?)
-> Yes, I/ We/ You/ They + do./ No, I/ We/ You/ They + don’t.
Does + He/ She/ It + V(nguyên mẫu) ? (Ex: Does your father work on a farm?)
-> Yes, He/ She/ It + does./ No, He/ She/ It + doesn’t.
* NOTE: trạng từ của thì hiện tại đơn:
- Always; often; usually; never; sometimes; occasionally; seldom; reraly; today; nowadays; now
- Every + day; night; week; month; year
- on + Ngày trong tuần (Monday....Sunday)
- Không có trạng từ.
1
IV. GIỚI TỪ:
1. Giới từ chỉ thời gian:
- in: in 2009/ in the morning
- on: on Monday/ on September 14
th
/ on May 10
th
2009
- at: (tobe) at the cinema/ at 6.00/ at rush hour/
- from….to….: from 2:00 to 5:00/ from September to December.
2. Giới từ chỉ vị trí
- in: trong (Ex: in the table, in my bag)
- on: trên (Ex: on the table)
- behind: đằng sau (Ex: behind the park)
- between: ở giữa (Ex: between a market and a hospital)

- next to: bên cạnh (Ex: next to the window)
- under: ở dưới (Ex: under the books)
- in front of: đằng trước (Ex:in front of the school).
- opposite: đối diện (Ex: opposite the post office)
V/ WHERE IS/ WHERE ARE Where: ở đâu
Where’s=where is + N(số ít)
Where’re=where are + N(số nhiều)
EX: 1. Where is your pen? -> It is on the table.
2. Where are the chidren? -> They are in the garden.
VI/ POSSESSIVE ADJ ( TÍNH TỪ SỞ HỮU) AND POSSESSIVE PRONOUN (ĐẠI TỪ
SỞ HỮU)
Subject Possessive adj Possessive pronoun
I My Mine
We Our Ours
You Your Yours
They Their Theirs
He His His
She Her Hers
It Its Its
 Note: possessive adj+ Noun ( tính từ sở hữu luôn đi với danh từ)
EX: This is my house.
 Note : đại từ sở hữu thay thế cho danh từ đứng trước nó (hoặc đã đề cập trước) và
không đi với danh từ. (Ex: This is my house and that is hers.)
* PRONOUN (đại từ ): “one”, “ones”
- Cách dùng: đại từ one và ones dùng để thay thế cho danh từ đứng trước nó để tránh lặp lại
danh từ.
One thay thế cho danh từ số ít Ex: Is this your house? -> No, the small one is mine.
Ones thay thế cho danh từ số nhiều Ex: Are these hat yours? -> No, the red ones are mine.
VII/ DEMONSTRATIVES (đại từ chỉ định): this/ that/ these/ those
- This: (cái này, người này) đi với danh từ số ít, chỉ vật ở gần ( tobe : is)

- That: (cái kia, người kia) đi với danh từ số ít, chỉ vật ở xa ( tobe : is)
- These: (những cái này, những người này) đi với danh từ số nhiều, chỉ những vật ở gần (tobe:
are)
2
- Those: (những cái kia, những người kia) đi với danh từ số nhiều, chỉ những vật ở xa (tobe:
are)
Note: Đại từ chỉ định có thể đi với danh từ : This book is mine.
Đại từ chỉ định có thể không đi với danh từ: That is an English book.
Cấu trúc câu nghi vấn :
1. Is + this/ that + N (số ít, danh từ không đếm được) ? -> Yes, it is./ No, it isn’t.
2. Are + These/ Those + N (số nhiều, danh từ đếm được) ?
-> Yes, they are./ No, they aren’t.
VIII/ ADJECTIVES (tính từ): Công thức: S+TOBE+ADJ (Ex: She is beautiful.)
1. Colourful adj (tính từ chỉ màu sắc)
- white: màu trắng ≠ black: màu đen blue: xanh lá cây
- green: xanh da trời red : màu đỏ yellow: màu vàng
- pink: màu hồng violet: màu tím grey: màu xám
- brown: màu nâu
2. Một số tính từ khác:
- tired: mệt bored: chán beautiful: đẹp
- hot: nóng ≠ cold: lạnh far: xa ≠ near: gần
- tall: cao ≠ short: thấp old: già ≠ young: trẻ
- old: cũ ≠ new: mới cheap: rẻ ≠ expensive: đắt
IX/ THERE IS/ THERE ARE:
There is+ danh từ số ít. There are+ danh từ số nhiều.
 Câu khẳng định: There is/ There are + S + .....
 Câu phủ định: There is/ there are + not + S + .....
 Câu nghi vấn: Is there/ are there + S + .....?
Yes, there are /is.
No, there are not/ is not.

Ex: There is a book on the table.
X/ VERB PHRASES:
1. Verb phrases (Cụm động từ)
- Listen to: lắng nghe Look at : nhìn vào
• Công thức: VP (cụm động từ) + OBJECT
EX: Look at me. Listen to him.
2. Personal pronuons Objects (Tân ngữ) Personal pronuons Objects (Tân ngữ)
I me He him
We us She her
You you It It
They them
XI/ HAVE GOT/ HAS GOT
1. HAVE GOT: CÓ
a. Câu khẳng định: I/ We/ You/ They + have got + Danh từ. (Ex: I have got a camera.)
b. Câu phủ định: I/ We/ You/ They + have + Not + got + danh từ.
Ex: I haven’t got a new pen.
c. Câu nghi vấn: Have + I/ We/ You / They + got + Danh từ?
Have you got a jacket? -> Yes, I have./ No, I haven’t
3
2. HAS GOT: CÓ
a. Câu khẳng định: He/ She/ It + has got + Danh từ. (Ex: He has got a pain in my back.)
b. Câu phủ định: He/ She/ It + has + not + got + danh từ.
Ex: She hasn’t got a pain in her arm.
c.Câu nghi vấn: Has + he/ she/ it + got + Danh từ?
Has he got a headach? ->yes, he has./ No, he hasn’t.
XII/ Tag- questions (câu hỏi đuôi):
1. S+is/am/are……,isn’t/am not/aren’t + S/ pro? (Ex: She’s American, isn’t she?)
2. S+ isn’t/am not/aren’t …..,is/am/are + S / pro? (Ex: She isn’t a teacher,is she?)
3. S+ V…., don’t/doesn’t +S/pro? (Ex: She lives in the USA, doesn’t she?)
4. S+ don’t/doesn’t +V…..,do/does+ S/pro? (Ex: She doesn’t live in London, does she?)

XIII/ MONTHS AND DATES: (tháng và ngày)
Months:
January : tháng 1 May: tháng 5 September: tháng 9
February: tháng 2 June: tháng 6 October: tháng 10
March : tháng 3 July: tháng 7 November: tháng 11
April: tháng 4 August: tháng 8 December: tháng 12
Dates:
first = 1
st
eleventh = 11
th
twenty-first = 21
st
second = 2
nd
twelfth = 12
th
twenty-second = 22
nd
third = 3
rd
thirteenth = 13
th
twenty-first = 23
rd
fourth = 4
th
fourteenth = 14
th
twenty-fourth = 24

th
fifth = 5
th
fifteenth = 15
th
...................
sixth = 6
th
sixteenth = 16
th
...................
seventh = 7
th
seventeenth = 17
th
...................
eighth = 8
th
eighteenth = 18
th
twenty-ninth = 29
th
ninth = 9
th
nineteenth = 19
th
thirtieth = 30
th
tenth = 10
th

twentieth = 20
th
thirty-first = 31
st
on + dates (ngày/ ngày tháng) (Ex: on Monday, on June 4
th
)
in + months (tháng)/ years (năm): (Ex: in June, in 2008)
 Hỏi : Trực tiếp ngày sinh của ai đó :
When’s your birthday, Lan? -> It’s……….
Ex: When’s your birthday, Mai? -> It’s on November 20
th
.
 Hỏi : Gián tiếp ngày sinh của ai đó :
When’s his/ her/ Hoa’s birthday? -> It’s……….
Ex: When’s Minh’ s birthday? -> It’s on December 14
th
.
XIV/ SOME AND ANY:
1. Danh từ đếm được: bananas, sweets, apples, pens, tables, tomatoes, potatoes….
2. Danh từ không đếm được: milk, tea, coffee, water, orange juice, rice, sugar, salt,
chocolate…
3. Some/any: a. Some: một vài
Some + N (danh từ đếm được và danh từ không đếm được)  dùng trong câu khẳng định
Ex1: Give me some tea, please. Give me some bananas, please.
4
b. Any: chút, chút ít
Any + N(danh từ đếm được và danh từ không đếm được)
 dùng trong câu phủ định và nghi vấn.
Ex2: There isn’t any tea Is there any tea in the cup?

XV/ TIME:
1. Verbs phrases (cụm động từ):
Get up : Thức dậy Have breakfast: ăn sáng
Have lunch: ăn trưa Have dinner: ăn tối
Go to work: đi làm Go to bed: đi ngủ
Start work: bắt đầu công việc ≠ Finish work: kết thúc công việc
2. Averb (trạng từ):
After breakfast: sau bữa sáng in the morning: vào buổi sáng
After lunch: sau bữa trưa in the afternoon: vào buổi chiều
After dinner: sau bữa tối in the evening: vào buổi tối
3. Một số câu hỏi về thời gian:
a) When do you (verb phrase)? -> I (verb phrase) at________
 at + time( giờ)
Ex: when do you get up? -> I get up at 6.
b) What do you do (adverb)? -> I + verb phrase
Ex: What do you do after dinner? -> I watch TV.
4. Công thức về thời gian (nói hơn hoặc kém): phút + past/ to + giờ
past : hơn to: kém a quarter = 15 phút half = 30 phút
Ex: half past six (6: 30) ten to ten (9: 50) a quarter to eleven (10: 45)
XVI/ Wh- Question
1. what: cái gì (vật) : What + tobe + S ……….? (Ex: What is your name?)
2. Whose: cuả ai (sở hữu): Whose + N + tobe….? (Ex: whose car is it? -> It’s mine.)
3. Who: ai ( người) Who + tobe + S…….? Ex: Who is that? -> It’s me, Tom.
4. When : khi nào (thời gian): When + tobe + S………?
Ex: When is your birthday? -> It’s on December, 2
nd
.
5. Where : ở đâu (nơi chốn): Where + tobe + S………?
Ex: Where is your sister? -> she is in the kitchen.
XVII/ Singular and plural nouns:(danh từ số ít và danh từ số nhiều)

Cách chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều:
- Đa số các danh từ khi chuyển từ số ít sang số nhiều ta thêm “s” vào sau danh từ.
- Những danh từ tận cùng là: s, sh, ch, x, o, z thì ta thêm “es”
(Ex: class  classes, box  boxes)
- Danh từ tận cùng là phụ âm + “y” thì đổi “y” -> “i” rồi thêm “es”
Ex: city  cities baby  babies
- Danh từ tận cùng là “f/fe” thì ta bỏ “f/fe” rồi thêm “ves”
Ex: leaf  leaves (lá cây) knife  knives (dao)
Note: Some irregular nouns (một số danh từ không có quy tắc):
child  children (trẻ con) fish  fish (cá)
man  men (đàn ông) tooth  teeth (răng)
woman  women (đàn bà) foot  feet (chân)
person  people (người) mouse  mice (chuột)
5

×