Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi tin học công chức, viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.47 KB, 5 trang )

Đề 2
1. Chọn biểu thức đúng
a. 1 byte = 2 bit
b. 1 byte = 1 bit
c. 1 byte = 10 bit
d. 1 byte = 8 bit
2. CPU có nghĩa là
a. Case Proccesing Unit
b. Central Proccesing Unit
c. Control Proccesing Unit
d. Common Proccesing Unit
3. Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 67 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
a. 1100011
b. 1000011
c. 10101001
d. 11001100
4. Đơn vị đo tốc độ xử lí của CPU là:
a. Hz
b. KB
c. GB
d. bit
5. Chọn kết quả đúng: Biểu diễn số 0.75 ở hệ thập phân sang hệ nhị phân
a. 0.011
b. 0.10
c. 0.111
d. 0.11
6. Bộ xử lý trung tâm bao gồm:
a. Khối điều khiển, khối tính toán và số học
b. Khối điều khiển, thanh ghi
c. Khối điều khiển, khối tính toán và số học, các thanh ghi
d. Case máy tính


7. ROM là bộ nhớ:
a. Cho phép người sử dụng lưu trữ thông tin
b. Mất hết dữ liệu khi máy tính mất điện


c. Chỉ đọc thông tin
d. Cả 3 đều sai
a.
8. Hệ đếm bát phân dùng bao nhiêu kí số để biểu diễn?
a. 10
b. 7
c. 2
d. 8
9. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a. A. Ram
b. B. Bộ nhớ ngoài.
c. C. Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng.
d. D. Tất cả đều sai.
10. Phím, tổ hợp phím dùng để chụp cửa sổ đang mở trên màn hình:
a. Ctrl+C
b. Print Screen
c. Alt + Print Screen
d. ESC
11. Sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a. A. Microsoft Office
b. B. Accessories
c. C. Control Panel
d. D. Windows Explorer
12. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
a. A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown

b. B. Tắt nguồn điện
c. C. Bấm nút Power trên hộp máy
d. D. Bấm nút Reset trên hộp máy
13. Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
a. A. My Computer
b. B. Internet Explorer
c. C. My Documents
d. D. Cả ba biểu tượng nêu trên
14. Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào
biểu tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra


a. A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
b. B. Một hộp thoại sẽ bật ra
c. C. Cửa sổ trên được đóng lại
d. D. Cửa sổ trên được phóng to ra
15. Sau khi nháy chuột chọn tập tin, thư mục, phím tắt để đổi tên tệp tin, thư
mục là:
a. F4
b. Ctrl+N
c. Alt+N
d. F2
16. Trong Network Connections, biểu tượng kết nối mạng
có dấu gạch
chéo màu đỏ, thể hiện:
a. Card mạng đang bị vô hiệu hóa (disable)
b. Card mạng đã được kích hoạt (enable) nhưng không được nối vào mạng
c. Card mạng đã được kích hoạt (enable) và đã được nối vào mạng
d. Tất cả đều sai
17. Trong MS Word, để đánh số trang cho văn bản, thực hiện:

a. Insert/ Page Numbers
b. Insert/ Footer
c. Insert/ Header
d. Insert/ Page Break
18. Trong MS Word, để tạo một File văn bản mới, thực hiện:
a. File/ Open
b. File/ Save
c. File/ New
d. File/ Print
19. Trong MS Word, đánh dấu lựa chọn một từ, thực hiện:
a. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
c. Nháy chuột vào từ cần chọn
d. Bấm phím Enter
20. Để căn lề đoạn văn bản thẳng hai bên trái và phải, đánh dấu đoạn văn bản
cần định dạng, thực hiện:
a. Ctrl+I


b. Ctrl+U
c. Ctrl+J
d. Ctrl+E
21. Trong MS Word 2010, để chia văn bản thành 2 hay nhiều cột, thực hiện:
a. Page Layout/ Columns
b. Page Layout / Margins
c. Page Layout/ Size
d. Page Layout / Page Color
22. Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
b. Bật hoặc tắt chỉ số dưới

c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định
23. Trong MS Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước, thực hiện:
a.
b.
c.
d.

File/ Options/ Advanced
File/ Options/ General
File/ Options/ Save
File/ Options/ Display

24. Trong MS Word, tổ hợp phím Shift + Tab trong Table dùng để:
a.
b.
c.
d.

Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
Di chuyển con trỏ đến hàng trên
Thêm một tab vào ô
Phím nóng trên không có chức năng gì

25. Trong MS Word 2010, để thay đổi kiểu dáng đường kẻ của bảng biểu thực hiện:
a.
b.
c.
d.


Home/ Bullets and Numbering
Home/ Borders and Shading
Home / Theme
Home /Draw Table

26. Trong MS Word để đến một trang bất kì, chọn tổ hợp phím:
a.
b.
c.
d.

Shift + G
Ctrl + G
Ctrl + Shift + G
Ctrl + Alt + G

27. Trong MS Word, để tăng cỡ chữ sử dụng tổ hợp phím:


a.
b.
c.
d.

Shift + ]
Shift + [
Ctrl + [
Ctrl + ]

28. Trong MS Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bôi

đen dòng đó và thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Click chuột vào biểu tượng copy
Click chuột vào biểu tượng Format Painter
Click chuột vào menu Edit, chọn Copy
Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản

29. Trong MS Word 2010 để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line thực hiện:
a.
b.
c.
d.

Home/ Paragraph/ Line Spacing/1,5
Click Ctrl + 5 tại dòng đó
Cả hai cách trên đều đúng
Cả hai cách trên đều sai

30. Trong MS Word 2010, để xóa tất cả định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của
văn bản, chọn toàn bộ văn bản và thực hiện:
a. Home/ Font/ Clear Formatting
b. Home/ Styles/ Clear Formatting
c. Home/Clear
d. Home/ Delete




×