Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi HSG hoa 9_de 8_Chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.36 KB, 6 trang )

Sở GD&ĐT Hải Phòng
---------------------

( Đề có 3 trang)
Kì thi chọn Học Sinh Giỏi lớp 9 thí điểm
Môn: hoá học
Năm học 2004 - 2005
===============
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Cho các chất có công thức hoá học: CO ; HCHO ; Na
2
CO
3
; CH
3
COONa ; CaC
2
;
CO(NH
2
)
2
; C
6
H
12
O
6
; C


3
H
8
; C
6
H
6
. Dãy chỉ gồm các chất hữu cơ là:
A. HCHO ; CO ; CH
3
COONa ; C
3
H
8
; C
6
H
6
.
B. C
6
H
6
; HCHO ; Na
2
CO
3
; CO(NH
2
)

2
; C
6
H
12
O
6
.
C. HCHO ; CH
3
COONa ; CaC
2
; C
3
H
8
; C
6
H
6
.
D. HCHO ; CH
3
COONa ; C
6
H
12
O
6
; C

3
H
8
; C
6
H
6
.
2. Cho các công thức cấu tạo các chất: CH
3
; ; CH
3
-CH
2
-CH
3
; CH
2
= CH - CH
3
;

(A) (B) (C) (D) (E)
CH
3
CH
3
-CH=CH-CH=CH-CH
3
; CH

3
-CH
2
- C = C- CH
2
- CH
3
; ; CH
3
-CH -CH
3
CH
3
CH
3
(F) (G) (H) (I)
a. Dãy chất gồm các hiđrocacbon no:
A) B ; A ; C
B) B ; C ; I
C) E ; F ; G
D) H ; D ; I
b. Dãy các chất có cùng công thức phân tử:
A) B ; A ; E
B) B ; C ; D
C) H ; F ; G
D) G ; F ; I
c. Dãy gồm các cặp chất có cùng công thức tổng quát:
A) B và D ; C và I.
B) E và F ; F và G.
C) H và F ; G và D

D) A và E ; D và I
3. Đốt a g hỗn hợp 2 hiđrocacbon, sau phản ứng thu đợc 13,2 g CO
2
và 7,2 g nớc . Hỗn hợp
2 hiđrocacbon có công thức là:
A) C
n
H
2n
và C
m
H
2m-2
B) C
n
H
2n
và C
m
H
2m + 2
C) C
n
H
2n
và C
m
H
2m
D) C

n
H
2n-2
và C
m
H
2m-2
(Hoá 9 thí điểm - 05)
1
4. Dãy gồm các oxit axit:
A) CO
2
; SO
2
; CO ; SO
3
.
B) CO
2
; Mn
2
O
7
; CrO
3
; SO
3
.
C) SiO
2

; NO ; NO
2
; CO
2
.
D) P
2
O
5
; NO
2
; MnO ; SO
2
.
5. Tỉ khối của hỗn hợp oxi, ozon so với hiđro bằng 20. Thành phần % thể tích oxi trong hỗn
hợp là:
A) 52% ; B) 53% ; C) 51% ; D) 50%
6. Cho a g hỗn hợp 2 kim loại vào dung dịch axit d, thể tích khí H
2
( cùng điều kiện ) có thể
thu đợc lớn nhất khi hỗn hợp là:
A) Fe và Na ; B) Al và Fe ; C) Mg và Zn ; D) K và Zn.
Câu 2:
1. Ghép các công thức ở cột phải cho phù hợp với các khái niệm ở cột trái.
Khái niệm Công thức các chất
A) Axit 1. H
2
SO
4
; KOH ; HNO

3
; HCl
B) Hiđroxit 2. Ba(OH)
2
; KOH ; Ca(OH)
2
; NaOH.
C) Muối 3. H
2
SO
4
; Mg(OH)
2
; HNO
3
; KOH
D) Kiềm 4. HCl ; H
2
SO
4
; HNO
3
; H
2
S
5. KHSO
4
; NaCl ; NH
4
NO

3
; CaCO
3
6. Ba(OH)
2
; KOH ; Cu(OH)
2
; NaOH.
2. . Đồ thị sau biểu thị sự phụ thuộc độ tan của các chất a, b, c, d theo nhiệt độ.
S(g)
10 20 30 40 50 (
0
C)
Căn cứ vào đồ thị cho biết:
a. Chất có độ tan tăng theo nhiệt độ là chất nào?
b. ở 15
0
C ; 30
0
C chất nào độ tan lớn nhất ?
c. Chất có độ tan phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ là chất nào?
d. Chất có độ tan không phụ thuộc vào nhiệt độ là chất nào?
e. ở nhiệt độ trên 40
0
C , Chất nào có độ tan nhỏ nhất?
3. Dẫn luồng hơi nớc lần lợt qua các bình:
- Bình A chứa than nung đỏ
- Bình B chứa hỗn hợp 2 oxit Al
2
O

3
và CuO nung nóng
- Bình C chứa khí H
2
S đốt nóng
- Bình D dung dịch NaOH.
Viết các phơng trình phản ứng có thể xảy ra.
(Hoá 9 thí điểm - 05)
2
30
20
10
(d)
(c)
(b)
(a)
Câu 3:
Hỗn hợp 21 g hai axit no đơn chức đợc chia 3 phần bằng nhau và tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Phần 1 cho tác dụng với NaOH vừa đủ thu đợc 9,2 g muối.
Thí nghiệm 2: Thêm m g rợu etilic vào phần 2 rồi cho Na d vào thu đợc V lit H
2
(đktc)
Thí nghiệm 3: Thêm m g rợu etilic vào phần 3, đun nóng một thời gian để phản ứng este hoá
xẩy ra, làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng rồi cho Na d vào thì thu đợc thể tích H
2
(đktc) ít hơn
thể tích H
2
sinh ra từ phần 2 là 0,56 lit.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.

2. Tính khối lợng este thu đợc từ thí nghiệm 3.
Coi tốc độ phản ứng của 2 axit nh nhau và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Câu 4:
Trộn CuO với một oxit kim loại hoá trị II không đổi theo tỉ lệ mol 1 : 2 đợc hỗn hợp X.
Cho 1 luồng CO nóng d đi qua 2,4 gam X đến phản ứng hoàn toàn thu đợc chất rắn Y. Để hoà
tan hết Y cần 40 ml dung dịch HNO
3
2,5M , chỉ thoát ra 1 khí NO duy nhất và dung dịch thu
đợc chỉ chứa muối của 2 kim loại nói trên. Xác định kim loại cha biết.
*Học sinh đợc dùng bảng tuần hoàn thông dụng do nhà xuất bản giáo dục phát hành.
* Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Sở GD&ĐT Hải Phòng
hớng dẫn chấm đề thi chọn Học Sinh Giỏi lớp 9
(Hoá 9 thí điểm - 05)
3
---------------------
Bảng thí điểm
môn hoá học năm 2004-2005
Câu 1: (5.0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. (1,0 đ)
Đáp án: Câu D.
2. ( 1,5 đ)
a. Đáp án: Câu B
b. Đáp án câu C.
c. Đáp án : câu A.
3. Đáp án câu C. (0,5 đ)
4. Đáp án câu: B. (1,0đ)
5. Đáp án câu: D (0,5 đ)
6. Đáp án câu: B (0,5 đ)

Câu 2: (5.0 điểm)
1. Ghép các công thức ở cột phải cho phù hợp với các khái niệm ở cột trái. (1,0đ)
Khái niệm Công thức các chất
A) 4
B) 2; 3; 6.
C) 5
D) 2
2. (1,0 đ)
a. Chất có độ tan tăng theo nhiệt độ là các chất : (c); (d)
b. ở 15
0
C, chất có độ tan lớn nhất là chất: (d) ; ở 30
0
C chất có độ tan lớn nhất là chất: (c)
c. Chất có độ tan phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ là chất (c)
d. Chất có độ tan không phụ thuộc vào nhiệt độ là chất (a)
e. ở nhiệt độ trên 40
0
C chất có độ tan nhỏ nhất là chất (b)
3. Các phơng trình phản ứng:
1. Các phơng trình phản ứng: (3.0 điểm)
1. C + H
2
O
(h)

0
t

CO + H

2
2. CO + CuO
0
t

Cu + CO
2
3. H
2
+ CuO
0
t

Cu + H
2
O
4. CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
5. CO
2
+ NaOH


NaHCO
3

6. H
2
S + 2NaOH

Na
2
S + H
2
O
7. H
2
S + NaOH

NaHS + H
2
O
Mỗi pt cho 0,5 điểm, riêng pt 4; 5 mỗi pt cho 0,25 đ nếu HS viết pt với Al
2
O
3
, trừ 0,5 đ
Sở GD&ĐT Hải Phòng
hớng dẫn chấm đề thi chọn Học Sinh Giỏi lớp 9
(Hoá 9 thí điểm - 05)
4
---------------------

Bảng thí điểm
môn hoá học năm 2004-2005
Câu 3: (5.0 điểm)
Hỗn hợp 21 g hai axit no đơn chức đợc chia 3 phần bằng nhau và tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Phần 1 cho tác dụng với NaOH vừa đủ thu đợc 9,2 g muối.
Thí nghiệm 2: Thêm m g rợu etilic vào phần 2 rồi cho Na d vào thu đợc V lit H
2
(đktc)
Thí nghiệm 3: Thêm m g rợu etilic vào phần 3, đun nóng một thời gian để phản ứng este hoá
xẩy ra, làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng rồi cho Na d vào thì thu đợc thể tích H
2
(đktc) ít hơn
thể tích H
2
sinh ra từ phần 2 là 0,56 lit.
1. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính khối lợng este thu đợc từ thí nghiệm 3.
Coi tốc độ phản ứng của 2 axit nh nhau và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giải:
1. Các phơng trình phản ứng: (2.0 đ)
RCOOH + NaOH

RCOONa + H
2
O
R
1
COOH + NaOH

R

1
COONa + H
2
O
RCOOH + Na

RCOONa + 1/2H
2
R
1
COOH + Na

R
1
COONa + 1/2H
2
C
2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa + 1/2H
2
RCOOH + C
2

H
5
OH

RCOOC
2
H
5
+ H
2
O
R
1
COOH + C
2
H
5
OH

R
1
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
2

O + Na

NaOH + 1/2H
2
2. Khối lợng este trong mỗi phần: 7 g
- Số mol 2 axit trong mỗi phần:
9, 2 7
22

= 0,1 (mol)
- Số mol H
2
giải phóng ở phần 2: 0,05 +
92
m
- Phần 3:
* Nếu sau phản ứng axit hết, rợu d , khối lợng este là: 7 + 0,1.46 0,1.18 = 9,8 g
* Nếu sau phản ứng axit còn, rợu hết:
Số mol H
2
thu đợc sau phản ứng:
92
m
+ 0,05 -
92
m
= 0,05 (mol).
Theo đầu bài : 0,05 +
92
m

- 0,05 =
0,56
22, 4
= 0,025 (mol) => m = 2,3 (g)
Khối lợng este thu đợc là: khối lợng axit + khối lợng rợu khối lợng H
2
O:
0,05.7
0,1
+ 2,3 0,05.18 = 4,9 (g) ( 3,0 đ)
Sở GD&ĐT Hải Phòng
---------------------
hớng dẫn chấm đề thi chọn Học Sinh Giỏi lớp 9
môn hoá học năm 2004-2005
(Hoá 9 thí điểm - 05)
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×