Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Dai so 7 day du 2 cot theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.55 KB, 41 trang )

Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Chơng I: Số hữu tỷ - Số thực
Tiết 1 : Đ 1. Tập hợp Q các số hữu tỷ
I . Muc tiêu
HS hiểu đợc khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số
hữu tỷ.
Bớc đầu nhận biết đợc mỗi quan hệ giữa các tập hợp số N

Z

Q
HS biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số, biết soa sánh hai số hữu tỷ
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Bảng phụ, thớc có chia khoảng, phấn màu
Học sinh: Ôn tập các kiến thức, phấn số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy
đồng mẫu số các phân số so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số,
thớc thẳng có chia khoảng.
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1, Số hữu tỷ ( phút )
Giả sử ta có các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
.
? Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân
số bằng nó.
? Có thể viết đợc mỗi phân số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó.
GV: Các số 3; -0,5; 0; 2


7
5
đều là các số
hữu tỷ.
? Vậy thế nào là số hữu tỷ
GV: Tập hợp các số hữu tỷ kí hiệu là: Q
? 1. Vì sao các số 0,6; -1, 25; 1
3
1
là các
số hữu tỷ
?2. Số nguyên a có là số hữu tỷ không ?
Vì sao ?
? Số tự nhiên n có là số hữu tỷ không ? Vì
sao ?
? Thiết lập mỗi quan hệ giữa ba tập hợp
N, Z, Q
Sơ đồ ven:
Củng cố: Bài tập 1
3 =
.....
2
6
1
3
==
-0,5 =
......
4
2

2
1
2
1
=

=

=

HS: vô số .
HS: Số hữu tỷ là số viết đợc dới dạng phân
số
b
a
. a,b

Z, b

0
HS: 0,6 =
5
3
10
6
=
-1,25 =
4
5
100

125

=

1
3
1
=
3
4
Vậy theo định nghĩa. Các số 0,6; -1,25; 1
3
1
là các số hữu tỷ.
HS: Với a

Z thì a =
b
a
=> a

Q
Vậy số nguyên a là số hữu tỷ
HS: Trả lời
HS: Trả lời
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
HS làm
Hoạt động 2: 2, Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ( phút )
GV: Vẽ trục số
? Hãy biểu diễn các số nguyên -1; 1; 2

trên trục số
GV: Giới thiệu cách biểu diễn số hữu tỷ
4
5
trên trục số
? Làm VD 2
Biểu diễn số
3
2

trên trục số
HS:
3
2

=
3
2

GV: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ
x gọi là điểm x
GV: yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK
Bài tập 3 ( SBT)
GV: Treo bảng phụ
HS: Biểu diẽn vào vở
1HS trình bày bảng
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Biểu diễn số
3

2

trên trục số
Bài tập 2: Cả lớp làm
HS 1: Đứng tại chỗ trả lời
a,
20
15

;
32
24

,
36
27

HS 2: Biểu diễn số hữu tỷ
4
3

4
3

=
4
3

Bài tập 3 ( SBT)
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỷ ( phút )

? 4. So sánh hai phân số
3
2


5
4

GV: a, Nêu ví dụ 1.
Muốn so sánh hai số hữu tỷ ta có thể làm
thế nào ( HS đọc ví dụ SGK)
b, So sánh hai số hữu tỷ 0 và -3
2
5
? Vậy để so sánh hai số hữu tỷ ta làm thế
nào ?
GV: Giới thiệu số hữu tỷ dơng, số hữu tỷ
âm, số 0
GV: Yêu cầu HS làm ? 5
? Bài tập 4
HS:
3
2

=
15
10

;
5

4

=
15
12


15
12
15
10
015
1210

>

= >



>
>
hay
5
4
3
2

>


Ví dụ 1: So sánh hai số hữu tỷ -0,6 và
2
1

HS: đọc SGK
HS: Tự làm vào vở, 1 HS lên bảng
Viết hai số hữu tỷ dới dạng hai phân số có
cùng mẫu dơng
So sánh hai tủe số hữu tỷ nào có tử lớn
hơn thì lớn hơn
HS: Trả lời ? 5
Số hữu tỷ dơng
3
2
;
5
3


Số hữu tỷ âm
7
3

;
5
1

; -4
Số hữu tỷ không dơng cũng không âm là
số

2
0

Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
HS giỏi:
Số hữu tỷ
0
>
b
a
( a, b

Z, b

0) khi a, b
cùng dấu
0
<
b
a
( a, b

Z, b

0) khi a, b khác dấu
Hoạt động 4: Củng cố ( phút )
Thế nào là số hữu tỷ. Cho ví dụ
Để so sánh hai số hữu tỷ ta làm thế nào
So sánh hai số hữu tỷ x = -0,75 và y =
4

5
Biểu diễn các số đó trên trục số
Nêu vị trí 2 số đó đối với nhau đối với 0
HS:
HS:
HS:
x = -0,75 =
100
75

=
4
3

-3 < 5 và 4 > 0 => x < y
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( phút )
Nắm vững nội dung bài học. Bài tập 3; 5 SGK, 1,2,5,8,9 SBT
Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế
.
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Tiết 2 : Đ 2. Cộng, trừ số hữu tỷ
I . Muc tiêu
HS nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỷ, hiểu quy tắc " Chuyển vế " trong tập hợp số
hữu tỷ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng
HS có kỹ năng áp dụng quy tắc " Chuyển về "
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Ông tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc

đã học ở lớp 6
Học sinh:
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( phút )
HS 1: Thế nào là số hữu tỷ. Lấy ví dụ 3
số hữu tỷ ( âm, dơng, 0)
làm bài tập 2 SBT
? Em có nhận xét gì về vị trí của điểm
A, B trên trục số
HS 1: Trả lời theo định nghĩa
Lấy 3 ví dụ
BT2- SBT
Phân số
4
3

=
4
3

Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
HS 2: So sánh 2 số
4
3


3
5
? Còn cách so sánh nào khác ?

HS 2:
4
3

=
12
9

;
3
5
=
12
20
-9 < 20 và 12 > 0
=>
12
20
12
9
<

hay
3
5
4
3
<

HS so sánh với số 0

Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỷ ( phút )
GV: Mọi số hữu tỷ ta đều viết đợc dới
dạng phân số
b
a
với a, b

Z, b

0
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỷ ta làm
thế nào
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu, khác mẫu.
Với x =
m
a
, y =
m
b

( a, b, m

Z, m > 0 )
Hãy hoàn thành công thức
x + y =
x - y =
Ví dụ:
a, -
3

7
+
7
4
b, ( -3 ) - ( -
4
3
)
? 1. Tính a, 0,6+
3
2

b,
3
1
- ( -0,4)
Bài tập 6: Tính
b,
18
8

-
27
15
c,
12
5

+ 0,75
? Phép cộng phân số có những tính chất

gì.
Phép cộng các sô hữu tỷ cũng có các
tính chất đó.
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỷ ta viết chúng d-
ới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc công trừ
phân số,
Quy tắc: SGK
Với x =
m
a
, y =
m
b
( a, b, m

Z, m > 0 )
x + y =
m
a
+
m
b

x - y =
m
a
-
m
b
Ví dụ:

a, -
3
7
+
7
4
= -
21
49
+
21
37
21
4912
21
12

=

=
b, ( -3 ) - ( -
4
3
) =
4
9
4
123
4
3

4
12
=

=+

? 1. Tính
a,0,6+
3
2

= =
15
1
30
2
30
2018
30
20
30
18
3
2
10
6

=

=


==
b,
3
1
- ( -0,4) =
15
11
15
6
15
5
5
2
3
1
=+=+
Bài tập 6: Tính
b,
18
8

-
27
15
=
1
27
27
27

15
27
12
27
15
9
4
=

=

+

=

+

c,
12
5

+0,75=
3
1
12
4
12
95
12
9

12
5
4
3
12
5
==
+
=+

=+

Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế ( phút )
Tìm x biết
a, x +5 = 13
? Ta đã sử dụng quy tắc gì. hãy phát
biểu quy tắc đó
Tơng tự trong tập Q ta cũng có quy tắc
Tìm x biết
a, x +5 = 13
x = 13 - 5
x = 8
Ta đã sử dụng quy tắc chuyển vế:
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
chuyển vế
Ví dụ: Tìm x biết
3
1
7
3

=+

x
? 2. Tìm x biết
a, x -
3
2
2
1

=
b,
4
3
7
2
=
x
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia
của một đẳng thức ta phải dổi dấu số hạng đó
Với x, y z

Q: x + y = z => x = z - y
Ví dụ: Tìm x biết
3
1
7
3
=+


x
x =
7
3
3
1
+
x =
21
9
21
7
+
x =
21
97
+
x =
21
16
? 2. Tìm x biết
a, x -
2
1
3
2
+

x =
3

2
2
1

+
x =
6
4
6
3

+
x=
6
1

b,
4
3
7
2
=
x
x =
4
3
7
2
+
x =

28
21
28
8
+
x =
28
29
Hoạt động 4: Củng cố ( phút )
Bài tập 8. Tính
a,






+






+
5
3
2
5
7

3
b,






+






+







2
3
5
2
3
4
Bài tập 9. Tìm x biết

a, x +
4
3
3
1
=
d,
3
1
7
4
=
x
Bài tập 8. Tính
a,






+






+
5

3
2
5
7
3
=
70
181
70
3617530
70
36
70
175
70
30

=

=

+

+
b,







+






+







2
3
5
2
3
4
=
30
97
30
451240
30
45
30

12
30
40

=

=

+

+

Bài tập 9. Tìm x biết
a, x +
4
3
3
1
=
x =
3
1
4
3

Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
x =
12
49


x =
12
5
d,
3
1
7
4
=
x
x =
3
1
7
4

x =
21
712

x =
21
5
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. Bài tập 6 a, d; 8 c, d;9; 10
Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số. Các tính chất của phép nhân
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Tiết 3 : Đ 3. nhân , chia số hữu tỷ

I . Muc tiêu:
HS nắm vững quy tắc nhân , chia hai số hữu tỷ
HS hiểu khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ.
HS có kỷ năng nhân chia thành thạo hai số hữu tỷ.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên:
Học sinh:
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. kiểm tra: ( phút )
?. Muốn cộng , trừ hai số hữu tỷ ta làm
thế nào
Bài tập 6 SGK.Tính
a,
28
1
21
1

+

d, 3,5 -







7

2
?. Phát biểu quy tắc chuyển vế
HS1.
Muốn cộng , trừ hai số hữu tỷ ta viết
chúng dới dạng hai phân số có cùng mẫu
dơng rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân
số.
Bài tập 6 SGK.Tính
a,
28
1
21
1

+

=
12
1
84
7
84
3
84
4

=

=


+

Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
Bài tập 9 SGK. Tìm x,biết:
b, x -
7
5
5
2
=
c, -x -
7
6
3
2
=
d, 3,5 -







7
2
=
14
51
14

4
14
49
7
2
2
7
=+=







HS2. Phát biểu quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
vế kia của một dẳng thứ ta phải đổi dấu
số hạng đó
Bài tập 9 SGK. Tìm x,biết:
b, x -
7
5
5
2
=
x =
7
5
5

2
+
x =
+
35
14
35
25
x =
35
39
c, -x -
7
6
3
2
=
x =
3
2
7
6

+
x =
21
14
21
18


+
x =
21
4

Hoạt động 2. 2. Nhân hai số hữu tỷ: ( phút )
? Mỗi số hữu tỷ đều viết dới dạng phân số
. Vậy để nhân hai số hữu tỷ ta làm thế nào
Với x =
b
a
và y =
d
c
Hãy hoàn thành công thức x.y
Ví dụ:
2
1
2.
4
3

3,5.








5
2
1

? Phép nhân phân số có nhng tính chất gì
GV. Phép nhân các số hữu tỷ cũng có các
tính chất đó.
Bài tập 11.SGKTính
a,
8
21
.
7
2

b, 0,24.
4
15

Mỗi số hữu tỷ đều viết dới dạng phân số .
Vậy để nhân hai số hữu tỷ ta viết chúng d-
ới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân
phân số.
Với x =
b
a
và y =
d
c
Ta có: x.y =

b
a
.
d
c
Ví dụ:
2
1
2.
4
3

=
2
5
.
4
3

8
15

=
3,5.








5
2
1
=
4
49
2
7
.
2
7

=







Tính chất: Giao hoán, kết hợp , nhân với
1, tính chất phân phối của phép nhân đối
với phép cộng.
Bài tập 11.SGKTính
a,
8
21
.
7

2

=
( )
56
42
8.7
21.2

=

b,0,24.
4
15

=
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
( )
10
9
100
90
4.25
15.6
4
15
.
25
6


=

=

=

Hoạt động 3:Chia hai số hữu tỷ ( phút )
? Mỗi số hữu tỷ đều viết dới dạng phân số
. Vậy để chia hai số hữu tỷ ta làm thế
nào
Với x =
b
a
và y =
d
c
( y
0

)
Hãy hoàn thành công thức x : y
Ví dụ: (-0,4) :
3
2

? Tính
)2(:
23
5



Bài tập 11d, Tính
6:
25
3







Mỗi số hữu tỷ đều viết dới dạng phân số .
Vậy để nhân hai số hữu tỷ ta viết chúng d-
ới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân
phân số.
Với x =
b
a
và y =
d
c
( y
0

)
Ta có x : y =
b
a
:

d
c
=
b
a
.
c
d
=
cb
da
.
.
Ví dụ: (-0,4) :
3
2

=
( )
( )
4
3
20
12
2.10
3.4
3
2
:
10

4
=


=


=

? Tính
( )
46
5
2
1
.
23
5
2:
23
5
=

=

=
Bài tập 11d, Tính
6:
25
3








=
50
1
150
3
6
1
.
25
3

=

=

Hoạt động 4:Chú ý ( phút )
? Hãy lấy ví dụ.
Thơng của phép chia số hữu tỷ x cho số
hữu tỷ y (
0

y
) gọi là tỷ số của hai số x

và y, kí hiệu là
y
x
hay x : y
Ví dụ ( HS tự lấy)
Hoạt động 5: Củng cố ( phút )
Bài tập 13 SGK.Tính
a,
6
25
.
5
12
.
4
3



Bài tập 13 SGK.Tính
a,
2
15
6).5.(4
)25.(12).3(
6
25
.
5
12

.
4
3

=


=



Hoạt động 6: Hớng dẫn về nhà
Nắm vững quy tắc nhân , chia hai số hữu tỷ
Bài tập 12,13,14,16 SGK
14,15,16 SBT
Ôn tập giá trị tuyệt đối của mộy số nguyên
Chuẩn bị bài mới
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
Tiết 4 : Đ 4. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân
I . Muc tiêu:
HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu .
HS xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ.
HS có kỷ năng cộng , trừ, nhân , chia số thập phân
HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỷ để tính toán hợp lý
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên

Học sinh: :Ôn tập về GTTĐ của số nguyên
Ôn tập về số thập phân, biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1.Kiểm tra: ( phút )
? GTTĐ của một số nguyên a là gì
? Tìm
15
;
2

;
0
? Tìm x biết
x
= 3
?. Vẽ trục số , biểu diễn các số 3,5 ;2 ; -
7
4
HS1.
GTTĐ của một số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
15
= 15 ;
2

= 2 ;
0
= 0
Tìm x biết

x
= 3
x =

3
HS2.
Vẽ trục số , biểu diễn các số 3,5 ;2 ; -
7
4
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ( phút )
GTTĐ của một số hữu tỷ x, kí hiệu
x
,
là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên
trục số.
?1. Điền vào chỗ trống( )
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= .
Nếu x =
7
4

thì
x
= .
b, Nếu x >0 thì
x
= .
Nếu x = 0 thì

x
= .
Nếu x <0 thì
x
= .
? Từ đó em rút ra kết luận gì
? 2. Tìm
x
, biết :
a, x =
7
1

b, x =
7
1
GTTĐ của một số hữu tỷ x, kí hiệu
x
, là
khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên
trục số.
?1. Điền vào chỗ trống( )
a, Nếu x = 3,5 thì
x
= 3,5
Nếu x =
7
4

thì

x
=
7
4
b, Nếu x >0 thì
x
= x
Nếu x = 0 thì
x
= 0
Nếu x <0 thì
x
= -x
Kết luận:
x
=




x
x

? 2. Tìm
x
, biết :
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
c, x = -3
5
1

d, x= 0
a, x =
7
1


x
=
7
1
b, x =
7
1
x
=
7
1
c, x = -3
5
1
x
= 3
5
1
d, x= 0
x
= 0
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( phút )
Ví dụ:
a, (-1,13) + (-0,264)

? Hãy viết các số thập phân dới dạng phân
số thập phân rồi thực hiện phép tính
? Hãy thực hiện theo cách khác
b, 0,245 - 2,134
c, (-5,2 ) . 3,14
GV yêu cầu làm theo cách hai
? Để chia số thập phân x cho số thập phân
y ( y

0) ta thực hiện nh thế nào
Ví dụ: ( SGK)
? 3 Tính
a, -3,116 + 0,263
b, (-3,7) . (-2,16)
GV nêu 2 ví dụ SGK
a, (-0,408): (-0,34)
b, (-0,408) : (0,34)
? hãy làm ? 3
Ví dụ:
a, (-1,13) + (-0,264)
Hãy viết các số thập phân dới dạng phân
số thập phân rồi thực hiện phép tính
(-1,13) + (-0,264) = -
394,1
1000
1394
1000
2641130
1000
264

1000
1130
==
+
=

+
(-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) =
-1,394
b, 0,245 - 2,134 = 0,245 + (-2,134) = -
(2,134 - 0,245) = -1,889
c, (-5,2 ) . 3,14 = -(5,2 . 3,14) = -16,328
Để chia số thập phân x cho số thập phân y
( y

0) ta thực hiện theo quy tắc:
Thơng của hai số thập phân x và y là thơng
của
x

y
với dấu + đằng trớc nếu x
và y cùng dấu, dấu trừ đằng trớ nếu x và y
khác dấu.
Ví dụ: ( SGK)
? 3 Tính
a, -3,116 + 0,263 = -(3,116 -0,263)
= -2,853
b, (-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992
Hoạt động 4: Củng cố ( phút )

BT 17.
1, Trong các khẳng định sau đây, khẳng
định nào đúng ?
a,
5,2

= 2,5
BT 17.
a,
5,2

= 2,5 Đúng
b,
5,2

= - 2,5 Sai
c,
5,2

= - (-2,5) Đúng
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
b,
5,2

= - 2,5
c,
5,2

= - (-2,5)
2, Tìm x biết

a,
x
=
5
1
b,
x
= 0,37
c,
x
= 0
d,
x
= 1
3
2
2, Tìm x biết
a,
x
=
5
1
x =


5
1
b,
x
= 0,37

x =

0,37
c,
x
= 0
x = 0
d,
x
= 1
3
2
x=

1
3
2
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà ( phút )
Học kỹ bài
Bài tập 18,19,20,21,23,24
Chuẩn bị giờ sau luyện tập. Đa MTBT
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Tiết 5 : Luyện Tập
I . Muc tiêu
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số hữu tỷ, tính giá trị biểu thức. Tìm x, sử dụng máy tính
bỏ túi
Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm x, y, z .. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 26
Học sinh: Học kỹ bài
Máy tính bỏ túi
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra ( phút )
GV: Gọi 2 HS
HS 1: Viết công thức tính GTTĐ
của 1 số hữu tỷ
BT 17; 2b,d
HS 1:
x
=




x
x
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
Tuần:
Tiết:
HS 2: Làm bài tập 18 SGK 2b,
x
= 0,37 => x =
37,0

d,
x

= 1
3
2
=> x =

1
3
2
HS 2: 18 tính
a, -5,17 - 0,469 = -5,17 +(-0,469)
= - ( 5,17 + 0,469) = - 5,639
b, -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) = -0,32
c, (-5,17) . (-3,1) = 5,17 . 3,1 = 16,027
d, (-9,18) : 4,25 = - (9,18 : 4,25) = -2,16
Hoạt động 2: Luyện tập ( phút )
Bài tập 20. Tính nhanh
c, 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
d, (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
Bài tập 24. áp dụng tính chất của
phép nhân để tính nhanh
a, (-2,5.0,38.0,4) -
[ ]
)8.(15,3.125,0

b,
[ ] [ ]
5,0).53,3(5,0.47,2:2,0).17,9(2,0).83,20(
+
Bài 23. Dựa vào tính chất nếu x < y
và y < z thì x < z, Hãy so sánh

a,
5
4
và 1,1
b, - 500 và 0,001
c,
38
13

37
12


? Với câu c còn cách so sánh nào
khác
Bài tập 25. Tìm x, biết
a,
=
7,1x
2,3
b,
4
3
+
x
-
3
1
= 0
Bài tập 26.Sử dụng máy tính bỏ túi

áp dụng tính:
a, (-3,1597) + (-2,39)
b, (-0,793) - (- 2,1068)
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2
d, 1,2.(-2,6) + (-1,4):0,7
Bài tập 20. Tính nhanh
c, 2,9 + 3,7 + (-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
7,32,4)2,4()9,2(9,2
++++
= 0 + 0 + 3,7 = 3,7
d, (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= - 2,8 (6,5 + 3,5) = -2,8.10 = -28
Bài tập 24. áp dụng tính chất của phép nhân để
tính nhanh
a, (-2,5.0,38.0,4) -
[ ]
)8.(15,3.125,0

=
[ ]
38,0.4,0).5,2(

-
[ ]
15,3).8.(125,0

= - 0,38 + 3,15 = 2,77
b,

[ ] [ ]
5,0).53,3(5,0.47,2:2,0).17,9(2,0).83,20(
+
=
[ ] [ ]
6.5,0:)30.(2,0

= (-6) : 3 = -2
Bài 23. Dựa vào tính chất nếu x < y và y < z thì x <
z, Hãy so sánh
a,
5
4
và 1,1
5
4
< 1 và 1 < 1,1

5
4
< 1,1
b, - 500 và 0,001
- 500 < 0 và 0 < 0,001


- 500 < 0,001
c,
38
13


37
12


37
12


=
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
<==<

38
13
>
37
12


Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
Bài tập 25. Tìm x, biết

a,
=
7,1x
2,3
x - 1,7 = 2,3 hoặc x - 1,7 = -2,3
x = 1,7 + 2,3 hoặc x = 1,7 - 2,3
x = 4 hoặc x = - 0,6
b,
4
3
+
x
-
3
1
= 0
4
3
+
x
=
3
1
x +
4
3
=
3
1
hoặc x +

4
3
= -
3
1
x =
3
1
-
4
3
hoặc x = -
3
1
-
4
3
x =
12
5

hoặc x =
12
13


Bài tập 26.Sử dụng máy tính bỏ túi
áp dụng tính:
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
b, (-0,793) - (- 2,1068) = 1,3138

c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1).0,2 = - 1,42
d, 1,2.(-2,6) + (-1,4):0,7
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà ( phút )
Bài tập 31,32,33 SBT
Chuẩn bị bài mới
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:
Tiết 6 : Đ 5. luỹ thừa của một số hữu tỉ
I . Muc tiêu:
HS hiểu luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu ti,biết các quy tắc tính tích và thơng
của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa
HS có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên:
Học sinh: Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
Ôn tập các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, MTBT.
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1. Kiểm tra : ( phút )
? Cho a là một số tự nhiên, luỹ
thừa bậc n của a là gì
? Hãy viết dới dạng một luỹ thừa
2
4
.2
5
; 5
9

: 5
3
? Hãy nhắc lại quy tắc nhân , chia
hai luỹ thừa cùng cơ số.
Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là
tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số đều bằng a
a
n
=

n
aaaaaa ..........
( n

0)
Viết dới dạng một luỹ thừa
2
4
.2
5
= 2
9
; 5
9
: 5
3
= 5
6
Quy tắc: (SGK)
a

m
.a
n
= a
m+n
a
m:
a
n
= a
m-n
Hoạt động 2 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: ( phút )
? Tơng tự nh đối với số ỵ nhiên,
em hãy nêu định nghĩa luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x
Quy ớc :
x
1
= x ; x
0
= 1 (x

0)
? Khi viết x =
b
a
(a,b
Z

,b


0)
thì ta tính x
n
=






b
a
n
nh thế nào
?1.Tính :







4
3
2
;








5
2
3
;
( )
5,0

2
;
( )
5,0

3
;9,7
0
Định nghĩa:
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỷ x là tích của n thừa số
x ( n là một số tự nhiên lớn hơn 1)
x
n
=

n
xxxx ......
( x


Q, n

N,n>1)
Khi viết x =
b
a
(a,b
Z

,b

0) thì ta tính x
n
=






b
a
n
=
b
a
n
n
?1.Tính :








4
3
2
=
16
9
4
)3(
2
2
=








5
2
3
=
125

8
5
)2(
3
3

=

( )
5,0

2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
( )
5,0

3
= (-0,5).(-0,5).9-0,5) = -0,125
9,7
0
= 1
Hoạt động 3 Tích và thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số: ( phút )
Quy tắc: ( Phần bài cũ)
a
m
.a
n
= a
m+n
a

m:
a
n
= a
m-n
? Hãy xây dựng công thức:
Với (
NnmQx

,,
)
x
m
.x
n
x
m
:x
n
? Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ
Với (
NnmQx

,,
)
x
m
.x
n
x

m
:x
n
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ
số và cộng các số mũ.
Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số khác 0 ta giữ
nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trừ
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
số ta làm thế nào
? Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số
khác 0 ta làm thế nào
?2. Tính: a,
( )
3

2
.
( )
3

3
b,
( )
25,0

5
:
( )
25,0


3

đi số mũ của luỹ thừa chia).
?2. Tính: a,
( )
3

2
.
( )
3

3
=
( )
3

2+3
= (-3)
5
b,
( )
25,0

5
:
( )
25,0

3

= (-0,25)
5-3
= (-0,25)
2

Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa( phút )
?3. Tính và so sánh:
a, (2
2
)
3
và 2
6
b,















2

1
2
5








2
1
10
? Vậy khi tính luỹ thừa của một
luỹ thừa ta làm thế nào
? Tính và so sánh: 2
3
.2
2
và (2
2
)
3
? Tính và so sánh: a
3
.a
2
và (a
2

)
3
? Tính và so sánh: a
m
.a
n
và (a
m
)
n
? Khi nào thì a
m
.a
n
= (a
m
)
n
?3. Tính và so sánh:
a, (2
2
)
3
và 2
6
(2
2
)
3
= 2

2
. 2
2
. 2
2
=2
2+2+2
= 2
6
Vậy (2
2
)
3
= 2
6
b,
















2
1
2
5








2
1
10
















2
1
2
5
=







2
1
2
.







2
1
2
.








2
1
2
.







2
1
2







2
1
2
=








++++
2
1
22222
=







2
1
10
Vậy
















2
1
2
5
=







2
1
10
Vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta giữ
nguyên cơ số và nhân hai số mũ
Tính và so sánh: 2
3
.2
2
= 2

5
và (2
2
)
3
= 2
6
2
5
<2
6
Vậy 2
3
.2
2
< (2
2
)
3
a
3
.a
2
=a
5
và (a
2
)
3
= a

6
vậy : a
3
.a
2


(a
2
)
3
a
m
.a
n


(a
m
)
n

Khi m.n = m + n thì a
m
.a
n
= (a
m
)
n

Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.
Hoạt động 5. Củng cố
Bài tập 28. Tính







2
1
2
;







2
1
3
;








2
1
4
;







2
1
5
? Hãy rút ra nhận xét về dấu của
luỹ thừa với số mũ chẵn và dấu
của luỹ thừa với số mũ lẻ của số
hữu tỉ am
Bài tập 28. Tính







2
1

2
=
4
1
;







2
1
3
=
8
1

;







2
1
4

=
16
1
;







2
1
5
=
32
1

* Luỹ thừa bậc chẵn của số hữu tỉ âm là số dơng.
* Luỹ thừa bậc lẻ của số hữu tỉ âm là số âm.
Hoạt động 6 Hớng dẫn về nhà: ( phút )
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ x
Học thuộc các quy tắc tính tích , thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của một luỹ thừa.
Bài tập 27,29,30,32 SGK,39,40,41,42,43SBT
Chuẩn bị bài mới.
--------------------------------------------
Tuần:
Ngày soan: Tiết:
Ngày dạy:

Tiết 7 : Đ 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
I . Muc tiêu
HS nắm đợc các quy tắc tính tích luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
HS có kỹ năng vận dụng quy tắc tính và thực hiện phép tính
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Giáo viên:
Học sinh:
III. Tiền trình dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra ( phút )
Ngời soạn: Hoàng Ngọc Anh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×