Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

SUMMARY- GRADE 7- UNIT 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.36 KB, 4 trang )

SUMMARY- GRADE 7

UNIT 3:
AT HOME
(Ở NHÀ)

A. WHAT A LOVELY HOME!( Ngôi nhà xinh quá)

I. VOCABULARY

lovely (adj) : đáng yêu , dẽ thương , xinh
awful (adj) : xấu , tồi tệ
seat (n) : chỗ ngồi
have a seat (v) : mời ngồi
shop (v): đi mua sắm
bright (adj) : sáng sủa
modern (adj) : hiện đại
sink (n) : bồn rủa chén
tub (n): bồn tám, chậu
shower (n) : vòi gương sen
amazing (adj) : đáng ngạc nhiên
wonderful (adj): tuyệt vời
washing machine (n): máy giặt
dryer (n) : máy sấy
refrigerator (n) : tủ lạnh
fridge (n) : tủ lạnh
dishwasher (n): máy rửa chén/ đĩa
electric stove (n) : bếp/lò điện
exclamation (n) : lời cảm thám
exclamatory sentence (n) : câu cảm thám
horrible : khủng khiếp


boring : nhàm chán, tẻ nhạt
# interesting : thích thú , thú vị
complaint : lời than phiền
complain : than phiền, phàn nàn
compliment : lời khen
delicious : good : ngon
delightful : thích thú
point : chir
both.......and : vừa......vừa ; cả.......lẫn
closet : phongf nhỏ
smell : mùi
care : sự khổ cực , lo lắng
safety : sự an toàn
# danger : sự nguy hiểm
safe : an toàn
# dangerous : nguy hiểm

II. GRAMMAR
CÂU CẢM THÁN
*Câu cám thám thường bắt đầu với HOW hoặc What và tận cùng là dấu
cảm thám.
Với HƠ thì chúng ta lớp 7 hàu như không sử dụng nhưng để cho hiểu
thêm về các dạng chị sẽ post cả HƠ
1. With How( với how)
a. HOW + adj...!( HOW + tính từ....!)
Form : How+ adj+ S+ LV !
LV : động từ liên kết
VD : how hot it is !
Trời nóng làm sao !
b. How+ adverb...!( how+ trạng từ..!)

Form : How+ adverb+ S+V !
VD : how fast he runs !
( anh ấy chạy nhanh quá ! )
2. WHAT
đói với what thì lớp 7 chúng ta chỉ học cấu trúc chung đó là:
WHAT+ a/an+ tính từ+ N
nhưng ở đây chúng ta sẽ đi từng chi tiết một
a. Với danh từ đếm được số ít
WHAT+ a(an)+ TT+ N
VD: what a Christmas tree !
( cay giáng sinh đẹp quá)
b. Với danh từ đếm đuwocj số nhiều
What + TT+ Ns!
VD: What beautiful trees
( cây đẹp quá)
c. Với danh từ không đếm được
What+ TT+ N !
VD : what hot water !
Nước nóng quá !
Chi chú : Cấu trúc với WHAT ...! cos thẻ có S+ V
VD : What a nice house she has !
( cô ấy có ngọi nhà xinh quá !)




B. HOA'S FAMILY( gia đình của Hoa)
I. VOCABULARY
countryside : miền quê
raise : nuôi

cattle : gia súc, bò
till : mãi cho đến
Housework : việc nhà
take care of = look after : chăm sóc , trông nom
Primary School : trường tiểu học
elementary school : trường tiểu học
hight school : cấp hai = secondary school
senior high school : trường cấp 3
journalist : ký giả
place of work : nơi làm việc
the same : cùng , giống nhau
look for : tìm kiếm
advice : lời khuyên
ask somebody for something : yêu cầu ai làm việc gì
furnish : có trang bị đồ đạc
suitable : thích hợp
good news : tin vui
luckily = fortunately : may thay

-------------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×