Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Ứng dụng phương pháp bao dữ liệu (DEA) đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (857 KB, 105 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

---------------------MAI THỊ THU THẢO

ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP
BAO DỮ LIỆU (DEA)
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM
Chuyên ngành: Kinh tế Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60340102

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. TRƯƠNG QUANG THÔNG

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013


i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan những nội dung trong luận văn này là kết quả của quá trình
học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc của tôi. Các số liệu trong luận
văn là trung thực, chính xác và được thu thập từ nguồn chính thống và đáng tin cậy.

Tôi cam đoan rằng luận văn này chưa được công bố trên bất kỳ một tài liệu
khoa học nào.



TP. Hồ Chí Minh, năm 2013
Tác giả

Mai Thị Thu Thảo


ii

MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VÀ MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN THEO
PHƯƠNG PHÁP DEA.............................................................................................. 3
1.1. Cơ sở lý luận hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần ............... 3
1.1.1. Ngân hàng thương mại.................................................................................. 3
1.1.2. Hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần .............................. 3
1.1.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại
cổ phần ......................................................................................................... 5
1.1.3.1. Các nhân tố bên ngoài ......................................................................... 5
1.1.3.2 .Các nhân tố bên trong ......................................................................... 7
1.2. Mô hình đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần ..... 11
1.2.1. Các phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại

cổ phần ....................................................................................................... 11
1.2.1.1. Đánh giá hiệu quả thông qua các chỉ tiêu tài chính .......................... 11
1.2.1.2. Đánh giá hiệu quả bằng phương pháp phân tích hiệu quả biên ....... 15
1.2.2. Đánh giá hiệu quả bằng cách tiếp cận hiệu quả biên phi tham số ............. 16
1.2.2.1. Giới thiệu tổng quát về phương pháp DEA ...................................... 16
1.2.2.2. Các cách tiếp cận đánh giá hiệu quả ............................................... 16
1.2.2.3. Các cách lựa chọn biến đầu vào và đầu ra trong phương pháp DEA20
1.2.3. Tóm tắt các nghiên cứu trước đây .............................................................. 21


iii

1.2.3.1. Một số nghiên cứu trên thế giới đánh giá hiệu quả hoạt động của
ngân hàng bằng phương pháp DEA .................................................. 21
1.2.3.2. Một số nghiên cứu đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng bằng
phương pháp DEA ở Việt Nam......................................................... 23
1.3. Phương pháp phân tích bao dữ liệu DEA ......................................................... 25
1.3.1. Mô hình DEACRS ...................................................................................... 25
1.3.2. Mô hình DEAVRS và hiệu quả quy mô ...................................................... 28
1.3.3 Chỉ số Malmquist và đo lường thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp ......... 30
Kết luận Chương 1 .................................................................................................. 32
CHƯƠNG 2. ÁP DỤNG MÔ HÌNH DEA ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ......................... 34
2.1. Thực trạng họat động của Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn
2008 – 2011 ...................................................................................................... 34
2.1.1. Về năng lực tài chính ................................................................................ 36
2.1.1.1. Mức độ an toàn và khả năng huy động vốn, cho vay ...................... 37
2.1.1.2. Về chất lượng tài sản có .................................................................... 39
2.1.1.3. Về khả năng sinh lời ........................................................................ 40
2.1.1.4. Về tính thanh khoản .......................................................................... 41

2.1.2. Về năng lực công nghệ ........................................................................... 42
2.1.3. Về nguồn nhân lực .................................................................................... 43
2.1.4. Về năng lực quản trị ................................................................................. 45
2.2. Một số điểm mạnh và yếu của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam ...... 46
2.2.1. Một số điểm mạnh ................................................................................ 46
2.2.2. Một số điểm yếu ................................................................................... 48
2.3. Áp dụng mô hình DEA đánh giá hiệu quả hoạt động của NHTMCP Việt Nam 50
2.3.1. Giới thiệu mô hình nghiên cứu ................................................................... 50
2.3.2. Quy trình nghiên cứu cụ thể ....................................................................... 51
2.3.2.1. Chọn lựa DMU ................................................................................. 51
2.3.2.2. Lựa chọn biến đầu ra và đầu vào ...................................................... 52


iv

2.3.2.3. Mô hình DEA .................................................................................... 53
Kết luận Chương 2 ................................................................................................. 55
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ MỘT SỐ GỢI Ý GIẢI PHÁP
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT NAM ........................................................................................... 56
3.1. Kết quả nghiên cứu ............................................................................................ 56
3.1.1. Hiệu quả kỹ thuật theo hai mô hình DEACRS và DEAVRS ......................... 56
3.1.2. Quy mô tổng tài sản và hiệu quả kỹ thuật .................................................. 59
3.1.3. Hiệu quả quy mô ........................................................................................ 61
3.1.4. Ước lượng năng suất nhân tố tổng hợp TFP ............................................... 62
3.2. Kết luận và gợi ý giải pháp ................................................................................ 64
3.2.1. Kết luận liên quan đến các mục tiêu nghiên cứu ........................................ 64
3.2.1.1 Kết luận liên quan đến mục tiêu nghiên cứu thứ nhất ...................... 64
3.2.1.2 Kết luận liên quan đến mục tiêu nghiên cứu thứ hai ........................ 65
3.2.2. Một số gợi ý giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của NHTMCP

Việt Nam .................................................................................................... 66
3.2.2.1. Đối với các NHTMCP Việt Nam ...................................................... 66
3.2.2.2. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước ............................................. 69
Kết luận Chương 3 .................................................................................................. 70
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC


v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CRS: Constant returns to scale - Sản lượng không đổi theo quy mô
DEA: Data envelopment analysis - Phân tích bao dữ liệu
DMU: Decision making unit- Đơn vị ra quyết định
DRS: Decreasing returns to scale - Sản lượng giảm theo quy mô
EPS: Earnings per share - Hệ số thu nhập trên cổ phiếu
effch: Technical efficiency change – Thay đổi hiệu quả kỹ thuật
IRS: Increasing returns to scale – Sản lượng tăng theo quy mô
NHTM: Ngân hàng thương mại
NHTMCP: Ngân hàng thương mại cổ phần
NIM: Tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
NM: Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên
PE: Pure technical efficiency – Hiệu quả kỹ thuật thuần
pech: Pure Technical efficiency change – Thay đổi hiệu quả kỹ thuật thuần
ROA: Return on assets - Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản
ROAA: Return on assets average - Tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản bình quân
ROE: Return on equity - Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
ROEA: Return on equity average - Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân
SE: Scale efficiency – Hiệu quả quy mô

sech: Scale efficiency change - Thay đổi hiệu quả quy mô
TC: Technical change - thay đổi kỹ thuật
TCTD: Tổ chức tín dụng.
TE: Technical efficiency – Hiệu quả kỹ thuật
techch: Technological change – Thay đổi tiến bộ công nghệ
TFP: Total factor productivity - Năng suất nhân tố tổng hợp
tfpch: Total factor productivity change - Thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp
VRS: Variable returns to scale – Sản lượng thay đổi theo quy mô


vi

DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 2.1: Số lượng các NHTM Việt Nam giai đoạn 2008 - 2011
Bảng 2.2: Một số chỉ tiêu về năng lực tài chính của hệ thống ngân hàng Việt Nam
giai đoạn 2008-2011
Bảng 2.3: Tăng trưởng huy động vốn của hệ thống ngân hàng Việt Nam giai đoạn
2008-2011
Bảng 2.4: Nợ quá hạn và nợ xấu trong toàn hệ thống ngân hàng năm 2010-2011
Bảng 2.5: Một số chỉ tiêu về năng lực công nghệ của các NHTM Việt Nam qua các
năm
Bảng 2.6: Danh sách 15 NHTMCP nghiên cứu
Bảng 2.7: Tóm tắt dữ liệu của các biến trong mẫu nghiên cứu
Bảng 3.1: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô trung bình
của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2008 - 2011
Bảng 3.2: Hiệu quả trung bình chung của các NHTMCP Việt Nam giai đoạn 20082011
Bảng 3.3: Số lượng các NHTMCP đạt hiệu quả tối ưu giai đoạn 2008 - 2011
Bảng 3.4: So sánh thứ tự xếp hạng theo quy mô tổng tài sản bình quân và hiệu quả
kỹ thuật bình quân giai đoạn 2008-2011
Bảng 3.5: Số lượng ngân hàng đang ở điều kiện DRS, IRS và CONS giai đoạn

2008-2011
Bảng 3.6: Chỉ số Malmquist bình quân toàn bộ mẫu giai đoạn 2008-2011
Bảng 3.7: Kết quả ước lượng effch, techch, pech, sech và tfpch trung bình cho 15
NHTMCP giai đoạn 2008-2011


vii

DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Đồ thị 1.1: Hiệu quả kỹ thuật theo cách tiếp cận đầu vào
Đồ thị 1.2: Mô hình DEA tối thiểu hóa đầu vào
Đồ thị 1.3a: Hiệu quả kỹ thuật trong điều kiện sản lượng thay đổi theo quy mô
Đồ thị 1.3b: Hiệu quả kỹ thuật trong điều kiện sản lượng không đổi theo quy mô
Đồ thị 1.4: Hiệu quả kỹ thuật theo cách tiếp cận đầu ra
Đồ thị 1.5: Mô hình DEA tối đa hóa đầu ra
Đồ thị 1.6: Đường biên CRS và VRS
Đồ thị 2.1: Tăng trưởng kinh tế thế giới và Việt Nam giai đoạn 2008-2011
Sơ đồ 2.1: Mối quan hệ giữa các nhân tố đầu vào, đầu ra và hiệu quả của ngân hàng
thương mại cổ phần
Đồ thị 2.2: Thu nhập lãi và thu nhập ngoài lãi trung bình của các NHTMCP
Đồ thị 3.1: Hiệu quả kỹ thuật, hiệu quả kỹ thuật thuần và hiệu quả quy mô của các
NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2008 - 2011


1

MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
Ngân hàng là một định chế tài chính trung gian quan trọng thực hiện chức
năng chu chuyển vốn trong nền kinh tế. Những bước thăng trầm của ngành ngân

hàng gắn liền với những thăng trầm của nền kinh tế. Sự lớn mạnh của ngân hàng
được xem là thước đo đo lường sự tăng trưởng của nền kinh tế và được đánh giá
trên nhiều góc độ khác nhau. Dưới góc độ kinh doanh, đó chính là hiệu quả hoạt
động của ngân hàng.
Một ngân hàng kinh doanh có hiệu quả sẽ góp phần vào sự tăng trưởng của
nền kinh tế, gia tăng năng lực cạnh tranh, nhất là trong điều kiện thị trường tài chính
Việt Nam đang phải chịu sức ép rất lớn từ quá trình hội nhập. Các ngân hàng Việt
Nam bị cạnh tranh gay gắt bỡi các trung gian tài chính phi ngân hàng và các ngân
hàng nước ngoài.
Trong điều kiện cạnh tranh quốc tế ngày càng gia tăng cũng như trong bối
cảnh kinh tế toàn cầu và Việt Nam đang gặp khó khăn, việc đánh giá hiệu quả hoạt
động của các ngân hàng thương mại cổ phần không chỉ có ý nghĩa quan trọng đối
với các ngân hàng trong việc xem xét sử dụng các nguồn lực một cách tổng thể,
tăng cường năng lực cạnh tranh mà còn có ý nghĩa đối với các cơ quan quản lý Nhà
nước trong việc hỗ trợ, tạo điều kiện cho các ngân hàng hoạt động tốt hơn. Chính vì
lẽ đó, tác giả chọn đề tài: “Ứng dụng phương pháp bao dữ liệu (DEA) đánh giá hiệu
quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam” để nghiên cứu.
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Ước lượng và phân tích hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại
cổ phần Việt Nam.
- Phân tích thay đổi năng suất nhân tố tổng hợp của các ngân hàng thương
mại cổ phần Việt Nam.
- Gợi ý một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


2

Do nguồn dữ liệu hạn chế, đề tài nghiên cứu hiệu quả hoạt động của 15 ngân

hàng thương mại cổ phần Việt Nam giai đoạn 2008-2011 (không tính đến các ngân
hàng thương mại cổ phần Nhà nước) thông qua các biến số đầu vào và đầu ra.
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu chủ yếu được sử dụng trong luận văn là phương
pháp định tính kết hợp với định lượng bằng cách sử dụng phương pháp phân tích
bao dữ liệu để đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại cổ phần
Việt Nam.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu và kết luận, kết cấu luận văn gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại cổ
phần và mô hình đánh giá hiệu quả hoạt tt

Chi phí
tiền
lương

Tài sản
cố định

250.618

Tiền gửi
khách
hàng

9.459.244

623.041 39.978.447
32.114


677.246

258.567 30.053.287

118.916

9.629.727

3.309.043


xxi

Năm 2010
Thu nhập
lãi và các
khoản
tương tự

Stt


ngân
hàng

1

ABB

3.300.305


259.671

250.947

627.468

23.457.313

2

ACB

14.960.336,

1.330.554

970.747

1.054.702

106.936.611

3

DAB

4.508.6050

573.241


353.344

940.622

31.417.279

4

EIB

7.544.746

1.030.687

544.314

1.067.579

58.150.665

5

HDB

2.353.1580

207.423

162.463


256.043

13.986.213

6

MBB

8.765.605

826.594

567.112

1.223.530

65.740.838

7

MDB

619.612

15.893

42.929

51.000


6.556.453

8

MSB

8.246.078

446.055

418.307

615.381

48.626.708

9

NVB

1.714.750

45.642

122.364

106.571

10.721.302


10

OEB

4.202.658

213.789

148.402

132.439

42.337.825

11

SCB

11.801.566

2.511.340

1.021.646

3.707.863

78.335.416

12

13

STB
TCB

3.933.128

192.832

206.314

1.090.577

28.584.325

10.934.383

1.963.483

754.516

1.003.907

80.550.753

14

VPB

3.814.024


449.955

239.505

349.889

23.969.645

15

WTB

781.049

8.616

59.400

138.318

5.593.260

Thu nhập
ngoài lãi

Chi phí Tài sản cố
tiền lương
định


Tiền gửi
khách hàng


xxii

Năm 2011

ngân
Stt hàng

Thu nhập
lãi và các
khoản
tương tự

Thu nhập
ngoài lãi

5.090.760

219.672

366.291

716.538

20.249.558

25.460.938 1.564.328,


1.574.327

1.236.987

142.218.091

Chi phí
tiền
lương

Tài sản
cố định

Tiền gửi
khách hàng

1

ABB

2

ACB

3

DAB

7.348.942


496.476

629.943

1.223.566

36.064.013

4

EIB

17.549.942

1.190.176

1.050.942

1.912.605

53.652.639

5

HDB

5.340.656

124.140


267.297

327.506

19.089.860

6

MBB

13.820.889

1.270.302

824.090

1.551.406

89.548.673

7

MDB

1.332.426

8.224

175.614


148.865

1.254.258

8

MSB

14.078.653

1.391.135

578.456

724.903

62.294.523

9

NVB

2.691.190

58.934

194.459

139.943


14.822.283

10

OCB

6.428.069

249.554

203.149

232.217

38.589.893

11

SCB

17.864.267

1.951.996

1.944.550

3.135.519

75.092.252


12

STB

8.458.289

256.170

309.060

1.299.903

33.410.241

13

TCB

19.948.573

2.235.333 1.181.254,

1.191.224

88.647.779

14

VPB


9.539.693

370.704

29.412.135

884.895

687.647

15 WTB
2.022.022
21.764
115.623 1.265.745
12.629.595
(Nguồn: Báo cáo thường niên, báo cáo tài chính của 15 NHTMCP qua các năm
2008-2011)


xxiii

Phụ lục 9: Hiệu quả kỹ thuật theo mô hình CRS, VRS và hiệu quả quy mô của
15 NHTMCP Việt Nam giai đoạn 2008-2011
(Nguồn: Kết quả ước lượng từ phần mềm DEAP 2.1)
Stt

1



ngân
hàng
ABB

CRS
(TE)
0,919

2008
VRS Scale
(PE) (SE)
1,000 0,919

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

ACB
DAB

EIB
HDB
MBB
MDB
MSB
NVB
OCB
SCB
STB
TCB
VPB
WTB

1,000
1,000
0,606
1,000
0,897
0,893
0,805
0,868
1,000
1,000
0,820
1,000
0,781
1,000

1,000
1,000

0,845
1,000
0,899
1,000
0,962
0,909
1,000
1,000
1,000
1,000
0,988
1,000

Stt

1


ngân
hàng
ABB

CRS
(TE)
0,835

2010
VRS Scale
(PE) (SE)
0,836 0,999


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

ACB
DAB
EIB
HDB
MBB
MDB
MSB
NVB
OCB
SCB
STB
TCB
VPB
WTB


0,997
0,891
0,879
1,000
0,867
0,700
1,000
1,000
1,000
1,000
0,914
1,000
1,000
0,823

1,000
0,893
0,879
1,000
0,870
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
0,949
1,000
1,000
1,000


1,000
1,000
0,718
1,000
0,999
0,893
0,836
0,955
1,000
1,000
0,820
1,000
0,790
1,000

0,997
0,998
1,000
1,000
0,997
0,700
1,000
1,000
1,000
1,000
0,963
1,000
1,000
0,823


CRS
(TE)
0,771

2009
VRS Scale
(PE) (SE)
0,771 1,000

0,892
0,810
0,694
0,913
0,841
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
0,989
0,857
0,806
0,930

1,000
0,857
0,852
0,923
0,969

1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
0,967
1,000

Điều
kiện
Drs

CRS
(TE)
0,795

2011
VRS Scale
(PE) (SE)
0,820 0,970

Drs
Irs

0,812
0,660
1,000
1,000

0,680
1,000
1,000
0,762
1,000
0,864
1,000
1,000
1,000
0,638

1,000
0,686
1,000
1,000
0,687
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000

Điều
kiện
Drs


Drs
Irs
Irs
Drs
Irs

Drs
Drs

Drs
Irs

Irs

irs

0,892
0,946
0,814
0,990
0,868
1,000
1,000
1,000
1,000
1,000
0,989
0,857
0,834
0,930


0,812
0,962
1,000
1,000
0,990
1,000
1,000
0,762
1,000
0,864
1,000
1,000
1,000
0,638

Điều
kiện
Drs
Drs
Drs
Irs
Drs

Drs
Drs
Drs
Irs

Điều

kiện
Irs
Drs
Irs

Drs

Irs
Drs

Irs


xxiv

Phụ lục 10: Xếp hạng tổng tài sản và xếp hạng hiệu quả của 15 NHTMCP
giai đoạn 2008-2011
Năm 2008

Stt


ngân
hàng

Tổng tài sản Xếp
(triệu đồng) hạng

Năm 2009


Hiệu
Hiệu
quả Xếp Tổng tài sản Xếp quả Xếp
TE hạng (triệu đồng) hạng TE hạng

1 ABB

13.494.125

11 0,919

26.518.084

11 0,771

14

2 ACB

105.306.130

1 1,000

1 167.881.047

1 0,892

9

3 DAB


34.713.192

6 1,000

1

42.520.402

7 0,810

12

4 EIB

48.247.821

4 0,606

15

65.448.356

5 0,694

15

5 HDB

9.557.917


13 1,000

1

19.127.427

12 0,913

8

6 MBB

44.346.106

5 0,897

9

69.008.288

4 0,841

11

7 MDB

1.987.889

15 0,893


10

2.523.817

15 1,000

1

8 MSB

32.626.054

7 0,805

13

63.882.044

6 1,000

1

9 NVB

10.905.279

12 0,868

11


18.689.953

13 1,000

1

10 OCB

14.091.336

10 1,000

1

33.784.958

9 1,000

1

11 SCB

68.438.569

2 1,000

1 104.019.144

2 1,000


1

12 STB

20.761.516

8 0,820

12

35.473.136

8 0,989

6

13 TCB

59.098.962

3 1,000

1

92.581.504

3 0,857

10


14 VPB

18.647.630

9 0,781

14

27.543.006

10 0,806

13

15 WTB

2.661.681

14 1,000

1

10.314.177

14 0,930

7

8



xxv


Stt ngân
hàng

Năm 2010

Năm 2011

Hiệu
Tổng tài
Hiệu
Tổng tài sản Xếp quả Xếp
sản
Xếp quả
(triệu đồng) hạng TE hạng (triệu đồng) hạng TE

Xếp
hạng

1 ABB

38.015.689

11 0,835

13


41.541.959

12 0,795

11

2 ACB

205.102.950

0,997

8

281.019.319

1 0,812

10

3 DAB

55.873.084

9 0,891

10

65.548.578


9 0,660

14

4 EIB

131.110.882

4 0,879

11

183.567.032

2 1,000

1

5 HDB

34.389.227

12 1,000

1

45.025.421

11 1,000


1

6 MBB

109.623.197

6 0,867

12

138.831.492

5 0,680

13

7 MDB

17.266.794

14 0,700

15

10.241.182

15 1,000

1


8 MSB

115.336.083

5 1,000

1

114.374.998

6 1,000

1

9 NVB

20.016.386

13 1,000

1

22.496.047

13 0,762

12

10 OCB


55.138.903

10 1,000

1

62.639.317

10 1,000

1

11 SCB

152.386.936

2 1,000

1

141.468.717

4 0,864

9

12 STB

60.235.078


7 0,914

9

69.990.870

8 1,000

1

13 TCB

15.291.215

3 1,000

1

180.531.163

3 1,000

1

14 VPB

59.807.023

8 1,000


1

82.817.947

7 1,000

1

15 WTB

9.335.005

15 0,823

14

20.550.642

14 0,638

15

(Nguồn: Tác giả sắp xếp dựa vào số liệu từ Báo cáo tài chính của các
NHCMCP và kết quả từ phần mềm DEAP 2.1)


xxvi

Phụ lục 11: Kết quả ước lượng các chỉ số Mamquist bằng mô hình DEA

Results from DEAP Version 2.1
Instruction file = Eg41-cmd.txt
Data file
= eg41-dta.txt
Output orientated Malmquist DEA
DISTANCES SUMMARY
year =
firm
no.

1
crs te rel to tech in yr vrs
**********************te
t-1
t
t+1

1 0.000 0.919 1.173 1.000
2 0.000 1.000 1.070 1.000
3 0.000 1.000 1.180 1.000
4 0.000 0.606 0.947 0.873
5 0.000 1.000 1.267 1.000
6 0.000 0.897 1.015 0.906
7 0.000 0.893 1.149 1.000
8 0.000 0.805 1.253 0.968
9 0.000 0.868 0.954 0.900
10 0.000 1.000 2.258 1.000
11 0.000 1.000 1.012 1.000
12 0.000 0.820 1.012 1.000
13 0.000 1.000 1.093 1.000

14 0.000 0.781 1.004 0.990
15 0.000 1.000 1.397 1.000
mean
0.000 0.906 1.186 0.976
year = 2
firm crs te rel to tech in yr
vrs
no.
**********************te
t-1
t
t+1
1
2
3
4
5
6

0.645
1.306
0.676
0.578
1.161
1.022

0.771
0.892
0.810
0.694

0.913
0.841

0.662
0.848
0.714
0.666
0.768
0.722

0.773
1.000
0.880
0.882
0.916
0.970


xxvii

7
8
9
10
11
12
13
14
15


1.891
1.042
1.576
0.950
1.197
0.743
1.216
0.805
1.123

mean

1.062

year =

3

firm
no.

1
2
3
4
5
6
7
8
9

10
11
12
13
14
15

0.915
1.022
0.982
1.015
1.056
1.016
0.854
1.229
1.092
2.030
1.417
1.129
1.299
1.154
0.882
1.139

year =

4

1


0.900

2.839
0.986
0.973
0.796
0.775
0.922
0.806
0.800
0.789
0.938

1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.970
1.000
0.959

crs te rel to tech in yr
vrs
**********************te
t-1
t
t+1


mean

firm
no.

1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.989
0.857
0.806
0.930

0.835
0.997
0.891
0.879
1.000
0.867
0.700
1.000
1.000
1.000
1.000
0.914
1.000
1.000

0.823
0.927

0.573
0.674
0.769
0.792
0.674
0.624
0.510
0.778
0.695
1.166
1.282
0.676
1.089
0.822
0.552
0.778

0.839
1.000
0.892
0.880
1.000
0.902
1.000
1.000
1.000
1.000

1.000
0.945
1.000
1.000
1.000
0.964

crs te rel to tech in yr
vrs
********************* te
t-1
t
t+1
1.482

0.795

0.000

0.807


xxviii

2
3
4
5
6
7

8
9
10
11
12
13
14
15

1.285
1.205
1.935
1.650
0.959
6.264
1.510
1.168
1.375
1.442
1.493
1.444
2.059
0.944

mean

0.812
0.660
1.000
1.000

0.680
1.000
1.000
0.762
1.000
0.864
1.000
1.000
1.000
0.638

1.748

0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000

0.881


1.000
0.670
1.000
1.000
0.826
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000

0.000

0.953

[Note that t-1 in year 1 and t+1 in the final year are not defined]

MALMQUIST INDEX SUMMARY
year =

2

firm effch techch
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
mean

0.839
0.892
0.810
1.144
0.913
0.937
1.120
1.243
1.152
1.000
1.000
1.207
0.857
1.033
0.930


0.810
1.169
0.841
0.730
1.002
1.037
1.212
0.818
1.198
0.648
1.088
0.780
1.139
0.881
0.930

pech
0.773
1.000
0.880
1.010
0.916
1.071
1.000
1.033
1.111
1.000
1.000
1.000
1.000

0.980
1.000

sech tfpch
1.085
0.892
0.921
1.133
0.997
0.875
1.120
1.203
1.037
1.000
1.000
1.207
0.857
1.054
0.930

0.679
1.044
0.681
0.835
0.915
0.972
1.358
1.016
1.380
0.648

1.088
0.941
0.976
0.910
0.865

0.996 0.936 0.982 1.015 0.932


xxix

year =

3

firm effch techch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15

1.084
1.117
1.100
1.267
1.095
1.031
0.700
1.000
1.000
1.000
1.000
0.924
1.167
1.240
0.886

mean

1.129
1.039
1.119
1.097
1.121
1.169
0.655
1.117
1.059
1.597

1.352
1.151
1.176
1.078
1.123

1.085
1.000
1.014
0.998
1.091
0.929
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
0.945
1.000
1.031
1.000

sech tfpch
0.999
1.117
1.085
1.269
1.003
1.110
0.700

1.000
1.000
1.000
1.000
0.978
1.167
1.203
0.886

1.224
1.160
1.230
1.390
1.227
1.205
0.459
1.117
1.059
1.597
1.352
1.064
1.372
1.338
0.995

1.031 1.116 1.005 1.025 1.150

year =

4


firm effch techch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

pech

0.952
0.815
0.740
1.138
1.000
0.784
1.428
1.000
0.762
1.000

0.864
1.094
1.000
1.000
0.774

1.648
1.530
1.455
1.466
1.564
1.400
2.933
1.393
1.485
1.086
1.141
1.421
1.152
1.582
1.486

pech
0.962
1.000
0.751
1.136
1.000
0.916
1.000

1.000
1.000
1.000
1.000
1.058
1.000
1.000
1.000

sech tfpch
0.990
0.815
0.986
1.001
1.000
0.856
1.428
1.000
0.762
1.000
0.864
1.033
1.000
1.000
0.774

1.570
1.246
1.077
1.667

1.564
1.098
4.188
1.393
1.131
1.086
0.986
1.554
1.152
1.582
1.151


xxx

mean

0.942 1.475 0.985 0.956 1.389

MALMQUIST INDEX SUMMARY OF ANNUAL MEANS
year effch techch

pech

sech tfpch

2 0.996 0.936 0.982 1.015 0.932
3 1.031 1.116 1.005 1.025 1.150
4 0.942 1.475 0.985 0.956 1.389
mean


0.989 1.155 0.991 0.998 1.142

MALMQUIST INDEX SUMMARY OF FIRM MEANS
firm effch techch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
mean

0.953
0.933
0.871
1.182
1.000
0.912
1.038
1.075

0.957
1.000
0.952
1.069
1.000
1.086
0.861

1.146
1.230
1.110
1.055
1.206
1.193
1.326
1.083
1.235
1.040
1.188
1.084
1.155
1.146
1.158

pech
0.931
1.000
0.875
1.046
1.000

0.969
1.000
1.011
1.036
1.000
1.000
1.000
1.000
1.004
1.000

sech tfpch
1.024
0.933
0.995
1.129
1.000
0.941
1.038
1.064
0.924
1.000
0.952
1.069
1.000
1.082
0.861

1.093
1.147

0.967
1.246
1.206
1.087
1.377
1.165
1.183
1.040
1.132
1.159
1.155
1.244
0.997

0.989 1.155 0.991 0.998 1.142

[Note that all Malmquist index averages are geometric means]



×