PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Môn: Hóa 8
Họ và tên:……………………Lớp:…. Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2
Đề 3A:
I. Trắc nghiệm: (4 đ )
Câu 1: Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án đúng trong các câu sau: (3 đ )
1.Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO
3
và N
2
, trong dãy này gồm có :
A. 1 đơn chất và 4 hợp chất C. 2 đơn chất và 3 hợp chất
B. 3 đơn chất và 2 hợp chất D. 4 đơn chất và 1 hợp chất
2. Nguyên tử khối của nguyên tố Mg là:
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
3. Phân tử axit nitric gồm có 1H, 1N, 3O. Công thức hóa học của axit nitric là:
A. HNO B. H
3
NO C. HN
3
O D. HNO
3
4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ nhất là:
A. electron B. proton C. nơtron D. hạt nhân
5. Nhóm chất chỉ gồm toàn đơn chất kim loại là:
A. Cu, Zn, S, Pb B. Cu, Al, Pb, Na C. Ca, P, K, Li D. Mg, C, Ca, Pb
6. Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt có ý nghĩa:
A. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli
B. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
D. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
7. Nước trong tự nhiên là:
A. hỗn hợp chất. B. đơn chất. C. hợp chất. D. chất tinh khiết.
8. Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e) ; Y( 7n, 6p,6e); Z( 5n,7p,7e); T( 6n, 8p,8e)
A. X và Z là những nguyên tử cùng loại C. Y và Z là những nguyên tử cùng loại
B. X và Y là những nguyên tử cùng loại D. X và T là những nguyên tử cùng loại
9. Cho S có hóa trị VI. Công thức hóa học của hợp chất gồm S với O là:
A. SO B. SO
2
C. SO
3
D. SO
6
10. Hóa trị của C trong công thức CH
4
là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
11. Biết nhóm SO
4
có hóa trị II. Công thức hóa học viết đúng là:
A. HSO
4
B. H
2
SO
4
C. H
3
SO
4
D. H
4
SO
4
12. Biết nhóm OH
có hóa trị I. Công thức hóa học viết sai là:
A. CaOH B. KOH C. NaOH D. Ba(OH)2
Câu 2: Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành mẫu thông tin sau đây :( 1 đ )
Trong một phản ứng hóa học, tổng……………………..của các…………………..bằng tổng……………….
của các ………………………………phản ứng.
II. Tự luận: ( 6 đ )
Bài 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ( 1,5 đ )
a> Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ H
2
O
b> CO
2
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
c> Al + HCl AlCl
3
+ H
2
Bài 2: Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl lấy dư, thu được dung dịch kẽm clorua ZnCl
2
và khí
hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.( 4,5đ )
a>Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. ( 0,5 đ )
b>Tính khối lượng axit clohidric tham gia và thể tích khí hidro ( đktc ) thu được sau phản ứng. ( 2 đ )
c>Cho khí A nặng hơn khí hidro 17 lần và thành phần theo khối lượng của khí A là: 5,88 % H; 94,12 % S.
Hãy tìm công thức hóa học của A. ( 2 đ )
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010-2011
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Môn: Hóa 8
Họ và tên:……………………Lớp:…. Thời gian: 45 phút ( không kể phát đề )
Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2
Đề 3B:
I. Trắc nghiệm: (4 đ )
Câu 1: Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái A,B,C,D trước phương án đúng trong các câu sau: (3 đ )
1.Cho các chất: CuO, Fe, MgO, HNO
3
và N
2
, trong dãy này gồm có :
A. 2 đơn chất và 3 hợp chất C. 1 đơn chất và 4 hợp chất
B. 4 đơn chất và 1 hợp chất D. 3 đơn chất và 2 hợp chất
2. Nguyên tử khối của nguyên tố Mg là:
A. 21 B. 24 C. 23 D. 22
3. Phân tử axit nitric gồm có 1H, 1N, 3O. Công thức hóa học của axit nitric là:
A. HNO B. H
3
NO C. HNO
3
D. HN
3
O
4. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ nhất là:
A. hạt nhân B. proton C. nơtron D. electron
5. Nhóm chất chỉ gồm toàn đơn chất kim loại là:
A. Cu, Zn, S, Pb B. Cu, Al, P, Na C. Ca, P, K, Li D. Mg, Na, Ca, Pb
6. Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt có ý nghĩa:
A. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, bảy nguyên tử hidro
B. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
C. 3 nguyên tử cacbon, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử heli
D. 3 nguyên tử canxi, 5 nguyên tử sắt, 7 nguyên tử hidro
7. Nước trong tự nhiên là:
A. đơn chất. B. hỗn hợp chất. C. hợp chất. D. chất tinh khiết.
8. Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau: X( 5n, 6p, 6e) ; Y( 7n, 6p,6e); Z( 5n,7p,7e); T( 6n, 8p,8e)
A. X và Y là những nguyên tử cùng loại C. Y và Z là những nguyên tử cùng loại
B. X và Z là những nguyên tử cùng loại D. X và T là những nguyên tử cùng loại
9. Cho S có hóa trị VI. Công thức hóa học của hợp chất gồm S với O là:
A. SO
3
B. SO
2
C. SO D. SO
6
10. Hóa trị của C trong công thức CH
4
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
11. Biết nhóm SO
4
có hóa trị II. Công thức hóa học viết đúng là:
A. HSO
4
B. H
3
SO
4
C. H
2
SO
4
D. H
4
SO
4
12. Biết nhóm OH
có hóa trị I. Công thức hóa học viết sai là:
A. Ca(OH)
2
B. KOH C. NaOH D. BaOH
Câu 2: Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành mẫu thông tin sau đây :( 1 đ )
Trong một phản ứng hóa học, tổng……………………..của các…………………..bằng tổng……………….
của các ………………………………phản ứng.
II. Tự luận: ( 6 đ )
Bài 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: ( 1,5 đ )
a> Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ H
2
O
b> CO
2
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
c> Al + HCl AlCl
3
+ H
2
Bài 2: Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric HCl lấy dư, thu được dung dịch kẽm clorua ZnCl
2
và khí
hidro ở điều kiện tiêu chuẩn.( 4,5đ )
a>Viết phương trình hóa học của phản ứng trên. ( 0,5 đ )
b>Tính khối lượng axit clohidric tham gia và thể tích khí hidro ( đktc ) thu được sau phản ứng. ( 2 đ )
c>Cho khí A nặng hơn khí hidro 17 lần và thành phần theo khối lượng của khí A là: 5,88 % H; 94,12 % S.
Hãy tìm công thức hóa học của A. ( 2 đ )
Bài làm:
……………………………………………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………………………………...
ĐỀ THI HỌC KÌ I HÓA 8
Năm học: 2010-1011
GV soạn: Hồ Thị Bích Vân
A.Mục tiêu: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức để giải bài tập của học sinh
qua các nội dung :
1. Kiến thức:
- Chất, đơn chất, hợp chất, cấu tạo nguyên tử, NTHH, phân tử, công thức hóa học và hóa trị.
- Sự biến đổi chất, phản ứng hóa học, định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học.
2. Kĩ năng:
- Phân biệt đơn chất và hợp chất, chất tinh khiết và hỗn hợp.
- Viết CTHH
- Áp dụng quy tắc hóa trị lập CTHH và tìm hóa trị nguyên tố hay nhóm nguyên tử.
- Lập PTHH
- Tính theo CTHH và theo PTHH
B. Đáp án:
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
ĐỀ 3A 1.C 2.D 3.D 4.A 5.B 6.A 7.A 8.B 9.C 10.A 11.B 12.A
ĐỀ 3B 1.A 2.B 3.C 4.D 5.D 6.C 7.B 8.A 9.A 10.D 11.C 12.D
Câu 2: Mỗi đáp án đúng 0,25 đ
1. khối lượng 2. sản phẩm 3. khối lượng 4. chất ban đầu ( chất tham gia)
II. Tự luận:
Bài 1: ( 1,5 đ )
a> 2Fe(OH)
3
t
o
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
b> CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
c> 2Al + 6 HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
Bài 2:
a> PTHH: Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
( 0,5 đ )
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol 0,1 mol
b> Số mol Zn tham gia phản ứng là: n = m: M = 6,5 : 65 = 0,1 mol ( 0,5 đ )
Từ PT ta có n
HCl
= 2n
Zn
= 0,2 mol ( 0,5 đ ) ; n
HCl
= n
Zn
= 0,1 mol ( 0,5 đ )
Khối lượng HCl tham gia phản ứng là: m= n x M = 0,2 x 36,5 = 7,3 gam ( 0,5 đ )
Thể tích khí H
2
thu được ở đktc là : V = n x 22, 4 = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít ( 0,5 đ )
c> Khí A nặng hơn khí Hidro 17 lần: M
A
17 M
A
= 17 x
M
H
2
= 17 x 2 = 34 đ.v.C
M
H
2
( 1 đ )
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết (30%) Thông hiểu( 50 %) Vận dụng ( 20 % )
TN TL TN TL TN TL
Chương I: Chất,
nguyên tử, phân tử
1,2,3,4,
5,6,7,8
( 2đ )
9,10,11,12
( 1đ )
3
Chương II: Phản
ứng hóa học
9,10,11,12
( 1đ )
Bài 1+2a
( 2đ )
3
Chương III: Mol và
tính toán hóa học
Bài 2b
( 2đ )
Bài 2c
( 2đ )
4
Tổng
3 5 2
10