Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Ai đánh mát nước Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.04 KB, 24 trang )

AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
185184
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
CHÛÚNG 5
AI “ÀẤNH MÊËT” NÛÚÁC NGA?
S
au sûå sp àưí ca bûác tûúâng Berlin vâo cëi nùm 1989,
mưåt trong nhûäng cåc chuín àưíi kinh tïë quan trổng
nhêët mổi thúâi àẩi àậ bùỉt àêìu. Nố lâ cåc thûã nghiïåm kinh
tïë xậ hưåi lúán thûá hai trong thïë k.
32
Cåc thûã nghiïåm àêìu tiïn
lâ sûå chuín àưíi nûúác Nga sang cưång sẫn bẫy thêåp k trûúác.
Qua thúâi gian, nhûäng thêët bẩi ca cåc thûã nghiïåm àêìu tiïn
nây trúã nïn rộ râng. Do kïët quẫ ca Cấch mẩng 1917 vâ sûå
lậnh àẩo ca Liïn Xư trïn mưåt phêìn lúán chêu Êu sau Thïë chiïën
thûá II, khoẫng 8% dên sưë thïë giúái sưëng dûúái hïå thưëng cưång sẫn
Xư viïët vúái sûå chun chïë vïì tûå do chđnh trõ lêỵn kinh tïë. Cåc
chuín àưíi thûá hai diïỵn ra úã Nga cng nhû úã cấc nûúác Àưng
vâ Nam Êu côn lêu múái kïët thc, nhûng àiïìu nây thò quấ rộ
râng: nûúác Nga côn lêu múái gùåt hấi àûúåc nhûäng gò mâ nhûäng
32
Phêìn lúán chûúng nây vâ hai chûúng tiïëp theo lâ dûåa trïn cấc nghiïn cûáu àậ
àûúåc bấo cấo k hún úã chưỵ khấc. Xem nhûäng bâi nghiïn cûáu sau: J. E. Stiglitz,
“Whither Reform? Ten Years of the Transision” (Annual World Bank Confer-
ence on Development Economics, 1999), trong The World Bank (xët bẫn tẩi
Washington, DC, 2000), trang 27-56, do Boris Pleskovic vâ Joseph E. Stiglitz
ch biïn; J. E. Stiglitz, “Quis Custodiet Ipsos Custodes? Corporate Governance
Failures in the Transition”, trong Governance, Equity and Global Markets,
Proceedings from the Annual Bank conference on Development Economics in
Europe, thấng 6.1999 (Paris: Conseil d’Analyse economique, 2000), trang 51-


84, do Pierre-Alain Muet vâ J. E. Stiglitz ch biïn. Cng àûúåc xët bẫn trong
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
187186
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
Sưë phêån nûúác Nga trẫi ra giưëng nhû mưåt vúã kõch. Rêët đt ngûúâi
dûå àoấn àûúåc sûå sp àưí bêët ngúâ ca Liïn bang Xư viïët vâ cng
đt ngûúâi dûå àoấn àûúåc sûå rt lui bêët ngúâ ca Boris Yeltsin. Mưåt
sưë ngûúâi cho rùçng, cấc têåp àoân àêìu sỗ chđnh trõ àêìy rêỵy dûúái
thúâi Yeltsin àậ bõ kiïìm chïë. Sưë khấc cho rùçng nhûäng kễ àêìu sỗ
chđnh trõ àậ mêët võ thïë. Mưåt nhốm thò coi tùng trûúãng sẫn lûúång
kïí tûâ sau khng hoẫng 1998 nhû lâ sûå bùỉt àêìu ca thúâi k
phc hûng vâ sệ dêỵn àïën sûå tấi hònh thânh têìng lúáp trung
lûu. Ngûúâi khấc lẩi coi àố lâ nhûäng nùm hân gùỉn nhûäng mêët
mất ca thêåp k trûúác. Thu nhêåp hiïån nay úã Nga thêëp hún
nhiïìu so vúái cấch àêy mưåt thêåp k vâ t lïå nghêo àối thò cao
hún nhiïìu. Nhûäng ngûúâi bi quan thêëy àêët nûúác mònh nhû
cûúâng qëc hẩt nhên, ngẫ nghiïng vúái nhûäng bêët ưín chđnh
trõ xậ hưåi. Nhûäng ngûúâi lẩc quan cho rùçng chïë àưå lậnh àẩo
bấn àưåc tâi gip ưín àõnh tònh hònh, nhûng vúái cấi giấ lâ mêët
mưåt phêìn dên ch.
Nhiïìu nhâ khoa hổc chđnh trõ àậ cố nhûäng phên tđch nối chung lâ ph húåp
vúái nhûäng l giẫi àûúåc cung cêëp úã àêy. Xem c thïí lâ A. Cohen, Russia’s
Meltdown: Anatomy of the IMF Failures, Heritage Foundation Backgrounders
No. 1228, 23.10.1998; S.F.Cohen, Failed Crusade (New York: W.W Norton,
2000); P. Reddaway and D.Glinski, The Tragedy of Russia’s Reforms: Market
Bolshevism Against Democracy (Viïån hôa bònh M xët bẫn tẩi Washington
nùm 2001); Michael McFaul, Russia’s Unfisnished Revolution: Political
Change from Gorbachev to Putin (Nhâ xët bẫn àẩi hổc Cornell, Ithaca, New
York, 2001); Archie Brown and Liliia Fedorova Shevtskova ch biïn,
Gorbachev, Yeltsin and Putin: Political Leadership in Russia’s Transition

(Qu hôa bònh qëc tïë Carnegie xët bẫn tẩi Washington DC, 2000); vâ Jerry
E Hough and Michael H. Armacost, The Logic of Economic Reform in Russia
(Viïån Brookings xët bẫn tẩi Washington, 2001).
Khưng cố gò ngẩc nhiïn, mưåt sưë nhâ cẫi cấch àậ cung cêëp nhûäng kiïën khấc
hùèn vúái nhûäng kiïën trònh bây úã àêy, mùåc d nhûäng l giẫi nây thûúâng thêëy
hún úã thúâi k àêìu, thúâi k hy vổng ca cåc chuín àưíi, mưåt sưë bâi cố tiïu àïì
dûúâng nhû àấ nhau vúái nhûäng sûå kiïån xẫy ra sau àố. Xem vđ d nhû Anders
ngûúâi ng hưå kinh tïë thõ trûúâng àậ hûáa hển hay hy vổng. Àưëi
vúái phêìn lúán nhûäng ngûúâi àang sưëng úã cấc nûúác thåc Liïn Xư
c, cåc sưëng dûúái chïë àưå tû bẫn ch nghơa côn tưìi tïå hún àiïìu
mâ nhûäng nhâ lậnh àẩo cưång sẫn àậ nối vïì nố trûúác àêy. Triïín
vổng vïì tûúng lai thêåt ẫm àẩm. Têìng lúáp trung lûu bõ phấ hy
vâ suy ëu. Mưåt hïå thưëng ch nghơa tû bẫn thên hûäu vâ mafia
hònh thânh. Nhûäng thânh quẫ xêy dûång nïìn dên ch tûå do thûåc
sûå, bao gưìm tûå do bấo chđ tỗ ra mong manh khi nhûäng àâi
truìn hònh àưåc lêåp bõ àống cûãa tûâng cấi mưåt. Trong khi ngûúâi
Nga phẫi chõu trấch nhiïåm vïì nhûäng gò àậ xẫy ra, nhûäng nhâ
tû vêën nûúác ngoâi, àùåc biïåt tûâ M vâ IMF, nhûäng ngûúâi àậ
nhanh chống àïën rao giẫng vïì kinh tïë thõ trûúâng, cng phẫi
chõu mưåt phêìn trấch nhiïåm. Đt nhêët hổ cng àậ ng hưå cấc nhâ
lậnh àẩo nûúác Nga vâ nhûäng nïìn kinh tïë khấc vïì cấch chuín
àưíi, thuët giẫng vïì mưåt tưn giấo múái – ch nghơa thõ trûúâng
tûå do – nhû mưåt thay thïë cho tưn giấo c – ch nghơa Mấc – àậ
tỗ ra khưng hiïåu quẫ.
Challenge 42(6) (thấng 11-12.1999), trang 26-27. Bẫn tiïëng Phấp: “Quis
custodiet ipsos custodes? Les defaillances du gouvernement d’entreprise dans
la transition”, Revue d’economie du developpement 0 (1-2) (thấng 6.2000)
trang 33-70. Bïn cẩnh àố, xem D.Ellerman vâ J. E. Stiglitz, “New Bridges
Across the Chasm: Macro-and Micro-Strategies for Russia and other Transi-
tional Economies”, Zagreb International Review of Economics and Business

3(1) (2000), trang 41-72, vâ A. Hussain, N. Stern and J.E Stiglitz, “Chinese
reforms from a Comparative Perspective”, trong sấch Incentives, Organization
and Public Economics, Papers in Honour of Sir James Mirrlees (xët bẫn tẩi
Oxford vâ New York: Nhâ xët bẫn àẩi hổc Oxford, 2000), trang 243-277.
Vïì nhûäng tấc phêím bấo chđ xët sùỉc vïì quấ trònh chuín àưíi úã Nga, hậy xem
Chrystia Freeland, Sale of the Century (Crown: New York, 2000); P. Klebnikov,
Godfather of the Kremlin, Boris Bezezovsky and the Looting of Russia (New
York: Harcourt, 2000); R. Brady, Kapitalism: Russia’s Struggle to Free Its
Economy (New Haven: Yale University Press, 1999) vâ John Lloyd, “Who
Lost Russia?” New York Times Magazine, 15.8.1999.
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
189188
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
IMF vâ cấc nhâ lậnh àẩo phûúng Têy tun bưë rùçng mổi viïåc
sệ tưìi tïå hún nhiïìu nïëu nhû khưng cố sûå gip àúä vâ sûå tû vêën
ca hổ. Lc àố vâ cẫ hiïån nay, chng ta àïìu khưng cố quẫ cêìu
thy tinh mâu nhiïåm nâo gip chng ta thêëy àûúåc àiïìu gò sệ
xẫy ra nïëu ấp dng nhûäng chđnh sấch khấc. Chng ta khưng
cố cấch nâo lâm mưåt thđ nghiïåm cố kiïím soất, ài ngûúåc lẩi thúâi
gian àïí thûã nghiïåm nhûäng chiïën lûúåc khấc. Chng ta khưng
cố cấch nâo àïí chùỉc chùỉn àiïìu gò sệ xẫy ra.
Nhûng chng ta biïët nhûäng quët àõnh kinh tïë - chđnh trõ àậ
thûåc hiïån vâ chng ta biïët hêåu quẫ lâ khng khiïëp. Trong mưåt
vâi trûúâng húåp, mưëi quan hïå giûäa nhûäng chđnh sấch vâ hêåu
quẫ ca chng rêët dïỵ nhêån biïët: IMF lo ngẩi phấ giấ àưìng rp
sệ gêy ra vông xoấy lẩm phất. Viïåc hổ khùng khùng àôi Nga
phẫi giûä mûác t giấ bõ àấnh giấ quấ cao vâ sûå ng hưå vúái hâng
tó USD cho vay ca hổ cëi cng àậ lâm hẩi nïìn kinh tïë. (Khi
àưìng rp cëi cng cng bõ phấ giấ vâo nùm 1998, lẩm phất
àậ khưng tùng nhû IMF lo ngẩi vâ nïìn kinh tïë lêìn àêìu tiïn tùng

trûúãng mẩnh). Trong nhûäng trûúâng húåp khấc, mưëi quan hïå nây
phûác tẩp hún nhiïìu. Nhûng kinh nghiïåm tûâ mưåt sưë nûúác àậ ài
theo nhûäng con àûúâng chuín àưíi khấc nhau àậ chó gip chng
ta lưëi ra trong mï cung nây. Àiïìu cêìn thiïët lâ cẫ thïë giúái cố
nhûäng àấnh giấ vïì chđnh sấch ca IMF úã Nga, àiïìu gò àûa àêíy
hổ vâ tẩi sao hổ lẩi sai lêìm. Nhûäng ngûúâi cố cú hưåi trûåc tiïëp
quan sất quấ trònh ra quët àõnh vâ nhûäng hêåu quẫ ca nố,
kïí cẫ bẫn thên tưi, cố trấch nhiïåm àùåc biïåt phẫi l giẫi nhûäng
sûå kiïån àậ xẫy ra.
Côn mưåt l do nûäa cho viïåc tấi àấnh giấ nhûäng vêën àïì úã nûúác
Nga. Giúâ àêy, àậ hún mûúâi nùm sau khi bûác tûúâng Berlin sp
àưí, rộ râng lâ quấ trònh chuín àưíi sang kinh tïë thõ trûúâng sệ
lâ mưåt quấ trònh àêëu tranh lêu dâi, vâ nhiïìu, nïëu khưng mën
nối lâ hêìu hïët, vêën àïì tûúãng nhû àậ àûúåc giẫi quët tûâ vâi nùm
Nûúác Nga àậ tùng trûúãng rêët nhanh sau nùm 1998, dûåa vâo
giấ dêìu cao vâ sûå phấ giấ àưìng tiïìn, àiïìu mâ IMF tûâ lêu phẫn
àưëi. Nhûng khi giấ dêìu mỗ giẫm xëng vâ nhûäng lúåi đch ca
viïåc phấ giấ àậ hïët thò tùng trûúãng cng giẫm. Hiïån nay, dûå àoấn
vïì kinh tïë nûúác Nga khưng côn ẫm àẩm nhû giai àoẩn sau khng
hoẫng nhûng khưng kếm phêìn ri ro. Chđnh ph hêìu nhû chó
vûâa à chi tiïu khi giấ dêìu mỗ, ngìn xët khêíu chđnh, tùng
cao. Nïëu giấ dêìu mỗ giẫm, àiïìu cố lệ sệ xẫy ra khi cën sấch
nây àûúåc xët bẫn, nûúác Nga sệ gùåp khố khùn. Àiïìu tưët nhêët cố
thïí nối lc nây lâ tûúng lai nûúác Nga vêỵn côn múâ mõt.
Khưng hïì ngẩc nhiïn khi cåc tranh lån vïì viïåc ai àậ “àấnh
mêët” nûúác Nga lẩi cố àûúåc êm hûúãng vang dưåi nhû vêåy. ÚÃ mûác
àưå nâo àố, cêu hỗi nây rộ râng àûúåc àùåt khưng àng chưỵ. ÚÃ
M, nố gúåi lẩi k ûác vïì cåc tranh lån nûãa thïë k trûúác àêy
vïì viïåc ai àấnh mêët Trung Qëc, khi ch nghơa cưång sẫn nùỉm
quìn úã àêy. Nhûng Trung Qëc chùèng phẫi ca M àïí mâ

àấnh mêët vâo nùm 1949, cng nhû nûúác Nga chùèng phẫi ca
M àïí mâ àấnh mêët mưåt nûãa thïë k sau. ÚÃ cẫ hai trûúâng húåp
nây, M vâ Têy Êu àïìu chùèng cố sûå kiïím soất nâo vïì nhûäng
thay àưíi chđnh trõ, xậ hưåi. Nhûng rộ râng lâ àiïìu gò àố àậ sai,
khưng chó úã nûúác Nga mâ côn úã hêìu hïët trong sưë hún hai mûúi
nûúác nưíi lïn sau sûå tan rậ ca chïë àưå Xư viïët.
Aslund, How Russia Became Market Economy, (Viïån Brookings xët bẫn tẩi
Washington DC, 1995) hay Richard Layard and John Parker, The Coming
Russia Boom: A Guide to New Markets and Politics (Nhâ xët bẫn Free Press
xët bẫn tẩi New York, 1996). Vïì nhûäng gốc nhòn phï phấn hún, hậy xem
Lawrence R. Klein and Marshall Pomer ch biïn (vúái lúâi nối àêìu ca Joseph
E. Stiglitz) The New Russia: Transition Gone Awry (Nhâ xët bẫn Àẩi hổc
Stanford xët bẫn tẩi Palo Alto, Californina nùm 2001).
Nhûäng sưë liïåu trđch dêỵn trong chûúng nây ch ëu lâ tûâ World Bank, World
Development Indicators and Global Development Finance (nhiïìu nùm khấc
nhau).
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
191190
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
nâo, àûúåc khuën khđch chưëng lẩi Duma àûúåc bêìu ra mưåt cấch
dên ch vâ tiïën hânh nhûäng cẫi cấch thõ trûúâng thưng qua sùỉc
lïånh.
33
Cố vễ nhû nhûäng ngûúâi “Bưn-sï-vđch” kinh tïë thõ trûúâng
cng nhû nhûäng chun gia phûúng Têy vâ nhâ truìn giấo tđn
ngûúäng kinh tïë múái úã nhûäng nûúác thåc Liïn Xư c àang cưë gùỉng
ấp dng mưåt phiïn bẫn ưn hôa ca phûúng phấp ca Lïnin nhùçm
thc àêíy quấ trònh chuín àưíi “dên ch” hêåu cưång sẫn.
NHÛÄNG THẤCH THÛÁC VÂ CÚ HƯÅINHÛÄNG THẤCH THÛÁC VÂ CÚ HƯÅI
NHÛÄNG THẤCH THÛÁC VÂ CÚ HƯÅINHÛÄNG THẤCH THÛÁC VÂ CÚ HƯÅI

NHÛÄNG THẤCH THÛÁC VÂ CÚ HƯÅI
CA QUẤ TRỊNH CHUÍN ÀƯÍICA QUẤ TRỊNH CHUÍN ÀƯÍI
CA QUẤ TRỊNH CHUÍN ÀƯÍICA QUẤ TRỊNH CHUÍN ÀƯÍI
CA QUẤ TRỊNH CHUÍN ÀƯÍI
Cưng cåc chuín àưíi kinh tïë bùỉt àêìu vâo àêìu nhûäng nùm
1990 vúái nhûäng thấch thûác vâ cú hưåi lúán. Trûúác àêy, chó rêët đt
nûúác chuín àưíi tûâ hïå thưëng trong àố chđnh ph quẫn l mổi
mùåt nïìn kinh tïë sang hïå thưëng mâ mổi quët àõnh àûúåc thûåc
hiïån thưng qua thõ trûúâng. Trung Qëc àậ tiïën hânh chuín
àưíi tûâ cëi nhûäng nùm 1970 vâ hiïån vêỵn côn lêu múái àẩt àïën
mưåt nïìn kinh tïë thõ trûúâng phất triïín àêìy à. Mưåt trong nhûäng
chuín àưíi thânh cưng nhêët lâ Àâi Loan, àẫo nùçm cấch 100
dùåm ngoâi khúi Trung Hoa lc àõa. Àẫo nây àậ tûâng lâ mưåt
thåc àõa ca Nhêåt tûâ cëi thïë k 19. Sau cåc cấch mẩng nùm
1949, nố trúã thânh núi tõ nẩn ca nhûäng nhâ lậnh àẩo Qëc
dên àẫng vâ tẩi àêy, hổ qëc hûäu hốa vâ phên chia lẩi rång
àêët, thânh lêåp vâ sau àố tû nhên hốa hâng loẩt ngânh cưng
nghiïåp chđnh vâ rưång hún lâ thiïët lêåp mưåt nïìn kinh tïë thõ trûúâng
sưëng àưång. Sau nùm 1945, nhiïìu nûúác, trong àố cố M, chuín
tûâ chïë àưå àưång viïn thúâi chiïën sang mưåt nïìn kinh tïë thúâi bònh.
Vâo lc àố, nhiïìu nhâ kinh tïë vâ cấc chun gia lo ngẩi hy
33
J. R. Wedel, “Aid to Russia”, Foreign Policy in Focus 3 (25), Interhemispheric
Resource Center and Institute Policy Studies, thấng 9.1998, trang 1-4.
trûúác sệ phẫi àûúåc àấnh giấ lẩi. Chó khi chng ta hiïíu àûúåc
nhûäng sai lêìm ca quấ khûá, chng ta múái cố thïí hy vổng vẩch
ra nhûäng chđnh sấch cố hiïåu quẫ trong tûúng lai.
Nhûäng nhâ lậnh àẩo ca cåc Cấch mẩng 1917 nhêån thûác
rùçng àiïìu quan trổng khưng chó lâ chuín àưíi kinh tïë mâ lâ
chuín àưíi xậ hưåi vïì mổi mùåt. Sûå chuín àưíi tûâ kinh tïë kïë hoẩch

têåp trung sang kinh tïë thõ trûúâng cng khưng chó lâ mưåt thûã
nghiïåm kinh tïë mâ lâ mưåt sûå thay àưíi toân bưå xậ hưåi, thay àưíi
hẩ têìng xậ hưåi vâ chđnh trõ. Mưåt phêìn l do giẫi thđch kïët quẫ
thẫm hẩi ca quấ trònh chuín àưíi kinh tïë lâ thêët bẩi trong viïåc
nhêån thûác vai trô trung têm ca nhûäng bưå phêån khấc.
Cåc cấch mẩng thûá nhêët nhêån thûác àûúåc sûå khố khùn ca
viïåc chuín àưíi vâ nhûäng nhâ cấch mẩng tin rùçng àiïìu àố
khưng thïí thûåc hiïån bùçng cấc biïån phấp dên ch mâ phẫi àûúåc
thûåc hiïån bùçng chun chđnh vư sẫn. Mưåt sưë nhâ lậnh àẩo ca
cåc cấch mẩng thûá hai lc àêìu àậ nghơ rùçng, chó cêìn loẩi bỗ
kinh tïë kïë hoẩch têåp trung, ngûúâi Nga sệ nhanh chống gùåt hấi
nhûäng lúåi đch ca thõ trûúâng. Nhûng mưåt vâi nhâ cẫi cấch thõ
trûúâng ca Nga (cng nhû nhûäng ngûúâi ng hưå vâ cưë vêën cho
hổ úã phûúng Têy) khưng mêëy tin tûúãng hay hûáng th vúái dên
ch, lo ngẩi rùçng nïëu ngûúâi Nga àûúåc tûå do lûåa chổn, hổ sệ
khưng chổn mư hònh kinh tïë àng. ÚÃ Àưng Êu vâ nhûäng nûúác
thåc Liïn Xư c, khi nhûäng cẫi cấch thõ trûúâng thêët bẩi úã hïët
nûúác nây àïën nûúác khấc, nhûäng cåc bêìu cûã dên ch àậ loẩi
bỗ nhûäng cẫi cấch thõ trûúâng cûåc àoan vâ àûa nhûäng àẫng xậ
hưåi dên ch hay thêåm chđ nhûäng àẫng cưång sẫn múái, vúái rêët
nhiïìu cûåu àẫng viïn cưång sẫn trong vai trô lậnh àẩo, lïn nùỉm
quìn lûåc. Khưng hïì ngẩc nhiïn khi rêët nhiïìu nhâ cẫi cấch thõ
trûúâng lẩi thïí hiïån cấch lâm viïåc giưëng k lẩ vúái cấch lâm viïåc
c: úã Nga, Tưíng thưëng Yeltsin, ngûúâi cố quìn lûåc lúán hún nhiïìu
nhûäng ngûúâi àưìng cêëp úã bêët k qëc gia dên ch phûúng Têy
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
193192
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
Nga vò mưåt l do àún giẫn: hổ tin rùçng cåc cấch mẩng thõ
trûúâng sùỉp xẫy ra sệ lâm cho têët cẫ kiïën thûác cố sùén trúã nïn

khưng ph húåp. Àiïìu mâ nhûäng nhâ thõ trûúâng rao giẫng chđnh
lâ kinh tïë hổc sấch giấo khoa, mưåt phiïn bẫn quấ sú sâi ca
kinh tïë hổc thõ trûúâng, trong àố khưng mêëy ch têm àïën tđnh
vêån àưång ca thay àưíi.
Chng ta hậy xem nhûäng vêën àïì mâ Nga (hay nhûäng nûúác
khấc thåc Liïn Xư c) phẫi àưëi mùåt vâo nùm 1989. ÚÃ Nga cng
cố nhûäng thïí chïë tûúng tûå nhû cấc nûúác phûúng Têy nhûng
chng lẩi cố chûác nùng khấc. ÚÃ Nga cố cấc ngên hâng vâ hổ
cng huy àưång tiïìn tiïët kiïåm. Nhûng hổ khưng àûúåc quët àõnh
cho ai vay cng nhû khưng cố trấch nhiïåm giấm sất àïí àẫm
bẫo rùçng khoẫn vay sệ àûúåc trẫ. Thay vâo àố, hổ chó viïåc cung
cêëp vưën theo lïånh ca cú quan kïë hoẩch trung ûúng. ÚÃ Nga
cng cố cấc doanh nghiïåp sẫn xët hâng hốa, nhûng doanh
nghiïåp cng khưng àûúåc tûå quët àõnh: hổ sẫn xët cấi mâ
ngûúâi ta bẫo hổ sẫn xët vúái àêìu vâo (ngun liïåu, lao àưång,
mấy mốc) àûúåc cêëp. Phẩm vi hoẩt àưång ca doanh nghiïåp xoay
quanh nhûäng vêën àïì mâ chđnh ph àùåt ra: chđnh ph sệ giao
chó tiïu sẫn lûúång cho doanh nghiïåp, nhûng khưng nhêët thiïët
sệ giao à ngun liïåu àêìu vâo hóåc lẩi cung cêëp àêìu vâo quấ
mûác cêìn thiïët. Nhûäng nhâ quẫn l doanh nghiïåp båc phẫi
tham gia mua bấn àïí cố thïí sẫn xët à sẫn lûúång theo chó
tiïu, àưìng thúâi cng kiïëm lúåi cho bẫn thên ngoâi khoẫn lûúng
chđnh thûác. Nhûäng hoẩt àưång nây – cêìn thiïët cho hïå thưëng Xư
viïët vêån hânh – dêỵn àïën tham nhng vâ tham nhng ngây câng
tùng lïn khi Nga chuín sang kinh tïë thõ trûúâng.
34
Lấch låt,
nïëu khưng mën nối lâ phấ låt, trúã thânh mưåt phêìn ca cåc
34
Àïí tòm hiïíu thïm, xin àổc P. Murrell, “Can Neo-Classical Economics Under-

pin the Economic Reform of the Centrally Planned Economies?”, Journal of
Economic Perspectives 5(4) (1991), trang 59-76.
bỗ àưång viïn thúâi chiïën, àiïìu àôi hỗi khưng chó sûå thay àưíi quấ
trònh ra quët àõnh (chêëm dûát kinh tïë mïånh lïånh trong thúâi
chiïën, khi chđnh ph àûa ra nhûäng quët àõnh lúán vïì sẫn xët,
vâ trẫ khu vûåc sẫn xët vïì cho tû nhên) mâ côn sûå tấi phên
bưí sẫn xët, chùèng hẩn tûâ sẫn xët xe tùng sang sẫn xët ưtư,
sệ kếo theo sûå suy thoấi kinh tïë. Nhûng cho túái nùm 1947, nùm
thûá hai sau chiïën tranh, sẫn xët úã M tùng 9,6% so vúái nùm
1944, nùm cëi cng côn chiïën tranh trong cẫ nùm. Cho túái
khi cåc chiïën kïët thc, 37% GDP (1945) àûúåc dânh cho qn
sûå. Trong hôa bònh, con sưë nây giẫm xëng chó côn 7,4% (1947).
Cố mưåt sûå khấc nhau quan trổng giûäa chuín àưíi tûâ trẩng
thấi chiïën tranh sang hôa bònh vúái chuín àưíi tûâ kinh tïë kïë
hoẩch sang kinh tïë thõ trûúâng, mâ tưi sệ trònh bây chi tiïët sau.
Trûúác Thïë chiïën thûá II, M àậ cố sùén nhûäng thïí chïë kinh tïë thõ
trûúâng, mùåc d trong chiïën tranh, nhiïìu thïí chïë nây bõ tẩm
dûâng hoẩt àưång vâ thay bùçng mïånh lïånh vâ kiïím soất. Trấi lẩi,
quấ trònh chuín àưíi nûúác Nga cêìn cẫ viïåc bưë trđ lẩi nhûäng
ngìn lûåc vâ tẩo ra toân bưå thïí chïë thõ trûúâng.
Cẫ Àâi Loan vâ Trung Qëc àïìu gùåp phẫi nhûäng vêën àïì giưëng
nhau ca nïìn kinh tïë chuín àưíi. Cẫ hai àïìu phẫi àưëi phố vúái
thấch thûác thay àưíi mẩnh mệ nïìn tẫng xậ hưåi, bao gưìm viïåc
hònh thânh nhûäng thïí chïë trong nïìn kinh tïë thõ trûúâng. Cẫ hai
àïìu àậ cố nhûäng thânh cưng êën tûúång. Thay vò trẫi qua suy
thoấi kếo dâi, hổ cố tưëc àưå tùng trûúãng gêìn hai con sưë. Nhûäng
nhâ cẫi cấch cêëp tiïën lâm cưë vêën úã Nga vâ nhiïìu nûúác àang
chuín àưíi khấc chùèng mêëy ch àïën nhûäng kinh nghiïåm nây
vâ nhûäng bâi hổc àûúåc rt ra tûâ àố. Khưng phẫi búãi hổ tin rùçng
lõch sûã nûúác Nga (hay lõch sûã ca mưåt nûúác àang chuín àưíi

nâo khấc) cho thêëy khưng thïí ấp dng nhûäng bâi hổc kinh
nghiïåm nây. Hổ cưë tònh lúâ ài khuën nghõ ca nhûäng hổc giẫ
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
195194
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
lûâa àẫo cấc cưí àưng mêët cẫnh giấc. Nhûäng nûúác ài sau mën
cố nïìn kinh tïë thõ trûúâng khưng cêìn phẫi trẫi qua nhûäng thẫm
hổa nây. Hổ cố thïí hổc tûâ nhûäng kinh nghiïåm ca nûúác khấc.
Nhûng mùåc d nhûäng nhâ cẫi cấch thõ trûúâng cố thïí cng cố
àïì cêåp àïën hẩ têìng thïí chïë, hổ chó nối lûúát qua vïì nố mâ thưi.
Hổ mën thûã mưåt con àûúâng tùỉt àïën ch nghơa tû bẫn, tẩo ra
nïìn kinh tïë thõ trûúâng mâ khưng cố cấc thïí chïë cêìn thiïët vâ
tẩo ra thïí chïë mâ khưng cố hẩ têìng thïí chïë cêìn thiïët. Trûúác
khi thânh lêåp mưåt thõ trûúâng chûáng khoấn, bẩn phẫi àẫm bẫo
rùçng àậ ban hânh nhûäng quy àõnh àiïìu tiïët. Nhûäng doanh
nghiïåp múái cêìn phẫi cố khẫ nùng huy àưång vưën vâ àiïìu nây
àôi hỗi ngên hâng phẫi lâ ngên hâng thûåc sûå, khưng phẫi kiïíu
ngên hâng àùåc trûng dûúái chïë àưå c, hay cấc ngên hâng chó
cho chđnh ph vay. Mưåt hïå thưëng ngên hâng thûåc sûå vâ cố hiïåu
quẫ àôi hỗi nhûäng quy àõnh chùåt chệ. Doanh nghiïåp múái cng
cêìn mua hóåc thụ àêët, vâ àiïìu nây lẩi àôi hỗi phẫi cố cấc quy
àõnh vïì thõ trûúâng àêët àai vâ àùng k àêët àai.
Cng tûúng tûå, trong nïìn nưng nghiïåp dûúái k ngun Xư
viïët, nưng dên àûúåc cêëp hẩt giưëng vâ phên bốn mâ hổ cêìn. Hổ
khưng cêìn phẫi lo lùỉng vïì àêìu vâo hay bấn sẫn phêím nưng
nghiïåp thïë nâo. Trong nïìn kinh tïë thõ trûúâng, cêìn phẫi tẩo ra
thõ trûúâng cho àêìu vâo vâ àêìu ra vâ àiïìu àố àôi hỗi phẫi cố
nhûäng doanh nghiïåp múái. Nhûäng thïí chïë xậ hưåi cng rêët quan
trổng. Dûúái hïå thưëng c úã Liïn Xư, khưng hïì cố thêët nghiïåp vâ
do àố cng khưng cêìn cố bẫo hiïím thêët nghiïåp. Cưng nhên

thûúâng lâm cho mưåt doanh nghiïåp nhâ nûúác àïën sët àúâi vâ
doanh nghiïåp cêëp nhâ vâ lûúng hûu cho hổ. Tuy nhiïn, úã nûúác
Nga sau nùm 1989, nïëu cố thõ trûúâng lao àưång thò cấc cấ nhên
cố thïí chuín viïåc tûâ doanh nghiïåp nây sang doanh nghiïåp
khấc. Nhûng nïëu hổ khưng thïí kiïëm àûúåc chưỵ úã, viïåc di chuín
nây hêìu nhû lâ khưng thïí. Do vêåy, thõ trûúâng nhâ àêët cng
sưëng vâ lâ àiïìm bấo trûúác cho sûå àưí vúä ca hïå thưëng phấp låt,
àấnh dêëu bûúác chuín àưíi ca hïå thưëng.
Cng nhû trong kinh tïë thõ trûúâng, dûúái chïë àưå Xư viïët cng
cố giấ cẫ nhûng giấ cẫ do sùỉc lïånh ca chđnh ph quy àõnh
chûá khưng phẫi do thõ trûúâng. Mưåt sưë loẩi giấ cẫ, chùèng hẩn
nhû giấ cấc sẫn phêím thiïët ëu, àûúåc giûä úã mûác thêëp giẫ tẩo,
cho phếp thêåm chđ nhûäng ngûúâi cố thu nhêåp thêëp nhêët cng
khưng bõ nghêo àối. Giấ nùng lûúång vâ tâi ngun thiïn nhiïn
cng giûä úã mûác thêëp vâ Nga chó lâm àûúåc àiïìu nây nhúâ vâo
ngìn tâi ngun khưíng lưì ca mònh.
Nhûäng cën sấch giấo khoa kinh tïë hổc c thûúâng nối vïì kinh
tïë thõ trûúâng nhû thïí nố gưìm ba thânh tưë ch ëu: giấ cẫ, súã
hûäu tû nhên vâ lúåi nhån. Cng vúái cẩnh tranh, ba thânh tưë
nây tẩo ra àưång cú àiïìu phưëi cấc quët àõnh kinh tïë nhùçm àẫm
bẫo rùçng doanh nghiïåp sẫn xët ra sẫn phêím ngûúâi tiïu dng
cêìn úã mûác giấ thêëp nhêët cố thïí. Nhûng ngûúâi ta cng tûâ lêu
nhêån thêëy vai trô ca thïí chïë. Thïí chïë quan trổng nhêët chđnh
lâ hïå thưëng låt phấp àẫm bẫo sûå thi hânh ca húåp àưìng, giẫi
quët cố trêåt tûå nhûäng tranh chêëp thûúng mẩi, vâ khi ngûúâi
vay núå khưng trẫ àûúåc núå, cố th tc phấ sẫn húåp l, àẫm bẫo
duy trò cẩnh tranh vâ àẫm bẫo ngên hâng nhêån tiïìn gûãi phẫi
trẫ lẩi tiïìn khi ngûúâi gûãi mën rt tiïìn. Hïå thưëng låt phấp vâ
nhûäng cú quan ca nố gip àẫm bẫo thõ trûúâng chûáng khoấn
hoẩt àưång mưåt cấch cưng bùçng, àẫm bẫo ngûúâi quẫn l khưng

lúåi dng cưí àưng hay cưí àưng àa sưë khưng gêy hẩi cho cưí àưng
thiïíu sưë. ÚÃ nhûäng qëc gia cố nïìn kinh tïë thõ trûúâng phất triïín,
hïå thưëng låt phấp vâ quy àõnh àậ àûúåc xêy dûång trong hún
mưåt thïë k rûúäi àïí ûáng phố vúái nhûäng vêën àïì ca ch nghơa
tû bẫn thõ trûúâng khưng giúái hẩn. Nhûäng quy àõnh trong ngên
hâng hònh thânh sau sûå sp àưí hâng loẩt ngên hâng; nhûäng
quy àõnh vïì chûáng khoấn hònh thânh sau khi xẫy ra nhûäng v
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
197196
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
bûúác tin rùçng quấ trònh chuín àưíi sang kinh tïë thõ trûúâng sệ
tưët hún nïëu àûúåc chuín àưíi vúái nhõp àưå húåp l, theo thûá tûå
ph húåp. Khưng cêìn phẫi cố thïí chïë hoân hẫo ngay lêåp tûác
nhûng, chùèng hẩn, tû nhên hốa mưåt lơnh vûåc àưåc quìn mâ
chûa cố mưi trûúâng cẩnh tranh hay mưåt cú quan quẫn l hiïåu
quẫ cố thïí sệ biïën àưåc quìn chđnh ph thânh àưåc quìn tû
nhên, bốc lưåt ngûúâi tiïu dng thêåm chđ côn thêåm tïå hún. Sau
mûúâi nùm, cëi cng thò sûå sấng sët ca nhûäng ngûúâi theo liïåu
phấp tûâng bûúác cng àûúåc thûâa nhêån: con ra àậ vûúåt qua con
thỗ. Phï phấn ca nhûäng nhâ cẫi cấch tûâng bûúác vïì liïåu phấp
sưëc khưng chó dûå bấo chđnh xấc sûå thêët bẩi ca nố mâ côn chó
rộ tẩi sao lẩi thêët bẩi. Cấi thiïëu sốt ca hổ chó lâ àậ àấnh giấ
chûa chđnh xấc mûác àưå thiïåt hẩi do liïåu phấp sưëc gêy ra.
Nhûäng cú hưåi do chuín àưíi tẩo ra cng lúán nhû nhûäng thấch
thûác ca nố. Nga lâ mưåt nûúác giâu. Mùåc d ba phêìn tû thïë k
cưång sẫn lâm cho dên chng khưng hiïíu vïì kinh tïë thõ trûúâng,
nố cng cho hổ trònh àưå giấo dc cao, àùåc biïåt trong nhûäng
lơnh vûåc k thåt rêët quan trổng cho nïìn kinh tïë múái. Chđnh
Nga lâ nûúác àêìu tiïn àûa ngûúâi vâo v tr.
L thuët kinh tïë giẫi thđch sûå thêët bẩi ca kinh tïë kïë hoẩch

hốa têåp trung rêët rộ râng: kïë hoẩch hốa têåp trung thêët bẩi búãi
mưåt lệ giẫn àún lâ khưng cú quan chđnh ph nâo cố thïí thu
thêåp vâ xûã l à thưng tin cêìn thiïët àïí àẫm bẫo nïìn kinh tïë
vêån hânh tưët. Khưng cố súã hûäu tû nhên vâ àưång lûåc lúåi nhån
thò khưng cố khuën khđch vêåt chêët, àùåc biïåt khuën khđch vêåt
chêët cho ngûúâi quẫn l. Chïë àưå thûúng mẩi bõ kiïím soất kïët
húåp vúái bao cêëp trân lan vâ giấ cẫ ty tiïån lâm cho hïå thưëng
kinh tïë bõ bốp mếo.
Vò thïë, thay kïë hoẩch hốa têåp trung bùçng kinh tïë thõ trûúâng
phi têåp trung, thay súã hûäu cưng cưång bùçng súã hûäu tû nhên vâ
cêìn thiïët. Mưåt hïå thưëng bẫo hiïím xậ hưåi kếm cng cố nghơa rùçng
ch doanh nghiïåp rêët ngẩi phẫi sa thẫi cưng nhên nïëu nhû hổ
chùèng côn chưỵ nâo àïí bêëu vđu. Do vêåy, cấc doanh nghiïåp khưng
thïí tấi cú cêëu mẩnh mệ nïëu nhû khưng cố mẩng lûúái an sinh
xậ hưåi. Thêåt khưng may, chùèng hïì cố thõ trûúâng nhâ àêët hay
mưåt hïå thưëng an sinh xậ hưåi thûåc sûå tưìn tẩi úã nûúác Nga múái
nùm 1989.
Nhûäng thấch thûác mâ cấc nïìn kinh tïë thåc Liïn Xư c vâ
nhûäng nûúác khấc thåc khưëi xậ hưåi ch nghơa àang chuín àưíi
gùåp phẫi lâ rêët lúán. Hổ phẫi chuín tûâ hïå thưëng mưåt giấ – cấi
hïå thưëng giấ mếo mố phưí biïën dûúái thúâi kinh tïë mïånh lïånh –
sang hïå thưëng giấ thõ trûúâng. Hổ phẫi tẩo ra cấc thõ trûúâng vâ
hẩ têìng thïí chïë lâ cú súã cho nhûäng thõ trûúâng àố. Hổ phẫi tû
nhên hốa têët cẫ nhûäng tâi sẫn thåc súã hûäu nhâ nûúác. Hổ cng
phẫi tẩo ra cấch thûác kinh doanh múái, khưng phẫi theo cấch
lấch låt, vâ tẩo ra nhûäng doanh nghiïåp múái gip phên bưí
ngìn lûåc mâ trûúác àêy àậ bõ sûã dng khưng hiïåu quẫ.
D nhòn tûâ gốc àưå nâo, nhûäng nïìn kinh tïë nây cng phẫi
àưëi mùåt vúái nhûäng lûåa chổn khố khùn. Àậ cố nhûäng tranh lån
kõch liïåt vïì viïåc lûåa chổn thïë nâo lâ húåp l. Àấng ch nhêët lâ

lûåa chổn vïì nhõp àưå cẫi cấch. Mưåt sưë chun gia lo ngẩi rùçng
nïëu hổ khưng tû nhên hốa nhanh chống, tẩo ra mưåt lûåc lûúång
lúán cố lúåi đch ài theo ch nghơa tû bẫn, sệ cố sûå àẫo chiïìu quay
lẩi con àûúâng ch nghơa cưång sẫn. Nhûng mưåt sưë ngûúâi khấc
lẩi lo rùçng, nïëu hổ chuín àưíi quấ nhanh, cẫi cấch sệ trúã thânh
thẫm hổa vúái thêët bẩi kinh tïë ài kêm vúái tham nhng chđnh trõ
vâ sệ múã mân cho lân sống phẫn àưëi tûâ cấnh tẫ hóåc cấnh hûäu.
Cấch lâm thûá nhêët gổi lâ “liïåu phấp sưëc” côn cấch lâm thûá hai
gổi lâ “cẫi cấch tûâng bûúác”. Quan àiïím vïì liïåu phấp sưëc àûúåc
Bưå Tâi chđnh M vâ IMF nhiïåt liïåt ng hưå vâ àûúåc ấp dng phưí
biïën úã cấc nûúác. Tuy vêåy, nhûäng ngûúâi ng hưå cẫi cấch tûâng
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
199198
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
Giấ mâ mổi giấ cẫ àïìu àûúåc tûå do hốa ngay lêåp tûác. Lêåp lån
nây cng cố cht húåp l nhûng nïëu dng àïí bẫo vïå cho nhûäng
cẫi cấch cêëp tiïën thò khưng thânh thêåt cht nâo. Tiïën trònh chđnh
trõ khưng bao giúâ cho phếp cấc nhâ k trõ quìn tûå do quët
àõnh mổi thûá, vâ vò nhiïìu l do, nhû chng ta àậ thêëy, cấc nhâ
k trõ thûúâng bỗ qua nhiïìu khđa cẩnh kinh tïë, chđnh trõ, xậ hưåi.
Cẫi cấch, ngay cẫ trong nhûäng hïå thưëng kinh tïë chđnh trõ hoẩt
àưång tưët, ln rưëi rùỉm vâ hưỵn àưån. Thêåm chđ nïëu nhû tûå do
hốa ngay lêåp tûác lâ cố nghơa, thò cêu hỗi húåp l hún lâ: tẩi
sao lẩi tiïën hânh tûå do hốa giấ cẫ khi hổ àậ biïët lâ khưng thïí
tûå do hốa nhanh chống nhûäng khu vûåc quan trổng nhû giấ
nùng lûúång?
Tûå do hốa vâ ưín àõnh hốa lâ hai tr cưåt ca chiïën lûúåc cẫi
cấch cêëp tiïën. Tû nhên hốa nhanh chống lâ tr cưåt thûá ba.
Nhûng hai tr cưåt àêìu tiïn lẩi tẩo ra cẫn trúã cho viïåc thûåc hiïån
tr cưåt thûá ba. Lẩm phất cao àậ xốa sưí tiïìn tiïët kiïåm ca hêìu

hïët ngûúâi Nga, do àố, khưng cố à ngûúâi cố tiïìn àïí mua nhûäng
doanh nghiïåp àûúåc tû nhên hốa. Thêåm chđ nïëu hổ cố thïí mua
nhûäng doanh nghiïåp nây, viïåc vûåc chng dêåy cng rêët khố
trong bưëi cẫnh lậi sët cao vâ thiïëu nhûäng thïí chïë tâi chđnh
cung cêëp vưën vay.
Tû nhên hốa àûúåc coi lâ bûúác àêìu tiïn trong quấ trònh tấi
cú cêëu nïìn kinh tïë. Khưng chó súã hûäu phẫi thay àưíi mâ quẫn
l cng phẫi thay àưíi vâ sẫn xët phẫi thay àưíi tûâ sẫn xët
cấi mâ doanh nghiïåp àûúåc lïånh sẫn xët sang sẫn xët cấi mâ
ngûúâi tiïu dng cêìn. Quấ trònh tấi cú cêëu nây cêìn cấc khoẫn
àêìu tû múái vâ trong nhiïìu trûúâng húåp, cêìn cùỉt giẫm nhên cưng.
Cùỉt giẫm nhên cưng sệ gip nêng cao hiïåu quẫ tưíng thïí nïëu
nhû nố chuín cưng nhên tûâ nhûäng cưng viïåc nùng sët thêëp
sang cưng viïåc nùng sët cao. Thêåt khưng may, quấ trònh tấi
cú cêëu àậ àem lẩi rêët đt hiïåu ûáng tđch cûåc nây, mưåt phêìn lâ búãi
xốa bỗ hay đt nhêët giẫm sûå mếo mố bùçng cấch tûå do hốa thûúng
mẩi sệ tẩo ra sûå bng nưí sẫn lûúång kinh tïë. Sûå cùỉt giẫm chi
phđ qn sûå – chi phđ chiïëm mưåt phêìn khưíng lưì trong GDP thúâi
Liïn Xư côn tưìn tẩi vâ gêëp nùm lêìn thúâi k sau chiïën tranh lẩnh
– àậ tẩo ra cú hưåi tùng mûác sưëng. Tuy nhiïn, trïn thûåc tïë, mûác
sưëng úã Nga vâ nhiïìu nûúác chuín àưíi úã Àưng Êu khấc lẩi giẫm.
CÊU CHUÅN “CẪI CẤCH”CÊU CHUÅN “CẪI CẤCH”
CÊU CHUÅN “CẪI CẤCH”CÊU CHUÅN “CẪI CẤCH”
CÊU CHUÅN “CẪI CẤCH”
Sai lêìm àêìu tiïn xẫy ra ngay khi quấ trònh chuín àưíi bùỉt
àêìu. Do nhiïåt tònh vâ mong mën chuín nhanh sang kinh tïë
thõ trûúâng, hêìu hïët giấ cẫ àậ àûúåc thẫ nưíi chó sau mưåt àïm vâo
nùm 1992, tẩo ra àưång cú cho lẩm phất quết sẩch cấc khoẫn
tiïët kiïåm vâ àûa vêën àïì ưín àõnh kinh tïë vơ mư thânh ûu tiïn
hâng àêìu. Mổi ngûúâi àïìu nhêån ra rùçng, vúái lẩm phất phi mậ

(lẩm phất úã tưëc àưå hai con sưë mưỵi thấng), sệ rêët khố cố sûå chuín
àưíi thânh cưng. Do àố, bûúác mưåt ca liïåu phấp sưëc – tûå do hốa
giấ cẫ ngay lêåp tûác – u cêìu ngay bûúác hai: kiïìm chïë lẩm phất.
Àiïìu nây àôi hỗi thùỉt chùåt chđnh sấch tiïìn tïå, nêng cao lậi sët.
Trong khi hêìu hïët giấ cẫ àûúåc thẫ nưíi tûå do hoân toân, mưåt
sưë loẩi giấ cẫ quan trổng àûúåc giûä úã mûác thêëp – giấ cẫ tâi ngun
thiïn nhiïn. Vúái nïìn kinh tïë múái àûúåc tun bưë lâ “kinh tïë thõ
trûúâng” nây, àiïìu nây tẩo ra mưåt cú hưåi: nïëu bẩn cố thïí mua,
chùèng hẩn dêìu mỗ, vâ bấn lẩi cho phûúng Têy, bẩn cố thïí kiïëm
hâng triïåu, thêåm chđ hâng tó USD. Vâ ngûúâi ta àậ lâm nhû vêåy.
Thay vò kiïëm tiïìn bùçng cấch thânh lêåp nhûäng doanh nghiïåp
múái, hổ lâm giâu tûâ mư hònh múái ca kinh doanh kiïíu c: lúåi
dng chđnh sấch sai lêìm ca chđnh ph. Vâ chđnh hânh vi trc
lúåi nây tẩo cú súã cho nhûäng nhâ cẫi cấch tun bưë rùçng khưng
phẫi lâ hổ cẫi cấch quấ nhanh mâ lâ hổ cẫi cấch quấ chêåm.
AI “ÀẤNH MÊËT NÛÚÁC NGA”
201200
TOÂN CÊÌU HỐA VÂ NHÛÄNG MÙÅT TRẤI
sưë tiïìn rễ mẩt. Àûúng nhiïn ưng ta sệ mën chuín sưë tiïìn kiïëm
àûúåc ra nûúác ngoâi. Àïí tiïìn úã Nga nghơa lâ àêìu tû vâo mưåt nûúác
àang khng hoẫng vâ cố ri ro, khưng chó búãi lúåi nhån thêëp
mâ côn cố thïí bõ chđnh ph kïë tiïëp tõch thu. Àiïìu nây khưng
trấnh khỗi dêỵn àïën nhûäng chó trđch àng àùỉn vïì tđnh bêët húåp
phấp ca quấ trònh tû nhên hốa. Nhûäng ai à thưng minh àïí
trúã thânh ngûúâi chiïën thùỉng trong cåc àua xêu xế miïëng bấnh
tû nhên hốa sệ à thưng minh àïí àêìu tû tiïìn ca hổ vâo thõ
trûúâng chûáng khoấn àang bng nưí ca M hóåc vâo nhûäng tâi
khoẫn bđ mêåt tẩi nhûäng ngên hâng nûúác ngoâi. Khưng cố gò
ngẩc nhiïn khi hâng tó USD àậ chẩy ra nûúác ngoâi.
IMF hûáa hển rùçng Nga sệ mau chống phc hưìi. Cho túái nùm

1997, hổ cố l do àïí lẩc quan nhû thïë. Búãi vò khi sẫn lûúång àậ
giẫm túái 41% kïí tûâ nùm 1990, liïåu nố cố thïí xëng thêëp hún
nûäa hay khưng? Bïn cẩnh àố, nûúác Nga àậ tn th hêìu hïët
nhûäng gò mâ IMF u cêìu. Nố àậ tûå do hốa hêìu nhû toân bưå.
Nố àậ ưín àõnh hốa thânh cưng (t lïå lẩm phất giẫm xëng àấng
kïí) vâ nố àậ tû nhên hốa. Dơ nhiïn, quấ dïỵ àïí tû nhên hốa
nhanh chống nïëu nhû ngûúâi ta chùèng cêìn quan têm phẫi tû
nhên hốa thïë nâo cho àng: chó viïåc lêëy nhûäng tâi sẫn nhâ nûúác
cố giấ trõ àûa cho bẩn bê, anh em. Thûåc tïë, chđnh ph sệ cố lúåi
khi lâm nhû vêåy. Hổ sệ nhêån àûúåc sûå lẩi quẫ bùçng tiïìn mùåt
hóåc thưng qua sûå ng hưå trong cấc chiïën dõch bêìu cûã, hóåc
cẫ hai.
Nhûng sûå phc hưìi ngùỉn ngi vâo nùm 1997 khưng kếo dâi
àûúåc lêu. Sai lêìm ca IMF, diïỵn ra úã mưåt núi cấch xa nûúác Nga,
chđnh lâ mêëu chưët vêën àïì. Vâo nùm 1998, cåc khng hoẫng
Àưng Ấ nưí ra. Cåc khng hoẫng nây kếo theo sûå àỗng àẫnh
ca hoẩt àưång àêìu tû vâo nhûäng thõ trûúâng múái nưíi nối chung
vâ cấc nhâ àêìu tû àôi hỗi lúåi tûác cao hún àïí b àùỉp ri ro àêìu
tû vưën vâo nhûäng nïìn kinh tïë àố. Cng vúái suy thoấi GDP vâ
chiïën lûúåc cẫi cấch àậ tẩo ra nhûäng cẫn trúã khưng thïí vûúåt qua.
Chiïën lûúåc cẫi cấch cêëp tiïën àậ thêët bẩi: tưíng sẫn phêím qëc
nưåi ca Nga giẫm nùm nây qua nùm khấc kïí tûâ sau nùm 1989.
Nhûäng dûå àoấn vïì suy thoấi ngùỉn hẩn khi chuín àưíi àậ biïën
thânh mưåt thêåp k suy thoấi vâ cố thïí côn kếo dâi lêu hún nûäa.
Dûúâng nhû khưng thïí thêëy àûúåc khi nâo thò vông xoấy suy
thoấi múái chẩm àấy. Sûå giẫm st GDP – côn lúán hún cẫ thiïåt
hẩi mâ nûúác Nga àậ gấnh chõu trong Thïë chiïën thûá II. Trong
giai àoẩn 1940-1946, sẫn xët cưng nghiïåp ca Nga giẫm 24%.
Trong giai àoẩn 1990-1999, sẫn xët cưng nghiïåp ca Nga
giẫm túái gêìn 60% – thêåm chđ lúán hún cẫ t lïå giẫm ca GDP

(54%). Nhûäng ai quen thåc vúái lõch sûã ca lêìn chuín àưíi trûúác,
trong Cåc cấch mẩng Nga chuín sang ch nghơa cưång sẫn,
cố thïí rt ra àûúåc mưåt sưë so sấnh giûäa thiïåt hẩi kinh tïë xậ hưåi
lc àố vúái sûå chuín àưíi sau nùm 1989: sưë gia sc giẫm mưåt
nûãa, àêìu tû vâo cưng nghiïåp chïë tẩo gêìn nhû dûâng hùèn. Nga
àậ thu ht àûúåc vâi dûå ấn àêìu tû vâo khu vûåc khai thấc tâi
ngun thiïn nhiïn; kinh nghiïåm úã chêu Phi trûúác àố khấ lêu
cho thêëy, nïëu bẩn àõnh giấ tâi ngun thiïn nhiïn thêëp, thêåt
dïỵ àïí thu ht àêìu tû nûúác ngoâi vâo khu vûåc nây.
Chûúng trònh ưín àõnh hốa / tûå do hốa / tû nhên hốa, têët
nhiïn, khưng phẫi lâ mưåt chûúng trònh tùng trûúãng. Mc àđch
ca chng lâ tẩo nhûäng àiïìu kiïån tiïìn àïì cho tùng trûúãng.
Nhûng thay vâo àố, chng àậ tẩo tiïìn àïì cho suy thoấi. Khưng
chó àêìu tû dûâng lẩi mâ ngìn vưën cng cẩn kiïåt. Tiïët kiïåm bay
húi theo lẩm phất. Tiïìn thu tûâ tû nhên hốa vâ tiïìn vay núå nûúác
ngoâi bõ phên bưí khưng húåp l. Tû nhên hốa kêm theo sûå múã
cûãa thõ trûúâng tâi chđnh khưng àûa túái thõnh vûúång mâ tẩo ra
sûå thêët thoất tâi sẫn. Logic nây thêåt hoân hẫo. Mưåt tay trm sô
chđnh trõ cố khẫ nùng sûã dng ẫnh hûúãng chđnh trõ ca mònh
àïí vú vết nhûäng tâi sẫn cố giấ trõ hâng tó USD, sau khi trẫ mưåt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×