Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DE CUONG HOA 9 HKIke

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.83 KB, 3 trang )

Đề cơng ôn tập học kì I
Hóa 9
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập
1. Tính chất hóa học chung của các loại hợp chất vô cơ.
2. Tính chất hóa học của các hợp chát quan trọng: CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
, NaOH.
3. Điều chế các hợp chất quan trọng: CaO, SO
2
, HCl, H
2
SO
4
, NaOH.
4. Tính chất hóa học chung của kim loại.
5. Tính chất hóa học của Al, Fe.
6. Tính chất hóa học chung của phi kim.
7. Tính chất hóa học của các phi kim: Cl
2
, C, Si, S.
8. Điều chế Clo. Sản xuất nhôm, sản xuất gang, thép.
Phần 2: Một số bài tập:
I. Một số bài tập trách nghiệm khách quan.
Câu 1:. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl
2
thì:
A. Không có hiện tợng gì B. Có kết tủa trắng


C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có chất khí không màu thoát ra.
Câu 2: Thổi hơi thở vào nớc vôi trong. Hiện tợng xảy ra là:
A. Xuất hiện kết tủa xanh B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Không có hiện tợng gì D. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ
Câu 3: Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch K
2
CO
3
thì có hiện tợng:
A. Có kết tủa trắng B. Có kêt tủa nâu đỏ
C. Có chất khí không màu thoát ra D. Không có hiện tợng gì.
Câu 4: Cho 400g dung dịch H
2
SO
4
4,9% tác dụng với 16g Oxit của một kim loại hóa trị 2 thì
vừa đủ. Oxit đó là:
A. FeO B. CuO C. ZnO D. Oxit khác.
Câu 5: Cho 5,6 g CaO tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch HCl 18,25%. Khối lợng dung
dịch HCl đó là:
A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g E. Kết quả khác.
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: NaCl, HCl, NaNO
3
. Có thể dùng các thuốc thử lần lợt là:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
C. Phenolphtalein, dung dịch H
2

SO
4
D. Dung dịch H
2
SO
4
, dung dịch BaCl
2
Câu 7: Để phân biệt các dung dịch NaCl, NaNO
3
, Na
2
SO
4
có thể dùng các thuốc thử lần lợt là:
A. Dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
B. Quỳ tím, dung dịch BaCl
2
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
D. Quỳ tím, phenolphtalein.
Câu 8: Dung dịch HCl có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. KOH, BaCl
2
, CaCO
3
, H

2
SO
4
B. CaCO
3
, Mg(OH)
2
, SiO
2
, MgO
C. Fe, NaOH, MgO, CaCO
3
D. BaCl
2
, CaCO
3
, SO
2
, H
2
SO
4
Câu 9: Để tách lấy Fe từ hỗn hợp của Fe với Al ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch d của
chất nào sau:
A. H
2
SO
4
đặc nguội B. H
2

SO
4
đặc nóng C. CuSO
4
D. NaOH
Câu 10: Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc). M là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Câu 11: Cho 16,8 g kim loại M tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 6,72 lít khí H
2
(đktc). M
là:
A. Fe B. Zn C. Mg D. Al
Câu 12: Cho 25,6g kim loại M hóa trị 2 tác dụng với 8,96 lít Cl
2
(đktc) thì vừa đủ. M là:
A. Mg B. Fe C. Cu D. Kết quả khác
Câu 13: Cho 4,6 g kim loại M tác dụng với nớc d, thu đợc 4,48 l Hiđro ở đktc. Kim loại M là:
A. Mg B. Fe C. Na D. K
Câu 14: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Cu lần lợt dùng các thuốc thử là:
A. Quỳ tím, dung dịch HCl B. Dung dịch HCl, phenolphtalein
C. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl
2
, dung dịch AgNO
3
Câu 15: Cho 13,9g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 7,84 lít H
2
ở đktc.
Khối lợng Fe trong hỗn hợp là:

A. 5,6g B. 11,2g C. 16,8g D. Kết quả khác.
II. Tự luận:
Câu 1: Viết các phơng trình hóa học thực hiện các biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có)
a. S

2
SO
2

4
SO
3

6
H
2
SO
4

7
CuSO
4
2 3 5
FeS K
2
SO
3
K
2

SO
4
b. Mg

2
MgSO
4

3
MgCl
2

5
Mg(OH)
2

6
MgO

7
Mg(NO
3
)
2
1 4

MgCl
2
Mg(NO
3

)
2
c. Al

3
Al
2
O
3

4
Al
2
(SO
4
)
3

5
Al(OH)
3

6
Al
2
O
3

7
Al

1 2
NaAlO
2
AlCl
3
d. Fe

1
FeSO
4

2
FeCl
2

3
Fe(OH)
2

4
Fe(NO
3
)
2

5
Fe(OH)
2

6

FeO

7
Fe
8
FeCl
3

9
Fe(NO
3
)
3

10
Fe(OH)
3

11
Fe
2
(SO
4
)
3

12
FeCl
3
Câu 2: Hoàn thành các PTHH sau:

1. CO
2
+... Na
2
CO
3
+ ... 2. CO
2
+ ...KHCO
3
3. CO
2
+ ...CaCO
3
+ ... 4. CO
2
+ ... Ba(HCO
3
)
2
5. P
2
O
5
+ ...Na
3
PO
4
+ ... 6. Na
2

O +...Na
2
CO
3
7. HCl + ...NaCl +... 8. HCl + ... CaCl
2
+ ...+...
9. NaOH + ...Cu(OH)
2
+ ... 10. NaOH + ...Fe(OH)
3
+...
11. Na
2
CO
3
+ ...NaOH + ... 12. Na
2
SO
4
+ ...NaOH + ...
13. KCl + ... KNO
3
+.... 14. Na
2
SO
4
+ ... NaCl +...
15. Cl
2

+ ...HClO +... 16. NaOH + ...NaCl + ...+H
2
O
17. NaCl + ...

?
NaOH + ...+... 18. Al + ...AlCl
3
19. Fe + ... FeCl
2
+ ... 20. Ca(HCO
3
)
2
+ ...CaCO
3
+ ...
Câu 3: Cho 13g kim loại M tác dụng với Clo d thu đợc 27,2g muối clorua. Xác định M?
Câu 4: Cho 31,2g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH d, thu đợc 13,44 l Hiđro ở
đktc. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
Câu 5: Cho 16,6g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 11,2 lít H
2
(đktc).
1. Tính tỉ lệ % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2. Nếu cho: 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với dung dịch NaOH d thì thu đợc
bao nhiêu lít H

2
(ở đktc).
3. Nếu cho 41,5g hỗn hợp 2 kim loại nói trên tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng d thì thu đợc bao
nhiêu lít SO
2
(đktc).
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H
2
ở đktc. Cho dd
thu đợc tác dụng với dd NaOH d, thu đợc 11,6 gam kết tủa. Tính khối lợng mỗi chất trong hỗn
hợp nói trên?
Câu 7: Cho 19,3 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc14,56 l H
2
ở đktc. Lọc
lấy nớc lọc cho tác dụng với dd NaOH d, Thu lấy kết tủa , nung đến khối lợng không đổi, cân đ-
ợc 8 gam. Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
Cau 8: Cho m gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dd HCl d, thu đợc 1,456 l H
2
ở đktc.
Cũng cho m gam hỗn hợp nói trên tác dụng với dd NaOH d thì thu đợc 1,008 l H
2
ở đktc.
Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên?
Câu 9: Cho 10,5 gam hỗn hợp X gồm có Al và K tác dụng với nớc d, đợc dd A. Thêm từ từ dd
HCl 1M vào dd A. Lúc đầu không có kết tủa, khi thêm đợc 100 ml thì bắt đầu có kết tủa.Tính
khối lơng mỗi kim loại trong X?

Câu 10: Tất cả các bài tập trong bài ôn tập học kì I . SGK lớp 9 trang 71 và 72.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×