Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Điều hoà ở mức dịch mã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 9 trang )

Đi u hoà ề ở
m c d ch mã ứ ị
* Trong s đi u hoà operon lactose x yự ề ả
ra s d ch mã bi t hoá c a các gene trongự ị ệ ủ
mRNA. T l s l ng các b n sao c aỷ ệ ố ượ ả ủ
ba enzyme β-galactosiase, permease và
transacetylase là 1,0 : 0,5 : 0,2. S saiự
khác này là ví d cho s đi u hoà d chụ ự ề ị
mã, có th đ t đ c theo hai cách:ể ạ ượ
(1) Gene lacZ đ c d ch mã tr c. Vì nóượ ị ướ
là mRNA polycistron và t i m i codonạ ỗ
k t thúc th ng có m t s ribosome táchế ườ ộ ố
kh i mRNA, cho nên s t ng h p cácỏ ự ổ ợ
polypeptide có s phân hoá t đ u 5' choự ừ ầ
đ n đ u 3'. Hi n t ng đó g i là ế ầ ệ ượ ọ tính
phân c c c a các phân t mRNAự ủ ử
polycistron.
(2) S suy thoái c a mRNA lac đ cự ủ ượ
kh i đ u th ng xuyên h n gene ở ầ ườ ơ ở lacA
so v i ớ lacY và hay x y ra gene ả ở lacY
h n là ơ lacZ. Do đó s l ng b n saoố ượ ả
hoàn ch nh c a gene lacZ có đ c nhi uỉ ủ ượ ề
h n các gene kia.ơ
Nói cách khác, hi u su t d ch mã suyệ ấ ị
gi m t đ u 5' đ n đ u 3' c a mRNAả ừ ầ ế ầ ủ
polycistron. Nh ng đ c đi m ch u tráchữ ặ ể ị
nhi m cho hi n t ng này là: (i) Hi uệ ệ ượ ệ
qu kh i đ u s d ch mã sai khác nhau;ả ở ầ ự ị
(ii) kho ng cách khác nhau gi a cácả ữ
codon k t thúc chu i và codon m đ uế ỗ ở ầ
ti p theo cho phép ribosome và mRNAế


tách r i nhau; và (iii) m c nh y c mờ ứ ạ ả
khác nhau c a các vùng khác nhau c aủ ủ
mRNA đ i v i s suy thoái. Nh ng hi uố ớ ự ữ ệ
qu này lên s d ch mã quy t đ nh sả ự ị ế ị ố
l ng protein t o ra trong m i đ n vượ ạ ỗ ơ ị
th i gian cho m i gene... Tuy nhiên, sờ ỗ ự
đi u hoà d ch mã quan sát đ c m tề ị ượ ở ộ
vài loài phage - đó là, s c ch vi cự ứ ế ệ
d ch mã c a m t gene c th b ng s nị ủ ộ ụ ể ằ ả
ph m c a m t gene khác.ẩ ủ ộ
* Hi u qu c a s kh i đ u d ch mãệ ả ủ ự ở ầ ị
ph thu c trình t giàu purine vùng 5'-ụ ộ ự ở
UTR; đó là 6-8 base (th ng g p làườ ặ
AGGAGGU). Nó n m ngay tr c codonằ ướ
kh i đ u AUG c a mRNA. Đo n nàyở ầ ủ ạ
bàm vào ti u đ n v ribosome bé vàể ơ ị
đ c J.Shine và L.Dalgarno (Austria) xácượ
đ nh l n đ u tiên năm 1974. Vì v y nóị ầ ầ ậ
đ c g i là ượ ọ trình t Shine-Dalgarnoự . Các
tác gi này cho r ng h u nh có s bả ằ ầ ư ự ổ
sung chính xác gi a đo n này ( đ u 5'ữ ạ ở ầ
c a mRNA) và vùng t ng ng đ u 3'ủ ươ ứ ở ầ
c a rRNA 16S. Đi u này phù h p v iủ ề ợ ớ
hi n t ng c đ nh b c đ u phân tệ ượ ố ị ướ ầ ử
mRNA trên ti u đ n v 30S. Thôngể ơ ị
th ng, các mRNA đ c d ch mã cóườ ở ượ ị
hi u qu nh t thì vùng bám vàoệ ả ấ
ribosome th ng n m cách codon kh iườ ằ ở
đ u kho ng 8 nucleotide v phía tr c.ầ ả ề ướ
N u các đ t bi n x y ra vùng này d nế ộ ế ả ở ẫ

t i s d ch chuy n trình t Shine-ớ ự ị ể ự
Dalgarno k sát codon AUG ho c xaề ặ
h n, có th làm gi m đ t ng t hi u quơ ể ả ộ ộ ệ ả
d ch mã trên mRNA đó. Tuy nhiên, chị ỉ
riêng s có m t c a trình t Shine-ự ặ ủ ự
Dalgarno phân b chu n v n ch a đố ẩ ẫ ư ủ
đ m b o cho s kh i đ u d ch mã. Trênả ả ự ở ầ ị
th c t , có nhi u trình t nh th b cheự ế ề ự ư ế ị
khu t d i d ng "k p cài tóc", vì v yấ ướ ạ ẹ ậ
nó không th tham giaể t ng tác v iươ ớ
vùng t ng ng c a rRNA 16S.ươ ứ ủ

S t ng tác gi a y u t Shine-ự ươ ữ ế ố
Dalgarno c a m t mRNA và đo n trìnhủ ộ ạ
t t ng ng đ u 3' c a rRNA 16S cóự ươ ứ ở ầ ủ
m t trong ti u đ n v ribosome bé 30Sặ ể ơ ị
(theo M.W.King 1996).
Các s li u thu đ c cho th y hi u quố ệ ượ ấ ệ ả
c a s s d ng trình t Shine-Dalgarnoủ ự ử ụ ự
nh t đ nh có th "ch tác" các protein màấ ị ể ế
đ n l t chúng l i bám vào trình t đóế ượ ạ ự
và ngăn c n nó. Đ c nghiên c u chiả ượ ứ

×