Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề cương lý 8 Học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.47 KB, 2 trang )

Các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận môn Vật Lý 8( Bài 1 đến bài 9)
Câu 1.(Hiểu- 0,5) Hành khách ngồi trên ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng người sang phải, chứng
tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái
B. Đột ngột tăng vận tốc D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 2. (hiểu- 0,5) Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước thì:
A. Người lái đò chuyển động so với thuyền. C. Người lái đò đứng yên so với bờ.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước. D. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
Câu 3:(Biết 0,5) Đơn vị của áp suất là:
A. Niutơn (N) C. mét trên giây (m/s)
B. Niutơn trên mét vuông (N/m
2
) D. kilôgam (kg)
Câu 4: (Hiểu- 0,5 )Trong các cách sau đây cách nào làm tăng lực ma sát?
A. Tăng độ nhám mặt tiếp xúc C. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc
B. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích các mặt tiếp xúc
Câu 5. (Vận dụng-0,5đ) Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào dưới đây
A. 10m/s B. 3600m/s C. 36m/s D. 0,1m/s
Câu 6. (Biết 0,5 đ) Hai lực cân bằng là hai lực
A. có cùng phương, cùng độ lớn, cùng điểm đặt và khác chiều.
B. có cùng phương, khác độ lớn, cùng điểm đặt và khác chiều.
C. Có cùng phương, cùng độ lớn, khác điểm đặt và cùng chiều.
D. Có cùng phương, cùng độ lớn, khác điểm đặt và khác chiều
Câu 7. (Vận dụng--0,5đ) Một áp lực 800N gây áp suất 4000N/m
2
lên diện tích bị ép có độ lớn
A. 2000 m
2
B. 20m
2
C. 300 m


2
. D. 0,2m
2
Câu 8. (Hiểu-0,5đ) Áp suất của chất lỏng lên đáy bình phụ thuộc vào
A. khối lượng riêng của chất lỏng.
B. diện tích của đáy bình.
C. chiều cao của chất lỏng và diện tích của đáy bình
D. trọng lượng riêng của chất lỏng và chiều cao của cột chất lỏng.
Câu 9. (Hiểu-0,5đ): Không thể tính trực tiếp áp suất khí quyển vì:
A. khí quyển rất nhẹ.
B. khí quyển không có trọng lượng riêng.
C. độ cao của cột khí quyển là không thể xác định chính xác, trọng lượng riêng của khí quyển là thay đổi.
D. khí quyển có độ cao rất lớn.
Câu 10. (hiểu- 0,5đ). Càng lên cao áp suất khí quyển
A. Càng tăng. C. càng giảm .
B. không thay đổi. D. có thể tăng, có thể giảm.
Câu 11. ( hiểu- 0,5đ) . Hút bớt không trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều
phía vì:
A. áp suất không khí bên trong hộp lớn hơn áp suất ở bên ngoài.
B. không khí bên trong hộp sữa bị co lại.
C. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở bên ngoài.
D. hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển.
Câu 12. (Biết- 0,5đ). Chất lỏng gây ra áp suất
A. tại những điểm ở đáy bình chứa
B. theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên.
C. theo mọi phương, lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
D. Theo phương ngang.
Câu 13. (Hiểu-0,5đ). Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của cánh quạt máy khi quạt đang chạy ổn định.
B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành

C. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
D. Chuyển động của tàu hoả khi vào ga
Cõu 14. (Bit- 0,5) . Cụng thc tớnh ỏp sut cht lng
A. P= d.h C. P= D.h
B. P= d/h D. P= d.S
Cõu 15. (Bit- 0,5) khi cho quóng ng l Km, thi gian i ht quóng ng l h(gi). Khi ú tc s c
tớnh bng
A. m/phỳt C. Km/s
B. Km/h D. m/h
Vật sẽ nh thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A. Vật đang đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoăc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
D. Cả A, B, C đều sai
II. in khuyt
Cõu 1. (Bit-0,5)p lc l lc ộp cú phng..................................vi mt b ộp.
Cõu 2.(Bit-0,5) Cht lng gõy ra ỏp sut lờn..............bỡnh,............bỡnh v cỏc vt ..................cht lng.
Cõu 3. (Bit-0,5) ln ca tc cho bit s .............,.............. ca chuyn ng
B/ T lun
Bi 1(Vn dng-1,5 im) Mt ngi i xe p trờn on ng t A n B di 80km ht 40 h, trờn on
ng t B n C di 90 km ht 30h. tớnh tc trung bỡnh trờn mi on ng v trờn c qang ng.
Bi 2 . ( Vn dng-1,5 im).
a. Biu din lc sau: Trng lc ca mt vt l 2 000N ( T xớch 1cm
ng vi 500N).
b. Din t bng li yu t cu lc sau
100N B F
Bi 3. (1,5 im). Mt ngi cú cú trng lng 800N ng yờn trờn mt t, Din tớch tip xỳc ca mi bn
chõn vi mt t l 0,04 m
2
. Tớnh ỏp sut ca ngi lờn mt t?

a. Gi s khi ngi ng 1 chõn.
b. Khi ngi ng c 2 chõn
Bi 4. (Vn dng 2) Mt bỡnh hỡnh tr cao 0,8 m ng y nc
a. Tớnh ỏp sut ca nc lờn ỏy bỡnh.
b. Tớnh ỏp sut ca nc lờn mt im cỏch ỏy thựng 0,3 m.
Bit trng lng riờng ca cht lng d = 10 000N/m
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×