Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Môn toán lớp 3: Bộ đề ôn tập kiểm tra toán lớp 3 cuối học kỳ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.29 KB, 6 trang )

Điểm

Trường Tiểu học Lý Thường
KIỂM TRA CUỐI HỌC
Kiệt
KÌ II
Họ, tên :.................................. Năm học : 2009 – 2010
Lớp : 3A2
Môn : TOÁN
Ngày kiểm tra :…………/
Thời gian làm bài : 40
…………/ 2010
phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Bài 1: Kết quả của phép cộng 56 282 + 35 287 là :
a. 81569
b. 91 469
c. 91 569
Bài 2: Kết quả của phép trừ 75 284 – 56 192 là :
a. 19 192
b. 19 092
c. 29 192
Bài 3: Kết quả của phép nhân 23 645 x 2 là :
a. 47 290
b. 46 497
c. 46 491
Bài 4: Kết quả của phép chia 95 454 : 3 là :
a. 32 184
b. 31 818
c. 31 828


Bài 5: Kết quả 5m 9 cm = … cm là :
a. 59 cm
b. 509 cm
c. 590 cm
Bài 6 : Số liền trước của 99 910
là:
a. 99 911
b. 99 999
c. 99 909
Bài 7: Giá trò của biểu thức 80 000 – (20 000 + 30 000) là:
a. 30 000
b. 40 000
c. 90 000
Bài 8: Số liền sau của 99 999 là:
a. 99 910
b. 100 000
c. 100 001
II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a. 40 843 + 32 629
b. 39 011 – 37 246
c.
3 608 x 4
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
X x 2 = 3998

....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3: Có 56 cái bánh như nhau được xếp đều vào 8 hộp. Hỏi
có 40068 cái bánh cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu hộp
như thế?
........................................................................................................................


........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 3dm2cm, chiều rộng 9
cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................


Lộc Phát ngày 27
tháng 5 năm 2010
Người ra
đề
Lê Thò
Hạnh


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN
TOÁN
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 3

Năm học : 2009 – 2010
I – Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng của mỗi
bài 1,2,3,4 ,5,6,7,8 được 0,5 điểm. Các câu trả lời đúng của các
bài đó là:
Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: Bài 5: Bài 6: Bài 7: Bài 8:
c
b
a
b
b
c
a
b
II – PHẦN TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính và tính 1,5 điểm đúng mỗi phép tính được 0,5
điểm. ( Nếu chỉ ghi kết quả thì không cho điểm)
Bài 2: 1 điểm
X x 2 = 3998
X
= 3998 : 2
( 0,5 điểm)
X
= 1999
( 0,5 điểm)

Bài 3: (2,5 điểm)
Mỗi phép tính và lời giải phù hợp đạt : 1 điểm .
Đáp số đạt : 0,5 điểm ( Nếu sai đơn vò không có điểm)
Nếu phép tính đúng, lời giải sai không có điểm


Bài giải
Số cái bánh xếp trong mỗi hộp là:
56 : 8 = 7 ( cái bánh)
Số hộp bánh xếp được là:
40068 : 7 = 5724 ( hộp )
Đáp số: 5724 hộp.
Bài 4: (1 điểm)
Bài giải
Đổi : 3 dm 2cm = 32cm
( 0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật đó là :
32 x 9 = 288 (cm2 ) ( 0,5 điểm)
Đáp số : 288 cm2
Lưu ý: Bài toán giải học sinh có thể làm nhiều cách khác
nhau nhưng hợp lí và kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa .
Lộc Phát ngày 27
tháng 5 năm 2010
Người ra
đáp án
Lê Thò
Hạnh

Điểm


Trường Tiểu học Lý Thường
KIỂM TRA CUỐI HỌC
Kiệt
KÌ II
Họ, tên :.................................. Năm học : 2009 – 2010
Lớp : 3A2
Môn : TOÁN
Ngày kiểm tra :…………/
Thời gian làm bài : 40
…………/ 2010
phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt
trước câu trả lời đúng. (4 điểm)


Bài 1: Kết quả của phép cộng 16 427 + 8109 là :
a. 24 536
b. 24 526
c. 25 526
Bài 2: Kết quả của phép trừ 63 150 – 32 145 là :
a. 32 005
b. 33 005
c. 31 005
Bài 3: Kết quả của phép nhân 21 718 x 4 là :
a. 86 852
b. 86 862
c. 86 872
Bài 4: Thứ sáu tuần này là ngày 30 thứ sáu tuần
trước là ngày:
a. 23

b. 24
c . 25
Bài 5: Kết quả 8 dm 9 mm là :
a. 890 mm
b. 809 mm
c. 908 mm
Bài 6 : Số liền trước của 85 679
là:
a. 85 678
b. 85 680
c. 85 681
Bài 7: Hình bên có số góc vuông là:
a. 4góc vuông
b. 5 góc vuông
c. 6 góc vuông
Bài 8: Số liền sau của 79 909 là:
a. 79 908
b. 79 910
c. 79 911
II – PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 1,5 điểm)
a.
54 063 + 32 629
b.
23 245 x 4
c.
72 365 : 3
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 2: Tìm x ( 1 điểm)
56 734 - x = 39 928
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3: Có 81 viên phấn như nhau được xếp đều vào 9 hộp.
Hỏi có 19 872 viên phấn cùng loại thì xếp được vào bao nhiêu
hộp như thế?
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 4 dm9cm, chiều rộng
8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
........................................................................................................................


........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................




×