Câu 4843.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
y m2 3 x 2m 3 song song với đường thẳng y x 1 .
B. m 2 .
A. m 2 .
Chọn C
C. m 2 .
Lời giải
để đường thẳng
D. m 1 .
Để đường thẳng y m2 3 x 2m 3 song song với đường thẳng y x 1 khi và chỉ khi
m2 3 1
m 2
m 2 .
m
2
2
m
3
1
Câu 4844.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 3x 1 song
song với đường thẳng y m2 1 x m 1 .
A. m 2 .
Chọn C
B. m 2 .
C. m 2 .
Lời giải
D. m 0 .
Để đường thẳng y m2 1 x m 1 song song với đường thẳng y 3x 1 khi và chỉ khi
m2 1 3 m 2
m 2 .
m 2
m 1 1
Câu 4845.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và song song với
đường thẳng y 2 x 1. Tính tổng S a b.
A. S 4 .
B. S 2 .
C. S 0 .
Lời giải
D. S 4 .
Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1; 4 nên 4 a.1 b. 1
Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y 2 x 1 nên a 2. 2
4 a.1 b
a 2
Từ 1 và 2 , ta có hệ
a b 4.
a 2
b 2
Câu 4847.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đường thẳng
d : y 3m 2 x 7m 1 vuông góc với đường : y 2 x 1.
A. m 0 .
5
B. m .
6
C. m
5
.
6
1
D. m .
2
Lời giải
Chọn B
5
Để đường thẳng vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi 2 3m 2 1 m .
6
Câu 4848.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm N 4; 1 và vuông góc với
đường thẳng 4 x y 1 0 . Tính tích P ab .
A. P 0 .
1
B. P .
4
C. P
Lời giải
Chọn A
1
.
4
1
D. P .
2
Đồ thị hàm số đi qua điểm N 4; 1 nên 1 a.4 b. 1
Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y 4 x 1 nên 4.a 1. 2
1
1 a.4 b
a
Từ 1 và 2 , ta có hệ
P ab 0 .
4
4a 1
b 0
Câu 4849.
[0D2-2.6-2] Tìm a và b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 .
A. a 2 và b 1 .
C. a 1 và b 1 .
B. a 2 và b 1 .
D. a 1 và b 1
Lời giải
Chọn D
1 a. 2 b
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A 2;1 , B 1; 2 nên
2 a.1 b
a 1
.
b 1
Câu 4850.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm M 1;3 và N 1; 2 .
Tính tổng S a b .
1
A. S .
2
B. S 3 .
C. S 2 .
D. S
5
2
Lời giải
Chọn C
3a b 1
Đồ thị hàm số đi qua các điểm M 1;3 , N 1;2 nên
1a b 2
1
a
2
S ab 2.
5
b
2
Câu 4851.
[0D2-2.6-2] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A 3;1 và có hệ số góc
bằng 2 . Tính tích P ab .
A. P 10 .
B. P 10 .
C. P 7 .
Lời giải
D. P 5 .
Chọn B
Hệ số góc bằng 2
a 2.
a 2
3a b 1
b 5.
Đồ thị đi qua điểm A 3;1
Vậy P ab 2 . 5 10.
Vấn đề 3. BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO
.
Câu 4853.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng y m2 x 2 cắt đường
thẳng y 4 x 3 .
A. m 2 .
B. m 2 .
C. m 2 .
D. m 2 .
Lời giải
Chọn B
Để đường thẳng y m2 x 2 cắt đường thẳng y 4 x 3 khi và chỉ khi m2 4 m 2 .
Câu 4854.
[0D2-2.6-2] Cho hàm số y 2 x m 1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
A. m 7 .
B. m 3 .
C. m 7 .
D. m 7 .
Lời giải
Chọn C
A 3;0 thuộc đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
0 2.3 m 1 m 7 .
[0D2-2.6-2] Cho hàm số y 2 x m 1 . Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng 2 .
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 0 .
D. m 1 .
Lời giải
Chọn A
B 0; 2 thuộc đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 4855.
2 2.0 m 1 m 3 .
[0D2-2.6-2] Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y mx 3 và : y x m cắt
nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn A
Gọi A 0; a là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung.
Câu 4856.
A d
a 0.m 3
a 3
.
A
a 0 m
m 3
Câu 4857.
[0D2-2.6-2] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y mx 3 và
: y x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 3 .
Lời giải
D. m 3 .
Chọn B
Gọi B b;0 là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành.
b m 3
b2 3
B d
0 m.b 3
.
B
0 b m
b m 3
b m
Câu 4869.
[0D2-2.6-2] Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên dưới. Tìm a và b.
y
x
-2
O
A. a 2 và b 3 .
B. a
C. a 3 và b 3 .
D. a
3
và b 2 .
2
3
và b 3 .
2
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A 2;0 suy ra 2a b 0. 1
Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm B 0;3 suy ra b 3. 2
3
2a b 0
2a 3 a
Từ 1 , 2 suy ra
2.
b 3
b 3
b 3
Câu 4688. [0D2-2.6-2] Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2;1 ,
B 1; 2
A. a 2 và b 1 .
B. a 2 và b 1 .
C. a 1 và b 1 .
D. a 1 và b 1 .
Lời giải
Chọn D.
1 2a b
a 1
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 2;1 , B 1; 2 nên ta có:
.
2 a b
b 1
Câu 4689. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2 và B 3;1 là:
A. y
x 1
.
4 4
B. y
x 7
.
4 4
C. y
3x 7
.
2 2
D. y
3x 1
.
2 2
Lời giải
Chọn B.
Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y ax b
a 0 .
1
a
2 a b
4
Đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2 , B 3;1 nên ta có:
.
1
3
a
b
7
b
4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y
x 7
.
4 4
Câu 4691. [0D2-2.6-2] Đồ thị hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm x 3 và đi qua điểm M 2; 4 với
các giá trị a, b là
A. a
1
; b 3.
2
1
B. a ; b 3 .
2
1
C. a ; b 3 .
2
D. a
1
; b 3 .
2
Lời giải
Chọn B.
1
3 b
a
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 3;0 , M 2;4 nên ta có
2.
4 2a b
b 3
Câu 4696. [0D2-2.6-2] Một hàm số bậc nhất y f x , có f 1 2 và f 2 3 . Hàm số đó là
A. y 2 x 3 .
B. y
5 x 1
.
3
C. y
5 x 1
.
3
D. y 2 x – 3 .
Lời giải
Chọn C.
Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là: y f x ax b
a 0 .
5
a 3
2 a b
Ta có: f 1 2 và f 2 3 suy ra hệ phương trình:
.
1
3 2a b
b
3
Vậy hàm số cần tìm là: y
5 x 1
.
3
1
5
Câu 4700. [0D2-2.6-2] Đồ thị của hàm số y ax b đi qua các điểm A 0; 1 , B ;0 . Giá trị của a, b là:
A. a 0 ; b 1 .
B. a 5 ; b 1 .
C. a 1 ; b 5 .
D. a 5 ; b 1 .
Lời giải
Chọn B.
1
Đồ thị hàm số đi qua A 0; 1 , B ;0 nên ta có:
5
1 b
a 5
.
1
b
1
0
a
b
5
Câu 4701. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 3;1 , B 2;6 là:
A. y x 4 .
B. y x 6 .
C. y 2 x 2 .
Lời giải
Chọn A.
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b
a 0 .
D. y x 4 .
1 3a b
a 1
Đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1 , B 2;6 nên ta có:
.
6 2a b
b 4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y x 4 .
Câu 4702. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 5; 2 , B 3; 2 là:
A. y 5 .
B. y 3 .
C. y 5x 2 .
D. y 2 .
Lời giải
Chọn D.
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b
a 0 .
2 5a b
a 0
Đường thẳng đi qua hai điểm A 5; 2 , B 3; 2 nên ta có:
.
2 3a b
b 2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y 2 .
Câu 4703. [0D2-2.6-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình y kx k 2 – 3 . Tìm
k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ:
A. k 3
B. k 2
C. k 2
D. k 3 hoặc k 3 .
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 nên ta có: 0 k 2 – 3 k 3 .
Câu 4704. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng y 2 x 1, y 3x – 4 và
song song với đường thẳng y 2 x 15 là
A. y 2 x 11 5 2 .
B. y x 5 2 .
C. y 6 x 5 2 .
D. y 4 x 2 .
Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng song song với đường thẳng y 2 x 15 nên phương trình đường thẳng cần tìm
có dạng y 2 x b b 15 .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y 2 x 1, y 3x – 4 là:
2 x 1 3x 4 x 5 y 11
Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm 5;11 nên ta có: 11 2.5 b b 11 5 2 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y 2 x 11 5 2 .
Câu 4706. [0D2-2.6-2] Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 1 và song song với trục Ox là:
A. y 1 .
B. y 1 .
C. x 1 .
D. x 1 .
Lời giải
Chọn B.
Đường thẳng song song với trục Ox có dạng: y b b 0 .
Đường thẳng đi qua điểm A 1; 1 nên phương trình đường thẳng cần tìm là: y 1 .
Câu 4722. [0D2-2.6-2] Biết đồ thị hàm số y kx x 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 . Giá trị
của k là:
A. k 1 .
B. k 2 .
C. k 1 .
D. k 3 .
Lời giải
Chọn D.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ thị hàm số đi qua điểm
1;0 . Từ đây, ta có: 0 k 1 2 k 3 .
Câu 4725. [0D2-2.6-2] Tìm m để đồ thị hàm số y m 1 x 3m 2 đi qua điểm A 2; 2
A. m 2 .
B. m 1 .
C. m 2 .
D. m 0 .
Lời giải
Chọn C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 2; 2 nên ta có: 2 m 1 2 3m 2 m 2 .
Câu 4726. [0D2-2.6-2] Xác đị nh đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2 và đường thẳng qua A 3;1
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 7 .
C. y 2 x 2 .
D. y 2 x 5 .
Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2 suy ra a 2 .
Đường thẳng đi qua A 3;1 nên ta có: 1 2 . 3 b b 5 .
Vậy đường thẳng cần tìm là: y 2 x 5 .
Câu 4730. [0D2-2.6-2] Xác đị nh hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 và N 1; 2
A. y
1
5
x .
2
2
B. y x 4 .
C. y
3
9
x .
2
2
D. y x 4 .
Lời giải
Chọn A.
1
a
3 a b
2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm M 1;3 , N 1; 2 nên ta có:
.
2 a b
b 5
2
1
5
Vậy hàm số cần tìm là: y x .
2
2
[0D2-2.6-2] Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M 2; 1 và
Câu 47.
N 1; 3 .
A. y 4 x 7 .
B. y 3x 5 .
C. y 3x 7 .
D. y 4 x 9 .
Lời giải
Chọn A
Do M , N thuộc đồ thị hàm số y ax b nên ta có hệ phương trình:
2a b 1 a 4
y 4 x 7 .
a b 3
b 7
Câu 5040.
[0D2-2.6-2] Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 0; 3 , B 1; 5 . Thì a và b
bằng:
A. a 2 , b 3 .
B. a 2 , b 3 .
C. a 2 , b 3 .
Lời giải
Chọn C
y A axA b
b 3
3 a.0 b
.
5
a
.
1
b
a
2
yB axB b
D. a 1 , b 4 .