[0D2-2.6-3] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm E 2; 1 và song song với
Câu 4846.
đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N 1;3 . Tính giá trị biểu thức S a 2 b2 .
B. S 40 .
A. S 4 .
C. S 58 .
Lời giải
D. S 58 .
Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm E 2; 1 nên 1 a.2 b. 1
Gọi
y ax b
là
đường
thẳng
đi
qua
hai
điểm
O 0;0
và
N 1;3
nên
0 a.0 b a 3
.
3 a.1 b
b 0
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng ON nên a a 3. 2
1 a.2 b
a 3
S a 2 b2 58 .
Từ 1 và 2 , ta có hệ
a 3
b 7
Câu 4858.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số bậc nhất y ax b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị hàm số đi qua
điểm M 1;1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
1
5
A. a ; b .
6
6
1
5
1
5
B. a ; b . C. a ; b .
6
6
6
6
Lời giải
1
5
D. a ; b .
6
6
Chọn D
1 a. 1 b. 1
Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5
0 a.5 b . 2
1
a
1
a
.
1
b
a
b
1
6
Từ 1 và 2 , ta có hệ
.
5a b 0
0 a.5 b
b 5
6
Câu 4859.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số bậc nhất y ax b . Tìm a và b , biết rằng đồ thị hàm số cắt
đường thẳng 1 : y 2 x 5 tại điểm có hoành độ bằng 2 và cắt đường thẳng 2 : y –3x 4
tại điểm có tung độ bằng 2 .
3
3
1
1
A. a ; b .
B. a ; b .
4
4
2
2
3
1
C. a ; b .
4
2
Lời giải
3
1
D. a ; b .
4
2
Chọn C
Với x 2 thay vào y 2 x 5 , ta được y 1 .
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 nên đi qua điểm A 2;1 . Do
đó ta có 1 a. 2 b. 1
Với y 2 thay vào y –3x 4 , ta được x 2 .
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y –3x 4 tại điểm có tung độ bằng 2 nên đi qua điểm
B 2; 2 . Do đó ta có 2 a.2 b. 2
3
a
1 a. 2 b
2a b 1
4.
Từ 1 và 2 , ta có hệ
2
a
b
2
1
2 a.2 b
b
2
Câu 4860.
[0D2-2.6-3] Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 2 x , y x 3 và
y mx 5 phân biệt và đồng qui.
A. m 7 .
B. m 5 .
C. m 5 .
Lời giải
D. m 7 .
Chọn D
Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng y 2 x và y x 3 là nghiệm của hệ
y 2x
x 1
A 1; 2 .
y x 3 y 2
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y mx 5 đi qua A
2 1.m 5
m 7 .
Thử lại, với m 7 thì ba đường thẳng y 2 x ; y x 3 ; y 7 x 5 phân biệt và đồng quy.
Câu 4861.
[0D2-2.6-3] Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y 5 x 1 , y mx 3
và y 3x m phân biệt và đồng qui.
A. m 3 .
B. m 13 .
C. m 13 .
Lời giải
D. m 3 .
Chọn C
Để ba đường thẳng phân biệt khi m 3 .
Tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng y mx 3 và y 3x m là nghiệm của hệ
y mx 3
x 1
B 1;3 m .
y 3x m
y 3 m
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y 5 x 1 đi qua B 1;3 m
3 m 5 1 1
m 13 .
Câu 4690.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B hoành
độ lần lượt là 2 và 1 . Phương trình đường thẳng AB là
A. y
3x 3
.
4 4
B. y
4x 4
.
3 3
C. y
3x 3
.
4
4
D. y
4x 4
.
3 3
Lời giải
Chọn A.
Do điểm A và điểm B thuộc đồ thị hàm số y x x nên ta tìm được A 2; 4 , B 1;0 .
Giả sử phương trình đường thẳng AB có dạng: y ax b
a 0 .
3
a
4
2
a
b
4
Do đường thẳng AB đi qua hai điểm A 2; 4 , B 1;0 nên ta có:
.
0 a b
b 3
4
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y
3x 3
.
4 4
Câu 4723.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
1
3
A. .
B. 1
C. 2
D. .
2
2
Lời giải
Chọn A.
Giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 với trục hoành là điểm A 1;0 .
Giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 với trục tung là điểm B 0; 1 .
Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ OAB vuông tại O . Suy ra
1
1 2
1
2
(đvdt).
SOAB OA.OB
1 02 . 02 1
2
2
2
Câu 4724.
[0D2-2.6-3] Cho hàm số y 2 x 3 có đồ thị là đường thẳng . Đường thẳng tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng:
9
9
3
3
A. .
B. .
C. .
D. .
2
4
2
4
Lời giải
Chọn B.
3
Giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 3 với trục hoành là điểm A ;0 .
2
Giao điểm của đồ thị hàm số y 2 x 3 với trục tung là điểm B 0; 3 .
Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ OAB vuông tại O . Suy ra
2
SOAB
Câu 4752.
1
1 3
9
2
2
2
OA.OB
0 . 0 3
2
2 2
4
(đvdt).
[0D2-2.6-3] Cho phương trình: 9m2 – 4 x n2 – 9 y n – 3 3m 2 . Với giá trị nào
của m và n thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục Ox ?
2
2
3
2
A. m ; n 3 .
B. m ; n 3 .
C. m ; n 3 .
D. m ; n 2
3
3
4
3
Lời giải
Chọn C
Ta có: 9m2 – 4 x n2 – 9 y n – 3 3m 2
Muốn song song với Ox thì có Dạng by c 0 , c 0, b 0
2
m
3
9m 2 – 4 0
2
2
n 3
m
n
9
0
Nên
3.
(n 3)(3m 2) 0 n 3
n 3
2
m
3
Câu 5009.
[0D2-2.6-3] Xác định m để ba đường thẳng y 1 2 x, y x 8 và y 3 2m x 5
đồng quy
A. m 1 .
B. m
1
.
2
C. m 1 .
3
D. m .
2
Lời giải
Chọn D
y 1 2x
x 3
3
m .
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y x 8
2
y 5
y 3 2m x 5
Câu 5015.
[0D2-2.6-3] Xác định m để ba đường thẳng y 1 2 x , y x 8 và y 3 2m x 10
đồng quy
A. m 1 .
B. m
1
.
2
C. m 1 .
3
D. m .
2
Lời giải
Chọn A
y 2x 1
x 3
y 5 .
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm y 8 x
y 3 2m x 10
m 1
Câu 5025.
[0D2-2.6-3] Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 và song song với đường thẳng y 2 x 3
có phương trình là:
A. y 2 x 4 .
B. y 2 x 4 .
C. y 3x 5 .
Lời giải
D. y 2 x .
Chọn B
Vì d song song với đường thẳng y 2 x 3 nên d có dạng y 2 x m m 3
d : y 2 x 4 .
Mà d đi qua A 1; 2 suy ra 2 2.1 m m 4
Câu 5026.
[0D2-2.6-3] Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 và vuông góc với đường thẳng y 2 x 3
có phương trình là:
A. 2 x y 4 0 .
B. x 2 y 3 0 .
C. x 2 y 3 0 .
Lời giải
D. 2 x y 3 0 .
Chọn B
1
xm
2
1
3
x 3
Mà d đi qua A 1; 2 suy ra 2 .1 m m
d : y x 2 y 3 0 .
2
2
2 2
Vì d song song với đường thẳng y 2 x 3 nên d có dạng y
Câu 5110.
[0D2-2.6-3] 9m2 4 x n2 9 y n 3 3m 2 là đường thẳng trùng với trục tung
khi:
2
A. n 3 và m .
3
B. n 3 và m 1 .
2
C. n 3 và m . D. Tất cả đều sai.
3
Lời giải
Chọn D
9m2 4 0
2
2
m
Đường thẳng d trùng với Oy khi và chỉ khi n 9 0
3.
n 3 3m 2 0
n 3