Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D03 hệ phương trình rút thế muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.51 KB, 1 trang )

 x 2  y 2  16
[0D3-5.3-2] Cho hệ phương trình 
. Để giải hệ phương trình này ta dùng cách
x  y  8
nào sau đây?
A. Thay y  8  x vào phương trình thứ nhất. B. Đặt S  x  y, P  xy .

Câu 5302.

C. Trừ vế theo vế.

D. Một phương pháp khác.
Lời giải

Chọn A
Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai nên ta rút một ẩn từ phương
trình bậc nhất thế vào phương trình bậc hai.

x  y  9
[0D3-5.3-2] Hệ phương trình 
có nghiệm là:
 x. y  90
A. 15;6  ,  6;15 .
B.  –15; –6 ,  –6; –15 .

Câu 5303.

D. 15;6 ,  6;15 ,  –15; –6  ,  –6; –15 .

C. 15; 6  ,  –6; –15 .


Lời giải
Chọn C
Ta có : y  x  9  x  x  9   90  x2  9 x  90  0  x  15; x  6
x  15  y  6
x  6  y  15 .

 x2  y 2  6x  2 y  0
Câu 5314.
[0D3-5.3-2] Cho hệ phương trình 
. Từ hệ phương trình này ta thu
x  y  8
được phương trình sau đây?
A. x2  10 x  24  0.
B. x2  16 x  20  0. C. x2  x – 4  0.
D. Một kết quá khác.
Lời giải
Chọn D
Ta có : y  8  x  x 2  8  x   6 x  2 8  x   0  20 x  48  0 .
2

Câu 5315.

 x 2  3xy  y 2  2 x  3 y  6  0
[0D3-5.3-2] Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x  y  3

A.  2;1 .

C.  2;1 ,  3;3 .


B.  3;3 .

Lời giải
Chọn C
Ta có : y  2 x  3  x 2  3x  2 x  3   2 x  3  2 x  3  2 x  3  6  0
2

  x2  5x  6  0  x  2; x  3
x  2  y 1
x  3  y  3.

D. Vô nghiệm.



×