Câu 27. [0D4-1.6-3] Cho a, b, c 0 và P
A. 0 P 1.
a
b
c
. Khi đó
ab bc ca
3
D. P .
2
C. 1 P 2.
B. 2 P 3.
Lời giải
Chọn C
a
a
a ac
a
ac
, ta có
.
1
1
ab
b
a b a bc
b bc
b
c
ba
cb
Tương tự
,
.Suy ra P 2 .
bc abc ca abc
a
c
a
b
c
b
Lại có
,
. Suy ra P 1 .
,
a b a bc bc a bc ca a bc
Vậy 1 P 2 .
AD bđt ở câu 4 :
Câu 22: [0D4-1.6-3] Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ?
ab
ab
A. Nếu a, b dương thì
.
ab
4
B. Với a, b bất kỳ 2 a 2 ab b2 a 2 b2 .
1 1 1
C. Nếu a, b, c dương thì a b c 9. .
a b c
a
b
c
3
.
D. Nếu a, b, c dương thì
bc ca a b 2
Lời giải
Chọn A
a b
ab a b 4ab a b
Xét đáp án A
0
ab
4
4 a b
4a b
2
2
ab
ab
ab
4
Xét đáp án B 2 a 2 ab b2 a 2 b2 a 2 2ab b2 a b 0
2
2 a 2 ab b2 a 2 b2
1 1 1
Xét đáp án C a b c 9.
a b c
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương
a b c 3 3 abc
1 1 1
1
33
a b c
abc
1 1 1
Nhân vế theo vế suy ra a b c 9
a b c
1 1 1
a b c 9.
a b c
Xét đáp án D
Ta có:
a
b
c
3
bc ca a b
2
a
b
c
3
bc ca a b 2
a
b
c
3
1
1
1 3
bc ca ab 2
abc a bc a bc 9
bc
bc
bc
2
1
1 9
1
a b c
bc bc bc 2
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 3 số dương
1
3
a b c a b b c c a 3 a b b c c a 0
2
2
1
1
1
1
33
0
bc bc bc
a b b c c a
1
1
1 9
Nhân vế theo vế suy ra a b c
bc bc bc 2
Vậy
a
b
c
3
với a, b, c 0 là bất đẳng thức đúng
bc ca a b 2
a
b
c
3
.
bc ca a b
2
Câu 23: [0D4-1.6-3] Cho a, b là các số thực. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
ab
ab với a, b 0. .
2
C. a2 b2 1 a b ab .
2
2
ab a b
B.
.
2
2
2
D. a 2 b2 9 3 a b ab .
Lời giải
Chọn C
Xét :
ab
ab a b 2 ab a b 2 ab 0
2
Đáp án A sai khi a b 0 .
2
2
a 2 2ab b 2 a 2 b 2
ab a b
Xét:
2
4
2
2
2
a b
2
0
a 2 2ab b2 2 a 2 b2 a b 0.
2
Đáp án B sai khi a b .
Xét : a 2 b2 1 a b ab 2 a 2 b2 1 2 a b ab
a 2 2ab b2 a 2 2a 1 b2 2b 1 0
a b a 1 b 2 0 a, b . .
2
2
2
Đáp án C đúng
Xét : a 2 b2 9 3 a b ab 2 a 2 b2 9 2 3 a b ab
a 2 2ab b 2 a 2 6a 9 b 2 6b 9 0
a b a 3 b 3 0
2
2
Đáp án D sai khi a b 3 .
2