Câu 29: [1D2-2.9-2] (THPT Thanh Miện - Hải Dương - Lần 1 - 2018 - BTN) Cho số tự nhiên n
thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52 n 1 . Hỏi n gần với giá trị nào nhất:
A. 11 .
C. 10 .
Lời giải
B. 12 .
D. 9 .
Chọn B
n 2
Điều kiện
.
n
Ta có 3Cn31 3 An2 52 n 1 3
n 1 n n 1 3n
n 1! 3 n! 52 n 1
3! n 2 ! n 2 !
n 1 52 n 1 n 1 n 6n 104 n2 5n 104 0
2
n 13 t / m
. Vậy n 13 .
n 8 loai
Câu 4.
[1D2-2.9-2] (Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 1 - 2018 - BTN) Giải phương trình
Ax3 Cxx2 14 x .
A. Một số khác.
B. x 6 .
C. x 5 .
Lời giải
D. x 4 .
Chọn C
Cách 1: ĐK: x ; x 3 .
Có Ax3 Cxx2 14 x x x 1 x 2
x x 1
14 x 2 x 1 x 2 x 1 28
2
5
2 x 2 5 x 25 0 x 5; x .
2
Kết hợp điều kiện thì x 5 .
Cách 2: Lần lượt thay các đáp án B, C, D vào đề bài ta được x 5 .
Câu 8. [1D2-2.9-2]
(THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-Lần 1-2018) Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn
A 5 A 2 n 15 ?
3
n
2
n
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Lời giải
Chọn C
n
Điều kiện
.
n 3
Với điều kiện phương trình đã cho
n!
n!
5.
2 n 15 .
n 3 ! n 2 !
n. n 1 . n 2 5.n. n 1 2 n 15 n3 3n2 2n 5n2 5n 2n 30 .
n3 2n2 5n 30 0 n 3 ). Vậy n 3 .
Câu 27:
[1D2-2.9-2]
(THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018 - BTN) Cho các số tự nhiên
m , n thỏa mãn đồng thời các điều kiện Cm2 153 và Cmn Cmn 2 . Khi đó m n bằng
A. 25
Chọn C
B. 24
C. 26
Lời giải
D. 23
Theo tính chất Cmn Cmmn nên từ Cmn Cmn 2 suy ra 2n 2 m .
Cm2 153
m m 1
153 m 18 . Do đó n 8 .
2
Vậy m n 26 .
Câu 31:
[1D2-2.9-2] [Chuyên Nguyễn Quang Diệu - Đồng Tháp - 2018 - BTN] Tính giá trị
M An215 3 An314 , biết rằng Cn4 20Cn2 (với n là số nguyên dương, Ank là số chỉnh hợp chập
k của n phần tử và Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử).
A. M 78
B. M 18
C. M 96
Lời giải
D. M 84
Chọn A
Điều kiện n 4 , n , ta có Cn4 20Cn2
n!
n!
20
4! n 4 !
2! n 2 !
n 18
n 2 n 3 240
n 18 . Vậy M A32 3 A43 78 .
n 13
Câu 4:
[1D2-2.9-2] (THPT Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - Năm 2018) Tổng của tất cả các số tự
1
1
7
nhiên n thỏa mãn 1 2 1 là:
Cn Cn 1 6Cn 4
A. 13 .
B. 11.
C. 10 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn B
Điều kiện: n 1, n N .
1
1
7
1
2
7
1
1
7
n!
n 1! 6. n 4 ! n n n 1 6. n 4
Cn1 Cn21 6Cn1 4
n 1!.1! n 1!.2! n 3!.1!
n 3
n2 11n 24 0
.
n 8
Vậy Tổng của tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn
1
1
7
2 1 là: 3 8 11 .
1
Cn Cn 1 6Cn 4
Câu 909. [1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì
B. x 10 .
A. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 2 x .
Ax2 110
Câu 19.
x 11 n
x!
110 x x 1 110 x 2 x 110 0
.
x 2 !
x 10 l
9
8
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là
A. x 5 .
B. x 11 .
C. x 11 và x 5 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: 10 x N .
D. x 10 và x 2 .
Khi đó phương trình
9
8
A10
x Ax 9 Ax
Câu 29.
x!
x!
x!
9
( x 10)! ( x 9)!
( x 8)!
x!
x!
x!
9
( x 10)! ( x 9)( x 10)!
( x 8)( x 9)( x 10)!
x!
1
9
1
9
1
0
0 1
( x 10)! ( x 9) ( x 8)( x 9)
( x 9) ( x 8)( x 9)
(do
x!
0 ) x 11 .
( x 10)!
[1D2-2.9-2] Nếu Cnk 10 và Ank 60 . Thì k bằng
A. 3 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 10 .
.Lời giải
Chọn A
n!
n!
Ta có Cnk 10
10 , Ank 60
60 suy ra k ! 6 k 3 .
(n k )!k !
(n k )!
Câu 24. [1D2-2.9-2] (THPT Ninh Giang – Hải Dương – Lần 2 – Năm 2018) Cho số nguyên dương n
thỏa mãn đẳng thức sau: Cn3 An2 376 2n . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 5 n 10 .
C. n 5 .
B. n là một số chia hết cho 5.
D. n 11 .
Lời giải
Chọn D
Cn3 An2 376 2n 1 . ĐK: n
1
*
, n 3.
n!
n!
376 2n .
3! n 3! n 2 !
n n 1 n 2 6n n 1 2256 12n .
n3 3n2 2n 6n2 6n 12n 2256 0 .
n3 3n2 8n 2256 0 n 12 .
Vậy n 11 .
9
8
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là
Câu 3401.
A. x 5.
B. x 11 .
C. x 11 ; x 5
D. x 10 ; x 2.
Hướng dẫn giải.
Chọn B
Điều kiện: 10 x N .
Khi đó phương trình
x!
x!
x!
9
8
A10
9
x Ax 9 Ax
( x 10)! ( x 9)!
( x 8)!
x!
x!
x!
9
( x 10)! ( x 9)( x 10)!
( x 8)( x 9)( x 10)!
x!
1
9
1
9
1
0
0 1
( x 10)! ( x 9) ( x 8)( x 9)
( x 9) ( x 8)( x 9)
(do
x!
0 ) x 11
( x 10)!
Câu 1419: [1D2-2.9-2] Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng:
A. n 11 .B. n 12 .
Chọn B
Điều kiện: n 4; n
Ta có:
C. n 13 .
D. n 14 .
Lời giải
.
2 An4 3 An41 2
n!
n 4 !
3.
n 1 ! 2n 3 n 12 .
n 5 ! n 4
Câu 1421:.[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình An3 20n là:
A. n 6 . B. n 5 .
C. n 8 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn A
n!
20n, n , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n2 3n 18 0
n 3 !
n 6 nhan
n 6.
n 3 loai
PT
Câu 1422: [1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 18 .
thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 là:
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn C
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15 (thoả), với
X 14 (không thoả)
Câu 1423: [1D2-2.9-2] Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là:
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
* PP tự luận:
+ PT
2n !
n!
3.
42 0 , n , n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0 n2 n 42 0
n 2 ! 2n 2 !
n 6 nhan
n 6.
n 7 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT 3 An2 A22n 42 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 10
(không thoả).
Câu 1425: [1D2-2.9-2] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52(n 1) . Giá trị của n bằng:
A. n 13 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
n 1 n n 1
n 1!
n!
3 n 1 n 52 n 1
3.
52 n 1 , n , n 2
PT 3.
n 2 !3!
n 2 !
2
n 13 nhan
n n 1 6n 104 n2 5n 104 0
n 13 .
n 8 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính 3Cn31 3 An2 52(n 1) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không thoả), với
X 14 (không thoả).
Câu 1426: [1D2-2.9-2] Tìm x , biết Cx0 Cxx1 Cxx2 79 .
A. x 13 .
B. x 17 .
C. x 16 .
Lời giải
D. x 12 .
Chọn A
* PP tự luận:
PT
x 1 x
x!
x!
1
79 x , x 1 1 x
79 x2 x 156 0
x 1! x 2 !2!
2
x 12 nhan
x 12 .
x
13
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cx0 Cxx1 Cxx2 79 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16 (không thoả),
với X 12 (thoả).
Câu 1427: [1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 15 .
Chọn B
thỏa mãn Cnn83 5 An36 là:
B. n 17 .
C. n 6 .
Lời giải
D. n 14 .
* PP tự luận:
n 4 n 5 n 6 n 7 n 8
n 8!
n 6 !
5. n 4 n 5 n 6
PT
5.
, n
n 3 !
5! n 3!
5!
n 7 n 8
n 17 nhan
n 17 .
5 n2 15n 544 0
5!
n
32
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn83 5 An36 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả), với
X 14 (không thoả).
Câu 1428: [1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n .
A. n 5 hoặc n 6 .
B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 .
C. n 6 .
D. n 5 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
n!
n!
3 n 1 n
3.
15 5n , n , n 2 n 1 n
15 5n
PT
n 2 !
n 2 !2!
2
n 6 nhan
n2 11n 30 0
.
n 5 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 3Cn2 15 5n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với X 6
(thoả), với X 5 (thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 .
Câu 1429: [1D2-2.9-2] Tìm n , biết Cnn41 Cnn3 7(n 3) .
A. n 15 .
B. n 18 .
C. n 16 .
Lời giải
D. n 12 .
Chọn D
* PP tự luận:
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
n 4 ! n 3 !
7 n 3
7 n 3 , n
PT
3! n 1!
3!n!
6
6
n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 .
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn41 Cnn3 7(n 3) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16 (không thoả),
với X 12 (thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 1430:.[1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 2 hoặc n 4 .
bằng bao nhiêu, biết
B. n 5 .
5
2 14
n n.
n
C5 C6 C7
C. n 4 .
Lời giải
D. n 3 .
Chọn D
* PP tự luận:
5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n!
5
2
14
PT
, n ,0 n 5
5!
6!
7!
5!
6!
7!
5 n !n ! 6 n !n ! 7 n !n !
5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n 210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0
n 11 loai
n 3.
n 3 nhan
* PP trắc nghiệm:
5
2 14
+ Nhập vào máy tính n n n 0 .
C5 C6 C7
+ Tính (CALC) lần lượt với X 2, X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4 (không
thoả), với X 3 (thoả).
+ KL: Vậy n 3 .
Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau với ẩn n : C5n2 C5n1 C5n 25 .
A. n 3 . B. n 5 .
C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 .
Lời giải
Chọn C
* PP tự luận:
5!
5!
5!
25 , n , 2 n 5 , do đó tập xác định chỉ có 4 số:
PT
7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1! 5 n !n!
n 2; 3; 4; 5 . Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?
5!
5!
5!
25 (không thoả)
7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1! 5 2 !2!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 3 , PT:
7 3! 3 2 ! 6 3!3 1! 5 3!3!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 4 , PT:
7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1 ! 5 4 !4!
5!
5!
5!
25 (không thoả)
+ n 5 , PT:
7 5! 5 2 ! 6 5!5 1! 5 5 !5!
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
+ n 2 , PT
..
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính C5n2 C5n1 C5n 25 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3, X 4 (thoả), với X 4
(thoả)
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
Câu 1432: [1D2-2.9-2] Tìm n , biết An3 Cnn2 14n .
A. n 5 . B. n 6 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
n!
n!
14n .
PT: An3 Cnn2 14n
n 3! 2! n 2 !
1
n 2 n 1 n n 1 n 14n
2
n 5
2
2n 5n 25 0
n 5.
n 5
2
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính . An3 Cnn2 14n 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không thoả), với
X 9 (không thoả)
+ KL: Vậy n 5 .
Câu 1433: [1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 3 . B. n 6 .
7n
là:
2
D. n 8 .
Lời giải
thỏa mãn : Cn1 Cn2 Cn3
C. n 4 .
Chọn C
* PP tự luận:
PT Cn1 Cn2 Cn3
7n
n!
n!
n!
7n
,n ,n 3
2
2
n 1 !
n 2 !.2 !
n 3 !.3 !
1
1
7n
n n n 1 n n 1 n 2
n 16 n 4 .
2
6
2
2
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính . Cn1 Cn2 Cn3
7n
0
2
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8
(không thoả).
+ KL: Vậy : n 4 .
Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 210 .
A. 15 .
B. 12 .
D. 18 .
Lời giải
C. 21 .
Chọn A
* PP tự luận:
n 15
210, n , n 2 n 1 .n 210
n 15 .
n2 !
n 14
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính . An2 210 0
PT An2 210
n!
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không thoả), với
X 18 (không thoả).
+ KL: Vậy n 15 .
Câu 1435: [1D2-2.9-2] Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là:
Chọn A
* PP tự luận:
PT: An2 Cnn11 4n 6
C. n 13 .
Lời giải
B. n 10 .
A. n 12 .
n 1 ! 4n 6, n
n 2 ! 2 !. n 1 !
n!
n 1 n 12 n. n 1 4n 6 n
2
D. n 11 .
,n 2
n 12
11n 12 0
n 12 .
n 1
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 Cnn11 4n 6 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với
X 11 (không thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 1436: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Px 120 .
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Lời giải
Chọn A
x
Điều kiện:
.
x 1
Ta có: P5 120
Với x 5 Px P5 120 phương trình vô nghiệm.
Với x 5 Px P5 120 phương trình vô nghiệm.
Vậy x 5 là nghiệm duy nhất.Câu 1431: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Px Ax2 72 6( Ax2 2Px ) .
x 2
A.
.
x 4
x 3
B.
.
x 2
x 3
C.
.
x 4
x 1
D.
.
x 2
Lời giải
Chọn C
x
Điều kiện:
.
x 2
Phương trình Ax2 Px 6 12( Px 6) 0
Px 6
x! 6
x 3
.
( Px 6)( Ax2 12) 0 2
x( x 1) 12
x 4
Ax 12
Câu 1433: [1D2-2.9-2] Tìm n biết: Cn0 2Cn1 4Cn2 ... 2n Cnn 243 .
A. n 4 .
B. n 5 .
C. n 6 .
D. n 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có Cn0 2Cn1 4Cn2 ... 2n Cnn (1 2)n 3n nên ta có n 5 .
Câu 1434: [1D2-2.9-2] Tìm n biết: C21n1 2.2C22n1 3.22 C23n1 ... (2n 1)2n C22nn11 2005 .
A. n 1100 .
B. n 1102 .
C. n 1002 .
D. n 1200 .
Lời giải
Chọn C
2 n 1
Đặt S (1)k 1.k.2k 1 C2kn1 .
k 1
Ta có: (1)k 1.k.2k 1 C2kn1 (1)k 1.(2n 1).2k 1 C2kn1 .
Nên S (2n 1)(C20n 2C21n 22 C22n ... 22 n C22nn ) 2n 1.
Vậy 2n 1 2005 n 1002 .
Câu 1435: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương n sao cho: An2 An1 8 .
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn A
n
Điều kiện:
.
n 2
Ta có An2 An1 8
n!
n!
8 n(n 1) n 8 .
(n 2)! (n 1)!
n2 2n 8 0 n 4 .
D. 7 .
Câu 1436: [1D2-2.9-2] Tìm số nguyên dương n sao cho: An6 10 An5 .
A. 12 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn D
n
Điều kiện:
.
n 6
Ta có: An6 10 An5
n!
n!
10
n 15 .
10
1
(n 6)!
(n 5)!
n 5
9
8
Câu 1437: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là:
A. x 10 .
B. x 9 .
C. x 11 .
D. x 9 và x
91
.
9
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 10; x .
9
8
A10
x Ax 9 Ax
x!
x!
x!
9.
x 10! x 9 ! x 8!
91
x
1
1
2
9 9 x 172 x 821 0
9.
x 10 ( x 9) x 9
x 9
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 .
Câu 1438: [1D2-2.9-2] Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng:
B. n 12 .
A. n 11 .
C. n 13 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: n 4; n
.
Ta có: 2 An4 3 An41 2.
n 1! 2n 3 n 12 .
n!
3.
n 4 ! n 5! n 4
Câu 1446: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: 3Cx21 xP2 4 Ax2 .
A. x 3 .
B. x 4.
C. x 5 .
Lời giải
Chọn A
D. x 6 .
x
Điều kiện:
.
x 2
Phương trình 3
( x 1)!
x!
2x 4
2!( x 1)!
( x 2)!
3( x 1) x 4 x 8x( x 1) 3x 3 4 8x 8 x 3 .
Câu 1447: [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
5
2 14
x x.
x
C5 C6 C7
B. x 4.
C. x 5 .
D. x 6 .
Lời giải
Chọn A
x
Điều kiện
.
x 5
Ta có:
5.x !(5 x)! 2.x !(6 x)! 14.x !(7 x)!
5
2 14
x x
x
5!
6!
7!
C5 C6 C7
1
1
5 (6 x) (6 x)(7 x) x 2 14 x 33 0 x 3 .
3
3
Câu 1449: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: C1x 6.Cx2 6.Cx3 9 x 2 14 x .
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn D
x 3
Điều kiện:
.
x
Phương trình x 3x( x 1) x( x 1)( x 2) 9 x 2 14 x .
Giải phương trình ta tìm được: x 7 .
Câu 1450: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Cx41 Cx31
A. 11 .
B. 4 .
5 2
Ax 2 0 .
4
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
x5
Điều kiện:
.
x
Phương trình x2 9 x 22 0 x 11 .
Câu 1451: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: 24 Ax31 Cxx 4 23 Ax4 .
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
x
Điều kiện:
.
x 4
Phương trình x2 6 x 5 0 x 5 .
Câu 1452: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: C23xx14 C2xx 42 x 3 .
2
x 3
A.
.
x 4
x 3
B.
.
x 2
x 2
C.
.
x 4
x 1
D.
.
x 2
Lời giải
Chọn D
x
Điều kiện:
.
1 x 5
Phương trình (3x 1)!(5 x)! ( x2 2 x 3)!(1 x 2 4 x)! x 1, x 2 .
Câu 1453: [1D2-2.9-2] Giải phương trình sau: Cx2 2Cx21 3Cx22 4Cx23 130 .
A. 7 .
C. 5 .
B. 4 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
Đáp số : x 7 .
Câu 1458: [1D2-2.9-2] Cho một tập hợp A gồm n phần tử ( n 4 ). Biết số tập con gồm 4 phần tử của A
gấp 20 lần số tập con gồm hai phần tử của A. Tìm n .
A. 20 .
B. 37 .
C. 18 .
D. 21 .
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm 4 phần tử của tập A: Cn4 .
Số tập con gồm 2 phần tử của tập A: Cn2 .
Theo bài ra ta có: Cn4 20Cn2
n!
n!
20
4!(n 4)!
2!(n 2)!
1
10
n2 5n 234 0 n 18 .
4! (n 2)(n 3)
Vậy tập A có 18 phần tử.
Câu 3536.
[1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì
A. x 11 .
Chọn A
Điều kiện: 2 x .
B. x 10 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Ax2 110
Câu 3587:
x 11 n
x!
.
110 x x 1 110 x 2 x 110 0
x 2 !
x 10 l
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình An3 20n là
A. n 6 .
B. n 5 .
C. n 8 .
Lời giải
D. không tồn tại.
Chọn A
n!
20n , n , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20
n 3 !
n 6 nhan
n2 3n 18 0
n 6.
n
3
lo
ai
PT
Câu 3594:
[1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n
B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 .
D. n 5 .
Lời giải
A. n 5 hoặc n 6 .
C. n 6 .
Chọn A
* PP tự luận:
PT
n!
n!
3 n 1 n
3.
15 5n , n , n 2 n 1 n
15 5n
n 2 !
n 2 !2!
2
n 6 nhan
n2 11n 30 0
.
n 5 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 3Cn2 15 5n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 , X 6 (thoả); với X 5 , X 6 , X 12 (không thoả),
với X 6 (thoả), với X 5 (thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 .
Câu 3595:
[1D2-2.9-2] Tìm n , biết Cnn41 Cnn3 7 n 3 .
A. n 15 .
B. n 18 .
C. n 16 .
Lời giải
Chọn D
* PP tự luận:
n 4 ! n 3 !
7 n 3 , n
PT
3! n 1!
3!n !
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
7 n 3
6
6
n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 .
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn41 Cnn3 7 n 3 0 .
D. n 12 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 3598:
[1D2-2.9-2] Tìm n , biết An3 Cnn2 14n .
A. n 5 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
Lời giải
B. n 6 .
Chọn A
* PP tự luận:
PT:
1
n!
n!
14n n 2 n 1 n n 1 n 14n
n 3! 2! n 2 !
2
n 5 nhan
2
2n 5n 25 0
n 5.
n 5 loai
2
An3 Cnn2 14n
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An3 Cnn2 14n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7 , X 8 (không
thoả), với X 9 (không thoả)
+ KL: Vậy n 5 .
Câu 3600:
[1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 3 .
B. n 6 .
thỏa mãn Cn1 Cn2 Cn3
C. n 4 .
Lời giải
7n
là
2
D. n 8 .
Chọn D
* PP tự luận:
7n
n!
n!
n!
7n
, n , n 3
n 1 !1! n 2 !2! n 3 !3! 2
2
1
1
7n
n n 1 n n 2 n 1 n
n2 16 n 4 .
2
6
2
* PP trắc nghiệm:
7n
0.
+ Nhập vào máy tính Cn1 Cn2 Cn3
2
PT Cn1 Cn2 Cn3
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả),
với X 8 (không thoả).
+ KL: Vậy n 4 .
Câu 3601:
[1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 210 .
B. 12 .
A. 15 .
C. 21 .
Lời giải
D. 18 .
Chọn A
* PP tự luận:
PT An2 210
n!
210 , n ,
n 2 !
n 15 nhan
n 15 .
n 2 n 1 n 210 n2 n 210 0
n 14 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 210 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không
thoả), với X 18 (không thoả).
+ KL: Vậy n 15 .
Câu 3602:
[1D2-2.9-2] Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là
A. n 12 .
B. n 10 .
C. n 13 .
Lời giải
D. n 11 .
Chọn A
* PP tự luận:
PT:
n 1!
1
n!
4n 6, n , n 2 n 1 n n n 1 4n 6
n 2 ! 2! n 1!
2
n 12 nhan
n 12 .
n2 11n 12 0
n 1 loai
An2 Cnn11 4n 6
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 Cnn11 4n 6 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không
thoả), với X 11 (không thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 3608:
[1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì:
A. x 10 .
Chọn B
Điều kiện: x , x 2
B. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Ta có: Ax2 110
x 11
x!
.
110 x x 1 110
x 2 !
x 10
So sánh điều kiện ta nhận x 11 .
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON
Câu 3628:
9
8
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là:
A. x 10 .
B. x 9 .
C. x 11 .
D. x 9 và x
91
.
9
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 10 ; x
x!
x!
x!
9
8
A10
9.
x Ax 9 Ax
x 10! x 9 ! x 8!
91
x
1
1
2
9 9 x 172 x 821 0
9
x 10 x 9 x 9
x 9
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 .
Câu 3634:
[1D2-2.9-2] Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng:
B. n 12 .
A. n 11 .
Chọn B
Điều kiện: n 4 ; n
Ta có: 2 An4 3 An41 2.
C. n 13 .
Lời giải
D. n 14 .
n 1! 2n 3 n 12
n!
3.
.
n 4 ! n 5! n 4
Câu 262. [1D2-2.9-2] Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu
cạnh?
A. 5 .
B. 6 .
C. 7 .
Lời giải
D. 8 .
Chọn C.
Đa giác có n cạnh n , n 3 .
Số đường chéo trong đa giác là: Cn2 n .
Ta có: Cn2 n 2n
n 7
n!
3n n n 1 6n
n7.
n 2 !.2!
n 0
Câu 269. [1D2-2.9-2] Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. n n 1 n 2 120 .
B. n n 1 n 2 720 .
C. n n 1 n 2 120 .
D. n n 1 n 2 720 .
Lời giải
Chọn D.
Chọn 3 trong n học sinh có Cn3
n n 1 n 2
n!
.
6
n 3!.3!
Khi đó Cn3 120 n n 1 n 2 720 .
Câu 279. [1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì:
A. x 10 .
B. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x , x 2
x 11
x!
.
110 x( x 1) 110
x 2 !
x 10
So sánh điều kiện ta nhận x 11 .
Ta có: Ax2 110
BÀI 3: NHỊ THỨC NEWTON
Câu 305. [1D2-2.9-2] Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng
A. n 11 .
Chọn B.
Điều kiện: n 4; n
Ta có: 2 An4 3 An41 2.
B. n 12 .
C. n 13 .
Lời giải
D. n 14 .
n 1! 2n 3 n 12
n!
3.
.
n 4 ! n 5! n 4
Câu 358. [1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình An3 20n là
A. n 6 .
B. n 5 .
C. n 8 .
D. không tồn tại.
Lời giải
Chọn A
n!
PT
20n, n , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20
n 3 !
n 6 nhan
n2 3n 18 0
n 6.
n 3 loai
Câu 371. [1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 3 .
7n
là
2
C. n 4 .
Lời giải
thỏa mãn Cn1 Cn2 Cn3
B. n 6 .
D. n 8 .
Chọn C
* PP tự luận:
PT
n!
n!
n!
7n
7n
, n ,n 3
n 1!1! n 2 !2! n 3!3! 2
2
1
1
7n
n2 16 n 4 .
n n 1 n n 2 n 1 n
2
6
2
* PP trắc nghiệm:
7n
+ Nhập vào máy tính Cn1 Cn2 Cn3
0.
2
Cn1 Cn2 Cn3
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả),
với X 8 (không thoả).
+ KL: Vậy n 4 .
Câu 372. [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 210 .
A. 15 .
B. 12 .
C. 21 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
PT
n!
210, n , n 2 n 1 n 210 n2 n 210 0
An2 210
n 2 !
n 15 nhan
n 15 .
n 14 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 210 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không
thoả), với X 18 (không thoả).
+ KL: Vậy n 15 .
Câu 373. [1D2-2.9-2] Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là
A. n 12 .
B. n 10 .
C. n 13 .
D. n 11 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
PT:
n 1!
n!
1
4n 6, n , n 2 n 1 n n n 1 4n 6
An2 Cnn11 4n 6
n 2 ! 2! n 1!
2
n 12 nhan
n 12 .
n2 11n 12 0
n
1
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 Cnn11 4n 6 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không
thoả), với X 11 (không thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 397. [1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì
A. x 11 .
B. x 10 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 2 x .
Ax2 110
Câu 3064.
x 11 n
x!
110 x x 1 110 x 2 x 110 0
x 2 !
x 10 l
[1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì:
A. x 10 .
B. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x , x 2
x 11
x!
.
110 x( x 1) 110
x 2 !
x 10
So sánh điều kiện ta nhận x 11 .
Ta có: Ax2 110
Câu 3084.
9
8
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là:
A. x 10 .
B. x 9 .
C. x 11 .
D. x 9 và x
91
.
9
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x 10; x
9
8
A10
x Ax 9 Ax
x!
x!
x!
9.
x 10! x 9! x 8!
91
x
1
1
2
9 9 x 172 x 821 0
9
x 10 ( x 9) x 9
x 9
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 .
Câu 3143.
[1D2-2.9-2] Nghiệm của phương trình An3 20n là
A. n 6 .
B. n 5 .
C. n 8 .
D. không tồn tại.
Lời giải
Chọn A.
n!
20n, n , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20 n2 3n 18 0
PT
n 3 !
n 6 nhan
n 6.
n 3 loai
Câu 3145.
[1D2-2.9-2] Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
D. 10 .
Lời giải
Chọn C.
* PP tự luận:
+ PT
2n !
n!
3.
42 0 , n , n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0 n2 n 42 0
n 2 ! 2n 2 !
n 6 nhan
n 6.
n
7
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT 3 An2 A22n 42 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả), với X 10
(không thoả).
Câu 3147.
[1D2-2.9-2] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52(n 1) . Giá trị của n
bằng:
A. n 13 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
n 1 n n 1
n 1!
n!
3 n 1 n 52 n 1
3.
52 n 1 , n , n 2
PT 3.
n 2 !3!
n 2 !
2
n 13 nhan
n n 1 6n 104 n2 5n 104 0
n 13 .
n 8 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính 3Cn31 3 An2 52(n 1) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không thoả), với
X 14 (không thoả).
Câu 3148.
[1D2-2.9-2] Tìm x , biết Cx0 Cxx1 Cxx2 79
A. x 13 .
B. x 17 .
C. x 16 .
D. x 12 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
x 1 x
x!
x!
1
79 x , x 1 1 x
79 x2 x 156 0
x 1! x 2 !2!
2
x 12 nhan
x 12 .
x 13 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cx0 Cxx1 Cxx2 79 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16 (không thoả),
với X 12 (thoả).
Câu 3149.
[1D2-2.9-2] Giá trị của n
thỏa mãn Cnn83 5 An36 là
A. n 15 .
B. n 17 .
C. n 6 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn B.
* PP tự luận:
n 4 n 5 n 6 n 7 n 8
n 8!
n 6 !
5. n 4 n 5 n 6
PT
5.
, n
n 3 !
5!
5! n 3!
n 7 n 8
n 17 nhan
5 n2 15n 544 0
n 17 .
5!
n 32 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn83 5 An36 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả), với
X 14 (không thoả).
Câu 3150.
[1D2-2.9-2] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n
A. n 5 hoặc n 6 .
B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 .
C. n 6 . D. n 5 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT
n!
n!
3 n 1 n
3.
15 5n , n , n 2 n 1 n
15 5n n2 11n 30 0
n 2 !
n 2 !2!
2
n 6 nhan
.
n
5
nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 3Cn2 15 5n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với X 6
(thoả), với X 5 (thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 .
Câu 3151.
A. n 15 .
[1D2-2.9-2] Tìm n , biết Cnn41 Cnn3 7(n 3) .
B. n 18 .
C. n 16 .
Lời giải
D. n 12 .
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
n 4 ! n 3 !
7 n 3
7 n 3 , n
3! n 1!
3!n!
6
6
n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 .
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn41 Cnn3 7(n 3) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16 (không thoả),
với X 12 (thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 3152.
[1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 2 hoặc n 4 .
5
2 14
n n.
n
C5 C6 C7
C. n 4 .
D. n 3 .
bằng bao nhiêu, biết
B. n 5 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
5
2
14
, n ,0 n 5
5!
6!
7!
5 n !n ! 6 n !n ! 7 n !n !
5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n!
5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n
5!
6!
7!
n 11 loai
210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0
n 3.
n 3 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính
5
2 14
n n 0.
n
C5 C6 C7
+ Tính (CALC) lần lượt với X 2, X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4
(không thoả), với X 3 (thoả).
+ KL: Vậy n 3 .
Câu 3154.
[1D2-2.9-2] Tìm n , biết An3 Cnn2 14n .
A. n 5 . B. n 6 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT:
1
n!
n!
An3 Cnn2 14n
14n n 2 n 1 n n 1 n 14n 2n2 5n 25 0
n 3! 2! n 2 !
2
n 5 nhan
n 5.
n 5 loai
2
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An3 Cnn2 14n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không thoả), với
X 9 (không thoả)
+ KL: Vậy n 5 .
Câu 3156.
[1D2-2.9-2] Giá trị của n
A. n 3 . B. n 6 .
thỏa mãn Cn1 Cn2 Cn3
C. n 4 .
7n
là
2
D. n 8 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
7n
n!
n!
n!
7n
, n ,n 3
n 1!1! n 2 !2! n 3!3! 2
2
1
1
7n
n n 1 n n 2 n 1 n
n2 16 n 4 .
2
6
2
* PP trắc nghiệm:
7n
0.
+ Nhập vào máy tính Cn1 Cn2 Cn3
2
Cn1 Cn2 Cn3
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả), với X 8
(không thoả).
+ KL: Vậy n 4 .
Câu 3158.
A. n 12 .
[1D2-2.9-2] Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là
B. n 10 .
C. n 13 .
Lời giải
D. n 11 .
Chọn A.
* PP tự luận:
PT:
n 1!
1
n!
4n 6, n , n 2 n 1 n n n 1 4n 6
n 2 ! 2! n 1!
2
n 12 nhan
n2 11n 12 0
n 12 .
n 1 loai
An2 Cnn11 4n 6
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 Cnn11 4n 6 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không thoả), với
X 11 (không thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 3182.
[1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì
A. x 11 . B. x 10 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: 2 x .
Ax2 110
x 11 n
x!
110 x x 1 110 x 2 x 110 0
x 2 !
x 10 l
Câu 609. [1D2-2.9-2] Tìm số tự nhiên n thỏa An2 210 .
A. 15 .
B. 12 .
C. 21 .
D. 18 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT
n!
210, n , n 2 n 1 n 210 n2 n 210 0
n 2 !
n 15 nhan
n 15 .
n 14 loai
An2 210
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 210 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (thoả); với X 12 (không thoả), với X 21 (không
thoả), với X 18 (không thoả).
+ KL: Vậy n 15 .
Câu 616. [1D2-2.9-2] Nếu Ax2 110 thì:
A. x 10 .
B. x 11 .
C. x 11 hay x 10 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x , x 2
x 11
x!
.
110 x( x 1) 110
x 2 !
x 10
So sánh điều kiện ta nhận x 11 .
Ta có: Ax2 110
Câu 691. [1D2-2.9-2] Cho biết Cnnk 28 . Giá trị của n và k lần lượt là:
A. 8 và 4 .
B. 8 và 3 .
C. 8 và 2 .
D.Không thể tìm được.
Lờigiải
ChọnC.
Thử đáp án, dễ dàng tìm được n 8 và k 2 .
Câu 692. [1D2-2.9-2] Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. n n 1 n 2 120 .
B. n n 1 n 2 720 .
C. n n 1 n 2 120 .
D. n n 1 n 2 720 .
Lờigiải
ChọnD.
Chọn 3 trong n học sinh có Cn3
n n 1 n 2
n!
.
6
n 3!.3!
Khi đó Cn3 120 n n 1 n 2 720 .