Câu 1355:
[1D2-2.9-3] Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có
tất cả 66 người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 11 .
B. 12 .
C. 33 .
D. 66 .
Lời giải
Chọn B
Cứ hai người sẽ có 1 lần bắt tay.
n 12
n!
Khi đó Cn2 66
66 n n 1 132
n 12 n .
n 2!.2!
n 11
Câu 1364:
[1D2-2.9-3] Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. n n 1 n 2 120 .
B. n n 1 n 2 720 .
D. n n 1 n 2 720 .
C. n n 1 n 2 120 .
Lời giải
Chọn D
Chọn 3 trong n học sinh có Cn3
n n 1 n 2
n!
.
6
n 3!.3!
Khi đó Cn3 120 n n 1 n 2 720 .
An41 3 An3
Câu 1416: [1D2-2.9-3] Tính M
, biết Cn21 2Cn22 2Cn23 Cn24 149 .
n 1!
A.
9
.
10
B.
10
.
9
C.
1
.
9
D.
3
.
4
Lời giải
Chọn D
n
Điều kiện:
n 3
2
Ta có: Cn1 2Cn22 2Cn23 Cn24 149
n 1! 2 n 2 ! 2 n 3! n 4 ! 149 n 5 .
2! n 1!
2!n!
2! n 1! 2! n 2 !
A64 3 A53 3
.
Do đó: M
6!
4
Câu 1432: [1D2-2.9-3] Tìm n biết: Cn1 3n1 2Cn2 3n2 3Cn3 3n3 .. nCnn 256 .
A. n 4 .
C. n 6 .
B. n 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: kCnk .3n k k
n
Suy ra:
kC
k 1
k
n
n!
3n k nCnk11 3n k .
k !(n k )!
n
n 1
k 1
k 0
3n k n Cnk11 3n k n Cnk1 3n 1k n.4n 1 .
Suy ra Cn1 3n1 2Cn2 3n2 3Cn3 3n3 .. nCnn 256 n.4n1 4.43 .
Từ đó ta tìm được n 4 .
D. n 7 .
Câu 1448: [1D2-2.9-3] Giải phương trình sau: Cx2Cxx2 2Cx2Cx3 Cx3Cxx3 100 .
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn B
x
Điều kiện:
.
x 3
Ta có: Cxx 2 Cx2 và Cxx 3 Cx3 nên phương trình đã cho tương đương với:
C
2 2
x
2Cx2Cx3 Cx3 100
2
Cx2 Cx3 100 Cx2 Cx3 10
2
x( x 1) x( x 1)( x 2)
10
2
6
x3 x 60 0 ( x 4)( x2 4 x 15) 0 x 4 .
2 Ayx 5C yx 90
Câu 1454: [1D2-2.9-3] Giải hệ phương trình sau: x
.
x
5 Ay 2C y 80
A. x 1; y 5 .
B. x 2; y 1 .
C. x 2; y 5 .
D. x 1; y 3 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện x, y ; x y .
2 Ayx 5C yx 90
Ayx 20
x
Ta có: x
.
x
5
A
2
C
80
C
10
y
y
y
Từ Ayx x !C yx suy ra x !
20
2 x2
10
y 4 (loai)
Từ Ay2 20 y y 1 20 y 2 y 20 0
y 5
Vậy x 2; y 5 .
y 1
y
Cx 1 Cx 1
Câu 1455: [1D2-2.9-3] Giải hệ phương trình sau: y 1
.
y 1
3Cx 1 5Cx 1
A. x 6; y 3 .
B. x 2; y 1 .
C. x 2; y 5 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x, y ; x y .
D. x 1; y 3 .
( x 1)!
( x 1)!
C C
( y 1)!( x y )! y !( x y 1)!
Ta có: y 1
y 1
( x 1)!
( x 1)!
3
3Cx 1 5Cx 1
5
( y 1)!( x y 2)!
( y 1)!( x y )!
y 1
x 1
y
x 1
1
1
y 1 x y 1
x 2 y
5
3( y 1)( y 2) 5 y ( y 1)
3
y ( y 1) ( x y 1)( x y 2)
x 2 y
x 6
.
3 y 6 5 y
y 3
Câu 1460: [1D2-2.9-3] Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho C2nn 2n , trong đó k là một ước
k
nguyên tố của C2nn .
A. n 1 .
B. n 2 .
C. n 3 .
Lời giải
D. n 4 .
Chọn A
Giả sử p là một ước nguyên tố của C2nn và m là số mũ của p trong phân tích tiêu chuẩn C2nn .
Ta chứng minh: p m 2n .
2n
Giả sử p m 2n m 0 .
p
2n
2n
n 2n
n
n
Và m 2 2 2 2 ... m1 2 m1 .
p p
p
p
p
p
Mặt khác: 2[x] 2 2 x [2 x] [2 x] 2[ x] 1 .
Do đó: m 1 1 ... 1 m 1 vô lí.
m 1 sô
k 1
k 1
k
Từ đó suy ra C2nn 2n n
.
n 1
C2 n 2n
Câu 1461: [1D2-2.9-3] Cho S là tập các số nguyên trong đoạn 1; 2002 và T là tập hợp các tập con khác
rỗng của S. Với mỗi X T , kí hiệu m( X ) là trung bình cộng các phần tử của X. Tính
m
m( X )
X T
A. m
T
3003
.
2
.
B. m
2003
.
21
C. m
4003
.
2
D. m
2003
.
2
Lời giải
Chọn B
Với mỗi k 1, 2,..., 2002 ta đặt mk m( X ) ở đây lấy tổng theo X T mà X k .
k 1
Xét phần tử a bất kì ta có a thuộc vào C2001
tập con X T mà X k .
k 1
k 1
Do đó: kmk 1 2 ... 2002 C2001
.
2001.2001.C2001
k 1
2003 22002 1
C2001
Suy ra m( X ) mk 1001.2003.
.
k
2
X T
k 1
k 1
2002
2002
Mặt khác T 22002 1 , do đó: m
Câu 3589:
2003
.
2
[1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn C
* PP tự luận:
+ PT 3.
n
2n !
n!
42 0 ,
n 2 ! 2n 2 !
n 6 nhan
, n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0 n2 n 42 0
n6
n 7 loai
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT 3 An2 A22n 42 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả),
với X 10 (không thoả).
Câu 3591:
[1D2-2.9-3] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52 n 1 . Giá trị của n
bằng:
A. n 13 .
B. n 16 .
C. n 15 .
Lời giải
D. n 14 .
Chọn A
* PP tự luận:
n 1!
n!
3.
52 n 1 , n , n 2
PT 3.
n 2 !3!
n 2 !
n 1 n n 1
3 n 1 n 52 n 1 n n 1 6n 104 n2 5n 104 0
2
n 13 nhan
n 13 .
n 8 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính 3Cn31 3 An2 52 n 1 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không
thoả), với X 14 (không thoả).
Câu 3592:
[1D2-2.9-3] Tìm x , biết Cx0 Cxx1 Cxx2 79 .
A. x 13 .
B. x 17 .
C. x 16 .
Lời giải
D. x 12 .
Chọn D
* PP tự luận:
x!
x!
79 ,
PT 1
x 1! x 2 !2!
x
, x 1 1 x
x 1 x
x 12 nhan
x 12 .
79 x2 x 156 0
2
x
13
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cx0 Cxx1 Cxx2 79 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).
Câu 3593:
[1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 15 .
B. n 17 .
thỏa mãn Cnn83 5 An36 là
C. n 6 .
Lời giải
D. n 14 .
Chọn B
* PP tự luận:
n 8 !
n 6 !
5.
PT
, n
n 3 !
5! n 3!
n 4 n 5 n 6 n 7 n 8
n 7 n 8
5. n 4 n 5 n 6
5
5!
5!
n 17 nhan
n 17 .
n2 15n 544 0
n 32 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn83 5 An36 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả),
với X 14 (không thoả).
Câu 3596:
[1D2-2.9-3] Giá trị của n
bằng bao nhiêu, biết
5
2
14
n n.
n
C5 C6 C7
A. n 2 hoặc n 4 .
B. n 5 .
C. n 4 .
Lời giải
D. n 3 .
Chọn D
* PP tự luận:
5
2
14
PT
, n , 0 n 5
5!
6!
7!
5 n ! n ! 6 n ! n ! 7 n ! n !
5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n!
5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n
5!
6!
7!
n 11 loai
n 3.
210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0
n 3 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính
5
2 14
n n 0.
n
C5 C6 C7
+ Tính (CALC) lần lượt với X 2 , X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4
(không thoả), với X 3 (thoả).
+ KL: Vậy n 3 .
Câu 3597:
[1D2-2.9-3] Giải phương trình sau với ẩn n : C5n2 C5n1 C5n 25 .
A. n 3 .
B. n 5 .
C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 .
Lời giải
Chọn C
* PP tự luận:
5!
5!
5!
25 , n , 2 n 5 , do đó tập xác định
PT
7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1! 5 n !n!
chỉ có 4 số: n 2; 3; 4; 5 . Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?
5!
5!
5!
25 (không thoả)
7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1! 5 2 !2!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 3 , PT:
7 3! 3 2 ! 6 3!3 1! 5 3!3!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 4 , PT:
7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1! 5 4 !4!
5!
5!
5!
25 (không thoả)
+ n 5 , PT:
7 5! 5 2 ! 6 5 ! 5 1! 5 5 !5!
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
+ n 2 , PT
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính C5n2 C5n1 C5n 25 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3 , X 4 (thoả),
với X 4 (thoả)
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
Câu 22:
[1D2-2.9-3] (SGD Bắc Ninh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian cho 2n điểm
phân biệt n 3, n , trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có
đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt phẳng phân biệt được tạo
thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ?
A. n 9
B. n 7
C. Không có n thỏa mãn
D. n 8
Lời giải
Chọn D
3
Xem 3 điểm trong 2n điểm đã cho lập nên một mặt phẳng, thế thì ta có C2n
mặt phẳng.
Tuy nhiên vì trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng nên n điểm này có
duy nhất 1 mặt phẳng.
Vậy số mặt phẳng có được là C23n Cn3 1 .
Theo đề bài ta có: C23n Cn3 1 505
2n ! n! 504
3! 2n 3! 3! n 3!
2n 2n 1 2n 2 n n 1 n 2 3024 7n3 9n2 2n 3024 0 n 8 .
Câu 359. [1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 là
A. n 18 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn C
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15
(thoả), với X 14 (không thoả)
Câu 360. [1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
Chọn C
D. 10 .
* PP tự luận:
+ PT
2n !
n!
3.
42 0 , n , n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0
n 2 ! 2n 2 !
n 6 nhan
n2 n 42 0
n 6.
n 7 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT 3 An2 A22n 42 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả),
với X 10 (không thoả).
Câu 362. [1D2-2.9-3] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52(n 1) . Giá trị của n bằng:
A. n 13 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
n 1!
n!
3.
52 n 1 , n , n 2
PT 3.
n 2 !3!
n 2 !
n 1 n n 1
3 n 1 n 52 n 1 n n 1 6n 104 n2 5n 104 0
2
n 13 nhan
n 13 .
n 8 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính 3Cn31 3 An2 52(n 1) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không
thoả), với X 14 (không thoả).
Câu 363. [1D2-2.9-3] Tìm x , biết Cx0 Cxx1 Cxx2 79
A. x 13 .
B. x 17 .
C. x 16 .
D. x 12 .
Lời giải
Chọn D
* PP tự luận:
PT
x 1 x
x!
x!
1
79 x , x 1 1 x
79 x2 x 156 0
x 1! x 2 !2!
2
x 12 nhan
x 12 .
x 13 loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cx0 Cxx1 Cxx2 79 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).
Câu 364. [1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn Cnn83 5 An36 là
A. n 15 .
B. n 17 .
C. n 6 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn B
* PP tự luận:
PT
n 8!
n 6 !
5.
, n
n 3 !
5! n 3!
n 4 n 5 n 6 n 7 n 8
n 7 n 8
5. n 4 n 5 n 6
5
5!
5!
n 17 nhan
n 17 .
n2 15n 544 0
n
32
loai
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn83 5 An36 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả),
với X 14 (không thoả).
Câu 365. [1D2-2.9-3] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n
A. n 5 hoặc n 6 .
B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 .
C. n 6 .
D. n 5 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
PT
n!
n!
3 n 1 n
3.
15 5n , n , n 2 n 1 n
15 5n
n 2 !
n 2 !2!
2
n 6 nhan
n2 11n 30 0
.
n 5 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 3Cn2 15 5n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với
X 6 (thoả), với X 5 (thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 .
Câu 366. [1D2-2.9-3] Tìm n , biết Cnn41 Cnn3 7(n 3) .
A. n 15 .
C. n 16 .
B. n 18 .
D. n 12 .
Lời giải
Chọn D
* PP tự luận:
PT
n 4 ! n 3 !
7 n 3 , n
3! n 1!
3!n!
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
7 n 3
6
6
n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 .
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn41 Cnn3 7(n 3) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 367. [1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 2 hoặc n 4 .
5
2
14
n n.
n
C5 C6 C7
C. n 4 .
Lời giải
bằng bao nhiêu, biết
B. n 5 .
D. n 3 .
Chọn D
* PP tự luận:
PT
5
2
14
, n ,0 n 5
5!
6!
7!
5 n !n ! 6 n !n ! 7 n !n !
5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n!
5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n
5!
6!
7!
n 11 loai
n 3.
210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0
n 3 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính
5
2 14
n n 0.
n
C5 C6 C7
+ Tính (CALC) lần lượt với X 2 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4 (không
thoả), với X 3 (thoả).
+ KL: Vậy n 3 .
Câu 368. [1D2-2.9-3] Giải phương trình sau với ẩn n : C5n2 C5n1 C5n 25
A. n 3 .
B. n 5 .
C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 .
Lời giải
Chọn C
* PP tự luận:
5!
5!
5!
25 , n , 2 n 5 , do đó tập xác định
PT
7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1! 5 n !n!
chỉ có 4 số: n 2; 3; 4; 5 . Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?
5!
5!
5!
16 (không thoả)
7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1! 5 2 !2!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 3 , PT:
7 3! 3 2 ! 6 3!3 1! 5 3!3!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 4 , PT:
7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1! 5 4 !4!
5!
5!
5!
16 (không thoả)
+ n 5 , PT:
7 5! 5 2 ! 6 5 ! 5 1! 5 5 !5!
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
+ n 2 , PT:
.
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính C5n2 C5n1 C5n 25 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3, X 4 (thoả),
với X 4 (thoả)
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
Câu 369. [1D2-2.9-3] Tìm n
A. n 5 .
, biết An3 Cnn2 14n .
B. n 6 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
PT:
n!
n!
1
14n n 2 n 1 n n 1 n 14n
n 3! 2! n 2 !
2
n 5 nhan
2
2n 5n 25 0
n 5.
n 5 loai
2
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An3 Cnn2 14n 0 .
An3 Cnn2 14n
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không
thoả), với X 9 (không thoả)
+ KL: Vậy n 5 .
Câu 38. [1D2-2.9-3] (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Gọi S là tập
hợp tất cả các số tự nhiên k sao cho C14k , C14k 1 , C14k 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 8 .
B. 6 .
C. 10 .
D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có C14k C14k 2 2C14k 1
1
14!
14!
14!
2
k !14 k ! k 2 !12 k !
k 1!13 k !
1
2
k 113 k
14 k 13 k k 1 k 2
k 1 k 2 14 k 13 k 2 k 2 14 k
k 8
.
k 2 12k 32 0
k 4
Vậy chọn D.
Câu 3144.
[1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 là
A. n 18 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn C.
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 0
+ Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15 (thoả), với
X 14 (không thoả)
Câu 3153.
[1D2-2.9-3] Giải phương trình sau với ẩn n : C5n2 C5n1 C5n 25
A. n 3 . B. n 5 .
C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 .
Lời giải
Chọn C.
* PP tự luận:
5!
5!
5!
25 , n , 2 n 5 , do đó tạp xác định
PT
7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1! 5 n !n!
chỉ có 4 số: n 2; 3; 4; 5 . Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?
5!
5!
5!
25 (không thoả)
7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1! 5 2 !2!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 3 , PT:
7 3! 3 2 ! 6 3!3 1! 5 3!3!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 4 , PT:
7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1! 5 4 !4!
5!
5!
5!
25 (không thoả)
+ n 5 , PT:
7 5! 5 2 ! 6 5 ! 5 1! 5 5 !5!
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
+ n 2 , PT
...
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính C5n2 C5n1 C5n 25 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3, X 4 (thoả),
với X 4 (thoả)
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
Câu 601. [1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 15 .
thỏa mãn Cnn83 5 An36 là
B. n 17 .
C. n 6 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn B.
* PP tự luận:
PT
n 8!
n 6 !
5.
, n
n 3 !
5! n 3!
n 4 n 5 n 6 n 7 n 8
n 7 n 8
5. n 4 n 5 n 6
5
5!
5!
n 17
n 17 .
n2 15n 544 0
n 32
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn83 5 An36 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 17 (thoả), với X 6 (không thoả),
với X 14 (không thoả).
Câu 602. [1D2-2.9-3] Giải phương trình với ẩn số nguyên dương n thỏa mãn An2 3Cn2 15 5n
A. n 5 hoặc n 6 .
C. n 6 .
B. n 5 hoặc n 6 hoặc n 12 .
D. n 5 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT
n!
n!
3 n 1 n
3.
15 5n , n , n 2 n 1 n
15 5n
n 2 !
n 2 !2!
2
n 6 nhan
n2 11n 30 0
.
n 5 nhan
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 3Cn2 15 5n 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5, X 6 (thoả); với X 5, X 6, X 12 (không thoả), với
X 6 (thoả), với X 5 (thoả).
+ KL: Giải phương trình được tất cả các nghiệm là n 6 hay n 5 .
Câu 603. [1D2-2.9-3] Tìm n , biết Cnn41 Cnn3 7(n 3) .
A. n 15 .
C. n 16 .
B. n 18 .
D. n 12 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
n 4 ! n 3 !
7 n 3 , n
3! n 1!
3!n!
n 2 n 3 n 4 n 1 n 2 n 3
7 n 3
6
6
n 2 n 4 n 1 n 2 42 3n 6 42 n 12 .
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cnn41 Cnn3 7(n 3) 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 15 (không thoả); với X 18 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
Câu 604. [1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 2 hoặc n 4 .
bằng bao nhiêu, biết
5
2
14
n n.
n
C5 C6 C7
C. n 4 .
B. n 5 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
5
2
14
, n ,0 n 5
5!
6!
7!
5 n !n ! 6 n !n ! 7 n !n !
D. n 3 .
5. 5 n !n! 2. 6 n !n! 14. 7 n !n!
5.6.7 2.7. 6 n 14 6 n 7 n
5!
6!
7!
n 11 loai
n 3.
210 84 14n 14n2 182n 588 14n2 196n 462 0
n 3 nhan
* PP trắc nghiệm:
5
2 14
+ Nhập vào máy tính n n n 0 .
C5 C6 C7
+ Tính (CALC) lần lượt với X 2, X 4 (không thoả); với X 5 (không thoả), với X 4
(không thoả), với X 3 (thoả).
+ KL: Vậy n 3 .
Câu 605. [1D2-2.9-3] Giải phương trình sau với ẩn n : C5n2 C5n1 C5n 25
A. n 3 .
B. n 5 .
C. n 3 hoặc n 4 . D. n 4 .
Lời giải
Chọn C.
* PP tự luận:
5!
5!
5!
25 , n , 2 n 5 , do đó tạp xác định
PT
7 n ! n 2 ! 6 n ! n 1! 5 n !n!
chỉ có 4 số: n 2; 3; 4; 5 . Vậy ta thế từng số vào PT xem có thoả không?
5!
5!
5!
25 (không thoả)
7 2 ! 2 2 ! 6 2 ! 2 1! 5 2 !2!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 3 , PT:
7 3! 3 2 ! 6 3!3 1! 5 3!3!
5!
5!
5!
25 (thoả)
+ n 4 , PT:
7 4 ! 4 2 ! 6 4 ! 4 1! 5 4 !4!
5!
5!
5!
25 (không thoả)
+ n 5 , PT:
7 5! 5 2 ! 6 5 ! 5 1! 5 5 !5!
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
+ n 2 , PT
...
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính C5n2 C5n1 C5n 25 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (thoả); với X 5 (không thoả), với X 3, X 4 (thoả),
với X 4 (thoả)
n 3
+ KL: Vậy
.
n 4
Câu 606. [1D2-2.9-3] Tìm n , biết An3 Cnn2 14n .
A. n 5 .
C. n 7 hoặc n 8 . D. n 9 .
B. n 6 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
PT:
1
n!
n!
14n n 2 n 1 n n 1 n 14n
n 3! 2! n 2 !
2
n 5 nhan
2
2n 5n 25 0
n 5.
n 5 loai
2
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An3 Cnn2 14n 0 .
An3 Cnn2 14n
+ Tính (CALC) lần lượt với X 5 (thoả); với X 6 (không thoả), với X 7, X 8 (không
thoả), với X 9 (không thoả)
+ KL: Vậy n 5 .
Câu 608. [1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 3 .
7n
là
2
C. n 4 .
thỏa mãn Cn1 Cn2 Cn3
B. n 6 .
D. n 8 .
Lời giải
Chọn D.
* PP tự luận:
PT
7n
n!
n!
n!
7n
, n ,n 3
n 1!1! n 2 !2! n 3!3! 2
2
1
1
7n
n n 1 n n 2 n 1 n
n2 16 n 4 .
2
6
2
* PP trắc nghiệm:
7n
0.
+ Nhập vào máy tính Cn1 Cn2 Cn3
2
Cn1 Cn2 Cn3
+ Tính (CALC) lần lượt với X 3 (không thoả); với X 6 (không thoả), với X 4 (thoả),
với X 8 (không thoả).
+ KL: Vậy n 4 .
Câu 610. [1D2-2.9-3] Biết rằng An2 Cnn11 4n 6 . Giá trị của n là
A. n 12 .
C. n 13 .
B. n 10 .
Lời giải
Chọn A.
* PP tự luận:
D. n 11 .
PT:
n 1!
1
n!
4n 6, n , n 2 n 1 n n n 1 4n 6
n 2 ! 2! n 1!
2
n 12 nhan
n 12 .
n2 11n 12 0
n
1
loai
An2 Cnn11 4n 6
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính An2 Cnn11 4n 6 0 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 12 (thoả); với X 10 (không thoả), với X 13 (không
thoả), với X 11 (không thoả).
+ KL: Vậy n 12 .
9
8
Câu 636. [1D2-2.9-3] Nghiệm của phương trình A10
x Ax 9 Ax là:
A. x 10 .
B. x 9 .
C. x 11 .
D. x 9 và x
91
.
9
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện: x 10; x
9
8
A10
x Ax 9 Ax
x!
x!
x!
9.
x 10! x 9 ! x 8!
91
x
1
1
2
9 9 x 172 x 821 0
9
x 10 ( x 9) x 9
x 9
So sánh với điều kiện ta được nghiệm của phương trình x 9 .
Câu 642. [1D2-2.9-3] Nếu 2 An4 3 An41 thì n bằng:
A. n 11 .
Chọn B.
Điều kiện: n 4; n
Ta có: 2 An4 3 An41 2.
B. n 12 .
C. n 13 .
Lời giải
D. n 14 .
n 1! 2n 3 n 12
n!
3.
.
n 4 ! n 5! n 4
Câu 679. [1D2-2.9-3] Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả
66 người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 11 .
B. 12 .
C. 33 .
Lờigiải
D. 66 .
ChọnB
Cứ hai người sẽ có 1 lần bắt tay.
n 12
n!
Khi đó Cn2 66
66 n n 1 132
n 12 n
n 2!.2!
n 11
Câu 594. [1D2-2.9-3] Nghiệm của phương trình An3 20n là
A. n 6 .
B. n 5 .
C. n 8 .
Lời giải
D. không tồn tại.
Chọn A
n!
20n, n , n 3 n n 1 n 2 20n n 1 n 2 20
n 3 !
n 6 n
n2 3n 18 0
n 6.
n 3 l
PT
Câu 595. [1D2-2.9-3] Giá trị của n
A. n 18 .
thỏa mãn đẳng thức Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82 là
B. n 16 .
C. n 15 .
Lời giải
D. n 14 .
Chọn C
PP sử dụng máy tính để chọn đáp số đúng (PP trắc nghiệm):
+ Nhập PT vào máy tính: Cn6 3Cn7 3Cn8 Cn9 2Cn82
+ Tính (CALC) lần lượt với X 18 (không thoả); với X 16 (không thoả); với X 15
(thoả), với X 14 (không thoả)
Câu 596. [1D2-2.9-3] Giá trị của n thỏa mãn 3 An2 A22n 42 0 là
A. 9 .
B. 8 .
C. 6 .
Lời giải
D. 10 .
Chọn C
* PP tự luận:
+ PT
2n !
n!
3.
42 0 , n , n 2 3n n 1 2n. 2n 1 42 0
n 2 ! 2n 2 !
n 6 n
n2 n 42 0
n 6.
n
7
l
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính PT 3 An2 A22n 42 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 9 (không thoả); với X 8 (không thoả), với X 6 (thoả),
với X 10 (không thoả).
Câu 598. [1D2-2.9-3] Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn31 3 An2 52(n 1) . Giá trị của n là
A. n 13 .
B. n 16 .
C. n 15 .
D. n 14 .
Lời giải
Chọn A
* PP tự luận:
PT
n 1 n n 1
n 1!
n!
3 n 1 n 52 n 1
3.
3.
52 n 1 , n , n 2
n 2 !3!
n 2 !
2
n 13 n
n n 1 6n 104 n2 5n 104 0
n 13 .
n 8 l
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính 3Cn31 3 An2 52(n 1) .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (thoả); với X 16 (không thoả), với X 15 (không
thoả), với X 14 (không thoả).
Câu 599. [1D2-2.9-3] Tìm x , biết Cx0 Cxx1 Cxx2 79 .
A. x 13 .
B. x 17 .
C. x 16 .
Lời giải
D. x 12 .
Chọn D
* PP tự luận:
PT
x 1 x
x!
x!
1
79 x , x 1 1 x
79 x2 x 156 0
x 1! x 2 !2!
2
x 12 n
x 12 .
x
13
l
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính Cx0 Cxx1 Cxx2 79 .
+ Tính (CALC) lần lượt với X 13 (không thoả); với X 17 (không thoả), với X 16
(không thoả), với X 12 (thoả).