Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D11 đẳng thức, bất đẳng thức đại số tổ hợp muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.98 KB, 1 trang )

Câu 266. [1D2-2.11-1] Trong các câu sau câu nào sai?
11
A. C143  C14
.

B. C103  C104  C114 .

C. C40  C41  C42  C43  C44  16 .

D. C104  C114  C115 .
Lời giải

Chọn D.
Ta có công thức: Cnk  Cnk 1  Cnk11 nên đáp án sai là C104  C114  C115 .
Câu 3051.

[1D2-2.11-1] Trong các câu sau câu nào sai?

11
A. C143  C14
.

B. C103  C104  C114 .

C. C40  C41  C42  C43  C44  16 .

D. C104  C114  C115 .
Lời giải

Chọn D.
Ta có công thức: Cnk  Cnk 1  Cnk11 nên đáp án sai là C104  C114  C115 .


Câu 3053.

[1D2-2.11-1] Cho biết C nnk  28 . Giá trị của n và k lần lượt là:

A. 8 và 4 .

B. 8 và 3 .

C. 8 và 2 .

D. Không thể tìm được.
Lời giải

Chọn C.
Thử đáp án, dễ dàng tìm được n  8 và k  2 .
Câu 3155.
[1D2-2.11-1] Công thức tính số hoán vị Pn là
A. Pn  (n  1)!.

B. Pn  (n  1)! .

C. Pn 
Lời giải

Chọn D.
Công thức tính số hoán vị n phần tử là Pn  n ! .

n!
.
(n  1)


D. Pn  n ! .



×