Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Marketing quan hệ công chúng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.06 KB, 30 trang )

33
6.3. Marketing quan hệ công chúng điệntử
6.3.1 Xây dựng nội dung trên Website củaDN
6.3.2 Xây dựng cộng đồng điệntử
6.3.3 Các sự kiệntrựctuyến
Chương 6
Quảntrị xúc tiến TMĐT
34
6.3. Marketing quan hệ công chúng điệntử
 Marketing quan hệ công chúng (MRP – Marketing Public Relations) bao
gồmmộtloạt các hành động đượcthựchiệnnhằmtạo được cái nhìn tích
cựcvàthiệnchívề hình ảnh SP/DV và DN vớicácđốitượng có liên quan
đếnDN
 Các hoạt động củaMRP:

Quảng bá nhãn hiệu

Tổ chứccácchương trình sự kiệnnhằmtạosựủng hộ tích cựctừ phía KH mục
tiêu
 Marketing quan hệ công chúng điệntử dựatrênnềntảng Internet gồm:

Xây dựng nội dung trên Website củaDN

Xây dựng cộng đồng điệntử

Các sự kiệntrựctuyến
35
6.3.1. Xây dựng nội dung trên Website củaDN
 Website được coi là công cụ của MRP vì nó như mộtcuốnsáchđiệntử
cung cấp đầy đủ thông tin về DN và SP/DV hiệntạicủaDN
Æ


Tuy các DN phảibỏ chi phí để xây dựng các website nhưng đây không phảilà
hoạt động quảng cáo củaDN
 Lợiích:

Giảm chi phí giớithiệu SP/DV

Thông tin đượccậpnhậtthường xuyên theo CSDL của DN, cho phép đưara
các thông tin SP/DV mớinhất

Ngườisử dụng có thể tìm ra những SP/DV theo ý muốnmột cách nhanh
chóng
 Để website có thể lôi kéo đượcnhiềungườitruycậpvàsử dụng thì phải
đảmbảo:

Trả lờicâuhỏi: “Những ngườisử dụng mong muốn gì trên website của DN?”

Tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm
36
“Những ngườisử dụng mong muốngìtrênwebsite của DN?”
 Để tăng tính hiệuquả của website, DN phải đảmbảothỏa mãn nhu cầu
KH mục tiêu thông qua thựchiệnchứcnăngchínhlàgiaodịch và cung
cấpcácdịch vụ gia tăng như:

Giải trí (như games, thiệp điệntử…)

Xây dựng cộng đồng (qua các sự kiệntrựctuyến, phòng tán gẫu hay các
nhóm thảoluận qua thưđiệntử)

Cung cấp kênh thông tin với khách hàng (thu thậpphảnhồi, cung cấpdịch
vụ khách hàng)


Cung cấpthôngtin (lựachọn SP, giớithiệu SP, các địa điểm bán lẻ)
Vậy khách hàng mong muốn điềugìnhất?
37
Theo Frost & Strauss (2002)
 Giá trị (mục đích củangườisử dụng)
 Khả năng tiếpnhận thông tin (Microsoft sử dụng nhiều cách khác nhau
để tìm kiếm thông tin)
 Tổ chức và phân loại thông tin rõ ràng (quá tải thông tin)
 Rút ngắnthờigianchờđợi(hướng dẫn trang web cho ngườisử dụng)
 Lạc trong không gian mạng (công cụ tìm kiếm)
 Tiếpcậnnội dung mọilúc, mọinơi(phương tiện không dây)
38
Tối ưu hóa các công cụ tìm kiếm
(SEO – Search Engines Optimization)
 SEO là một trong những nhân tố quan trọng nhấtgiúptìmđến đượcmôi
trường trựctuyến:

47% ngườisử dụng tìm được SP tại gian hàng trựctuyếnnhờ vào
công cụ tìm kiếm

78% ngườisử dụng truy cập vào top 10 kếtquả tìm kiếm đầutiên
đượcxuấthiện
Æ
Nhân tố quan trọng giúp gia tăng số lượng ngườitruycập vào website
và mua hàng củaDN
DN cầnlàmgìđể tối ưuhóacôngcụ tìm kiếm?
39
DN cầnlàmgìđể tối ưu hóa công cụ tìm kiếm?


Thường xuyên cậpnhậtvàlàmmới website

Đăng ký vị trí đứng đầutại các trang công cụ tìm kiếm

Sử dụng những từ khóa có thể có trong website

Đưaramột nhóm hoặcmộttiêuđề mà ngườisử dụng có thể gõ vào
khi tìm kiếm(Vd: email vàe-mail)

Phảithường xuyên thay đổivàcậpnhật SEO từng ngày
40
6.3.2. Xây dựng cộng đồng điệntử
 Xây dựng cộng đồng thông qua chatroom, các nhóm thảoluận, và các diễn
dàn, blog…
 Nềntảng củacộng đồng trựctuyếnlàviệctạoracácbảng tin và hình thức
gửithưđiệntử:

Bảntin điệntử (tin tức nhóm): ngườisử dụng đưa thông tin dướidạng thưđiện
tử lên những chủđềđãchọnsẵn và các thành viên khác có thểđọc được

Gửithưđiệntử: Nhóm thảoluận qua thư với các thành viên của nhóm. Mỗi
thông tin đượcgửisẽđược chuyển đến email của các thành viên khác.
 Xây dựng và phát triểncộng đồng điệntử giúp tạomối quan hệ chặtchẽ
giữaDN vớingười tiêu dùng
41
6.3.3. Xây dựng các sự kiệntrựctuyến
 Các sự kiệntrựctuyến đượcthiết để để thu hút và tậphợpnhững sở
thích và gia tăng số lượng người đếnvớitrangweb.
 DN có thể tổ chứccácsự kiệntrựctuyến thông qua các buổithảoluận,
hội nghị, hộithảotrựctuyếnnhằm thu hút khách hàng tiềmnăng và KH

hiệntại, từđóhiểurõnhucầucủahọ
 Ví dụ:
- Amazon.com tiến hành sự kiệ
n tham gia viếttruyệnchotấtcảđộcgiả
trựctuyếnkhởi đầubởi tác giả John Updike
-Năm 1999 Victoria Secret tổ chức show diễnthời trang trên trang web
riêng.

42
Chương 6
Quảntrị xúc tiến TMĐT
6.4. Xúc tiến bán hàng trên mạng
6.4.1 Sử dụng coupon
6.4.2 Hàng mẫu
6.4.3 Các chương trình khuyếnmại
43
6.4. Xúc tiếnbánhàngđiệntử
 Xúc tiến bán là hình thứckhuyến khích ngắnhạndướihoạt động tặng quà hoặc
tặng tiềnmàgiúpđẩy nhanh quá trình đưasảnphẩmtừ nhà sảnxuất đếnngười
tiêu dùng.
 Các hoạt động củaxúctiến bán:

Phát coupon

Hạ giá

Khuyến khích dùng thử SP mẫu

Các chương trình khuyếnmại khác như thi đua có thưởng và giảithưởng
 Xúc tiến bán trên Internet chủ yếuthựchiện3 hoạt động:


Phát coupon

Khuyến khích dùng thử SP mẫu

Tổ chứcchương trình khuyếnmại
 Sự khác biệt:

Xúc tiến bán truyềnthống chủ yếuhướng trựctiếptới các DN trong hệ thống kênh phân
phối

Xúc tiến bán điệntử hướng trựctiếptớingười tiêu dùng
44
6.4.1. Sử dụng coupons
 Phát coupon là hình thức đưa ra các phiếuthưởng cho KH mua hàng
 Các DN coupon điệntử (E-coupon) cũng gửi e-mail thông báo cho khách
hàng khi có đợt coupon mớinhằmtạo lòng trung thành với nhãn hiệucủa
khách hàng.
 Số ngườitruycập ưathíchnhận coupon thông qua:

55% qua e-mail

30% qua báo chí

18% qua thư bưu điệnbìnhthường

×