Câu 436: [0H3-1.11-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1 : 3x 4 y 1 0 và 2 : x 2 y 4 0 .
A. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
B. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
C. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
D. (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 và (3 5) x 2(2 5) y 1 4 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Cặp đường thẳng là phân giác của các góc tạo bởi 1 , 2 là:
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
| 3x 4 y 1| | x 2 y 4 |
.
5
5
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
3x 4 y 1 5( x 2 y 4)
Câu 444: [0H3-1.11-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng
: x y 0 và trục hoành Ox .
A. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
B. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
C. (1 2) x y 0 ; x (1 2) y 0 .
D. x (1 2) y 0 ; x (1 2) y 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi M ( x; y) là điểm thuộc đường phân giác
d ( M , ) d ( M , Ox)
x y
2
y x (1 2) y 0.
Câu 448: [0H3-1.11-3] Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng
1 : x 2 y 3 0 và 2 : 2 x y 3 0 .
A. 3x y 0 và x 3 y 0 .
B. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
C. 3x y 0 và x 3 y 6 0 .
D. 3x y 6 0 và x 3 y 6 0 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M ( x; y) là điểm thuộc đường phân giác
d ( M , 1 ) d ( M , 2 )
x 2y 3
2x y 3
5
5
x 3 y 6 0
x 2 y 3 (2 x y 3)
.
3 x y 0
.
1
[0H3-1.11-3] Cho ABC với A 4; 3 ; B 1; 1 , C 1; . Phân giác trong của góc
2
B có phương trình:
A. 7 x y 6 0 .
B. 7 x y 6 0 .
C. 7 x y 6 0 .
D. 7 x y 6 0 .
Câu 2771.
Lời giải
Chọn A
Gọi I là chân đường phân giác trong góc B , ta có:
4 2 1 2
x
1 2
3
1
4
1
3
IA
BA
2 I
1
2
BC
3 2
IC
2
1
2 4
1 1 1
y
2
3
3
Phân giác trong là đường thẳng qua B, I nên có phương trình:
2
2
1
2 y 1 7 x y 6 0 .
2
4
1
1
3
3
x
Câu 3149. [0H3-1.11-3] Cho hai đường thẳng d : x – 3 y 5 0 và d’: 3x – y 15 0 . Phương trình
đường phân giác góc tù tạo bởi d và d ’ là
A. x – y – 5 0 .
B. x y 5 0 .
C. x y – 5 0 .
D. x – y 5 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: n1 1; 3 và n2 3; 1 là véctơ pháp tuyến của d và d ’ và n1.n2 3 4 0
Nên phương trình đường phân giác của góc nhọn là:
x 3 y 5 3x y 15
x y 5 0.
10
10