Câu 1:
[2D2-1.2-1] (THPT Chuyên Thái Bình - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho số thực dương a 0
5
12
a a a2
.
và khác 1 . Hãy rút gọn biểu thức P 1 7
19
a 4 a 12 a 12
A. P 1 a .
B. P 1 .
C. P a .
Lời giải
Chọn A
1
5
1
1
1
5
a3 a2 a2
2
3
2
a
a
1
a
a 6 1 a 1 a .
Ta có: P 1 7
1
7
5
19
a6
a 4 a 12 a 12 a 4 a 12 1 a
1
3
Câu 1:
D. P 1 a .
[2D2-1.2-1] (THPT Kiến An - HP - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Viết biểu thức P
2
aa
6
a 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
C. P a 4 .
Lời giải
B. P a5 .
A. P a .
5
2 3
a5
a4
,
D. P a 2 .
Chọn B
Ta có P
Câu 3:
2
aa
6
5
2 3
a
a
4
5
5
2
2
aa a
a
4
3
a
5
6
5 4 5
2
2 3 6
a5 .
[2D2-1.2-1] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho a là một số dương, biểu
2
thức a 3 a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là?
7
6
5
6
A. a .
6
7
4
3
B. a .
C. a .
Lời giải
D. a .
Chọn B
2
2
1
2 1
2
Với a 0 , ta có a 3 a a 3 .a 2 a 3
Câu 18.
7
a6 .
[2D2-1.2-1] (Cụm Liên Trường - Nghệ An - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Cho a, b là các số thực dương, m, n là
các số thực tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. a m .bm ab .
2m
B. am .a n a mn .
C. a m .bn ab .
mn
b
m
D. a m b m .
a
Lời giải:
Chọn D
Câu hỏi lí thuyết.
Câu 33: [2D2-1.2-1] (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - Năm 2018) Khẳng định nào sau đây đúng với
mọi x 0 ?
A.
4
x x8 .
B.
4
x 8 x.
C. 4 x x6 .
Lời giải
D.
4
x 6 x.
Chọn B
Ta có
4
x 8 x.
Câu 2093:
[2D2-1.2-1] [THPT Hà Huy Tập] Viết biểu thức P 3 x. 4 x ( x 0 ) dưới dạng luỹ thừa với
số mũ hữu tỷ.
1
7
5
12
5
4
B. P x .
A. P x .
1
12
D. P x .
C. P x .
Lời giải
Chọn B
1
1
5
1 3 5 3
Ta có P x.x 4 x 4 x12 .
Câu 2094:
[2D2-1.2-1] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho biểu thức P x. x5 . x3 , với x 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
6
15
7
47
5
B. P x16 .
A. P x16 .
4
C. P x 42 .
Lời giải
D. P x 48 .
Chọn B
P x. x . x x
6
4
5
3
3 1 1
2 5 4 1 6
7
16
x .
Câu 2096:
[2D2-1.2-1] [Minh Họa Lần 2] Cho biểu thức P
dưới đây đúng ?
2
3
1
4
A. P x .
C. P x
Lời giải
B. P x .
x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào
4
13
24
1
2
D. P x .
.
Chọn C
Ta có P
4
4
3
3
2
4
3
7
2
7
6
4
4
x. x . x x. x .x x. x x.x x
3
2
3
2
13
6
13
24
x .
Câu 2099:
[2D2-1.2-1] [Cụm 1 HCM] Cho biểu thức P 4 x 5 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây là
mệnh đề đúng?
4
A. P x 5 .
5
B. P x 9 .
C. P x 20 .
Lời giải
D. P x 4 .
Chọn D
Ta có P x
4
5
5
4
x .
Câu 2101:
[2D2-1.2-1] [SỞ GD ĐT HƯNG YÊN] Biểu thức Q x . 3 x . 6 x5 với x 0 viết dưới dạng
lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
2
3
5
3
5
2
B. Q x .
A. Q x .
C. Q x .
7
3
D. Q x .
Lời giải
Chọn B
1
1
5
5
Phân tích: Ta có Q x 2 .x 3 .x 6 x 3 .
Câu 2102:
[2D2-1.2-1] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Cho biểu thức P
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. P
x 24 .
B. P
C. P
Lời giải
Chọn C
Ta có P
3
4
3
x x .x
1
2
3
4
x x
7
2
3
x. 4 x3 x , với x
15
7
x2 .
3
x.x
7
8
3
x
15
8
15
24
x .
x 24 .
7
D. P
x 12 .
0.
Câu 2105:
[2D2-1.2-1] [THPT Đặng Thúc Hứa] Cho biểu thức P x. x5 . x3 , với x 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
6
15
16
7
16
5
42
B. P x .
A. P x .
4
C. P x .
Lời giải
47
48
D. P x .
Chọn B
P x. x . x x
6
4
5
3
3 1 1
2 5 4 1 6
7
x16 .
Câu 2106:
[2D2-1.2-1] [Cụm 1 HCM] Cho biểu thức P 4 x 5 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây là
mệnh đề đúng?
4
A. P x 5 .
5
B. P x 9 .
C. P x 20 .
Lời giải
D. P x 4 .
Chọn D
5
Ta có P 4 x5 x 4 .
Câu 2107:
[2D2-1.2-1] [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Cho biểu thức P
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2 .
x 24 .
B. P
x. 4 x3 x , với x
15
7
1
A. P
3
C. P
Lời giải
x 24 .
0.
7
D. P
x 12 .
Chọn C
3
Ta có P
Câu 2109:
4
1
2
3
x x .x
3
4
x x
7
2
3
x.x
7
8
3
x
15
8
15
24
x .
[2D2-1.2-1] [THPT CHUYÊN VINH] Giả sử a là số thực dương, khác 1 . Biểu thức
được viết dưới dạng a . Khi đó
2
5
A. .
B. .
3
3
C.
1
.
6
D.
a3 a
11
.
6
Lời giải
Chọn A
1
a3 a a
Câu 2110:
1
3
2
a 3 a
2
.
3
[2D2-1.2-1] [Cụm 7-TPHCM] Cho biểu thức P 4 x 2 3 x , x 0 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
8
12
6
12
B. P x .
A. P x .
9
12
C. P x .
Lời giải
7
12
D. P x .
Chọn D
Câu 2113:[2D2-1.2-1] [BTN 169] Biến đổi biểu thức P x . 3 x . 6 x5 x 0 thành dạng với số mũ hữu tỉ.
5
7
B. P x 3 .
A. P x 3 .
Chọn B
1 1 5
3 6
P x . 3 x . 6 x5 x 2
5
x3 .
5
C. P x 2 .
Lời giải
2
D. P x 3 .
2
3
Câu 2115:
[2D2-1.2-1] [THPT Ngô Gia Tự] Cho a là một số dương, biểu thức a . a viết dưới dạng
lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
11
5
6
7
C. a 6 .
Lời giải
B. a 6 .
A. a 5 .
D. a 6 .
Chọn D
a
2
3
2
3
7
6
1
2
a a .a a .
Câu 2116:
[2D2-1.2-1] [THPT Thuận Thành 3] Biểu thức K 2 3 2 viết dưới dạng lũy thừa với số
mũ hữu tỉ là
4
3
A. 2 .
2
3
1
3
5
3
D. 2 .
C. 2 .
Lời giải
B. 2 .
Chọn D
1
2
4 2
K 2 3 2 2.2 2 2 3 2 3 .
1
3
4
3
Câu 2118:
[2D2-1.2-1] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 01] Biểu thức
thừa với số mũ hữu tỷ là
2
3
5
3
7
3
5
2
A. x .
x . 3 x . 6 x5 ( x 0) viết dưới dạng luỹ
B. x .
C. x .
Lời giải
D. x .
Chọn D
1
1
5
10
5
x . 3 x . 6 x 5 x 2 .x 3 .x 6 x 6 x 3
.
Câu 2119:
[2D2-1.2-1] [TT Tân Hồng Phong] Biểu diễn biểu thức P x 3 x 2 4 x3 dưới dạng lũy thừa
số mũ hữu tỉ.
12
A. P x 23 .
23
1
C. P x 12 .
Lời giải
B. P x 4 .
23
D. P x 24 .
Chọn D
1
Ta có P x 3 x 2 4
1 2
3 3
23
x3 x x 2 .x 4 x 24 .
[2D2-1.2-1] [THPT Hoàng Văn Thụ - Khánh Hòa] Cho x 0 . Hãy biểu diễn biểu thức
Câu 2120:
x x x dưới dạng lũy thừa của x với số mũ hữu tỉ?
A.
3
8
x .
B.
7
x8
1
x8 .
.
C.
Lời giải
D.
5
8
x .
Chọn B
3
Ta có:
7
7
x x x x x2 x4 x8 .
Câu 2121:
[2D2-1.2-1] [TTGDTX Nha Trang - Khánh Hòa] Biểu thức
dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
7
A. x 3 .
2
B. x 3 .
5
C. x 3 .
Lời giải
x . 3 x . 6 x5 x 0 viết dưới
5
D. x 2 .
Chọn C
1
1
5
1 1 5
3 6
x . 3 x . 6 x 5 x 2 .x 3 .x 6 x 2
5
x3 .
Câu 2123:[2D2-1.2-1] [BTN 169] Biến đổi biểu thức P x . 3 x . 6 x5 x 0 thành dạng với số mũ hữu tỉ.
5
7
2
5
C. P x 2 .
Lời giải
B. P x 3 .
A. P x 3 .
D. P x 3 .
Chọn B
P x. x. x x
6
3
5
1 1 5
2 3 6
5
3
x .
[2D2-1.2-1] [THPT Hùng Vương-PT] Cho biểu thức P
Câu 2136:
a
7 1
.a 2
a
2 2
thức P được kết quả là
A. P a 5 .
B. P a 3 .
7
2 2
C. P a .
Lời giải
với a 0 . Rút gọn biểu
D. P a 4 .
Chọn A
P
a
7 1
.a 2
a
2 2
7
2 2
a3
a5 .
2
a
Câu 2138:[2D2-1.2-1] [BTN 169] Viết biểu thức A 3 2 5 2 2 dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỉ ta được
13
2
91
C. A 2 30 .
Lời giải
B. A 2 30 .
A. A 2 3 .
1
D. A 2 30 .
Chọn B
3
5
1
1 2
3
5
3
2
3
A 2 2 2 2 2 2 2 2 2 .2
3
Câu 2140:
5
1
3
10
3
2
13
10
13
30
2 .
[2D2-1.2-1] [THPT Trần Cao Vân - Khánh Hòa] Rút gọn biểu thức
a
3 1
.a 2
a
2 2
được kết quả là
A. a 4 .
C. a 3 .
Lời giải
B. a 5 .
3
2 2
(với a 0 )
D. a .
Chọn B
a
3 1
.a 2
a
2 2
3
2 2
a3
2 a5 .Câu 2143.[2D2-1.2-1] [BTN 169 -2017] Viết biểu thức A 3 2 5 2 2 dưới dạng lũy
a
thừa của số mũ hữu tỉ ta được:
13
30
2
3
91
30
C. A 2 .
Lời giải
B. A 2 .
A. A 2 .
1
30
D. A 2 .
Chọn B
3
5
1
3
5
3
3
3
3
13
13
A 3 2 5 2 2 2 212 2 2 2 2 21.210 210 2 30 .
Câu 2144.
5
3
[2D2-1.2-1] [THPT Quoc Gia 2017 -2017] Rút gọn biểu thức Q b : 3 b với b 0 .
5
9
4
3
4
3
B. Q b .
A. Q b .
2
C. Q b .
D. Q b .
Lời giải
Chọn C
5
3
5
3
1
3
4
3
Ta có Q b : b b : b b .
Câu 2145.
3
[2D2-1.2-1] [Sở GD và ĐT Long An -2017] Cho x là số thực dương, viết biểu thức
Q x 3 x 2 . 6 x dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
5
2
B. Q x 3 .
A. Q x 2 .
D. Q x 36 .
C. Q x .
Lời giải
Chọn C
1
21
.
1
Ta có Q x 3 x 2 . 6 x x 2 x 3 2 x 6 x .
Câu 2222:
[2D2-1.2-1] [BTN 169] Cho a, b là các số thực dương thỏa a 2b 5 . Tính K 2a 6b 4 .
A. K 226 .
D. K 242 .
C. K 246 .
Lời giải
B. K 202 .
Chọn C
K 2a 6b 4 2 a 2b 4 250 4 246 .
3
Câu 2201:
[2D2-1.2-1] [Cụm 4 HCM – 2017] Rút gọn biểu thức:
a
7 1
.a 2
a
2 2
B. a 5 .
A. a 3 .
7
2 2
a 0 .
D. a 4 .
C. a .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
a
7 1
.a 2
a
2 2
Câu 2220:
7
2 2
a3
2 a5 .
a
[2D2-1.2-1] [Cụm 4 HCM – 2017] Rút gọn biểu thức:
a
7 1
.a 2
a
2 2
B. a 5 .
A. a 3 .
7
2 2
a 0 .
D. a 4 .
C. a .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
a
7 1
.a 2
a
2 2
Câu 8.
7
2 2
a3
a5 .
2
a
[2D2-1.2-1] (CỤM 7 TP. HỒ CHÍ MINH) Cho biểu thức P 4 x 2 3 x , x 0 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
7
A. P x12 .
8
6
C. P x12 .
B. P x12 .
9
D. P x12 .
Lời giải
Chọn A
Câu 14. [2D2-1.2-1] Biểu thức x x x x x
0 được viết dưới dạng lủy thừa số mũ hữu tỉ là
15
18
15
16
7
8
A. x .
3
16
C. x .
B. x .
D. x .
Lời giải
Chọn C
Câu 17. [2D2-1.2-1] Cho biểu thức P 4 x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13
1
2
1
B. P x 24 .
A. P x 2 .
C. P x 4 .
D. P x 3 .
Lời giải
Chọn B
4
3
4
7
7
13
13
Ta có, với x 0 : P 4 x. 3 x 2 . x3 x. x 2 .x 2 x. x 2 x.x 6 x 6 x 24 .
3
3
4
4
1
Câu 18. [2D2-1.2-1] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Rút gọn biểu thức P x 3 . 6 x với x 0 .
1
B. P x 2 .
A. P x 8 .
C. P x .
2
D. P x 9 .
Lời giải
Chọn C
1
1
1
1 1
6
P x 3 . 6 x x 3 .x 6 x 3
1
x2 x .
Câu 19. [2D2-1.2-1] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Cho biểu thức
P x. 5 x. 3 x. x , x 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
13
3
2
C. P x10 . .
B. P x10 . .
A. P x 3 . .
1
D. P x 2 .
Lời giải
Chọn C
1
11
.
111
. .
1 1 1
1
5 15 30
Ta có P x. 5 x. 3 x. x x.x 5 .x 3 5 .x 2 3 5 x
13
x10 . .
Câu 20. [2D2-1.2-1] (THPT CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU ) Cho biểu thức
P x. 5 x. 3 x. x , x 0.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
13
3
A. P x 3 . .
C. P x10 . .
B. P x10 . .
1
D. P x 2 .
Lời giải
Chọn C
1
5
11
.
35
Ta có P x. x. x. x x.x .x .x
5
3
111
. .
235
1 1 1
1
5 15 30
x
13
10
x ..
2
Câu 21. [2D2-1.2-1] (THPT TRẦN HƯNG ĐẠO) Cho a là một số dương, biểu thức a 3 a viết
dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là
1
7
A. a 6 . .
B. a 3 . .
C. a 6 . .
Lời giải
D. a 2 .
Chọn A
2
2
2 1
2
1
a 3 a a 3 .a 2 a 3
7
a6 .
Câu 22. [2D2-1.2-1] (THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Viết biểu thức P 3 x. 4 x x 0 dưới
dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
1
1
5
A. P x12 .
B. P x12 .
5
C. P x 7 .
D. P x 4 .
Lời giải
Chọn B
P 3 x. 4 x 3 x . 3
1
4
1
1 1
12
x x 3 .x 34 x 3
5
x12 .
Cách khác: Bấm log x P log x 3 x. 4 x
5
5
P x12 .
12
Câu 25. [2D2-1.2-1] (THPT QUẢNG XƯƠNG1) Cho biểu thức P x . 3 x . 6 x5 ( x 0 ). Mệnh đề
đúng là:
5
7
A. P x 3 .
2
5
C. P x 2 .
B. P x 3 .
D. P x 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1 5
3 6
P x . 3 x . 6 x5 x 2
5
x3 .
Câu 30. [2D2-1.2-1] Rút gọn biểu thức:
A. a 4 . .
B. a. .
a
a
7 1
.a 2
2 2
7
2 2
a 0 .
D. a 3 .
C. a 5. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
a
7 1
.a 2
a
2 2
7
2 2
a3
a5 . .
2
a
Câu 33. [2D2-1.2-1] (THPT NGUYỄN DU) Kết quả phép tính: a12 a3 : a 4 a 7 bằng:
3
A. a12 .
B. a11 .
C. a 5 .
D. a 6 .
Lời giải
Chọn A
Câu 34. [2D2-1.2-1] (THPT QUANG TRUNG) Rút gọn biểu thức
a
7 1
.a 2
a
2 2
quả là:
A. a 4 .
B. a 3 .
C. a 5 .
Lời giải
Chọn C
7
2 2
D. a .
, a 0 được kết
Câu 35. [2D2-1.2-1]
K
(THPT
x 4 x 1
HẢI
A
HẬU)
Rút
gọn
biểu
thức
x 4 x 1 x x 1 ta được
A. x2 x 1 .
D. x2 x 1 .
C. x 2 1 .
B. x 2 1.
Lời giải
Chọn D
Câu 36. [2D2-1.2-1] (THPT LƯƠNG VĂN CHÁNH) Rút gọn biểu thức M a
1
6
a , a 0 .
5
3
C. M a 2 .
B. M a 5 .
A. M a 6 .
1
3
D. M a 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có M a
1
3
1
3
5
6
1
2
a a .a a .
Câu 37. [2D2-1.2-1] (THPT AN LÃO) Cho hàm số f a
a
a
1
3
1
8
3
8
a 3 8 a 1
a 3 a4
với a 0 , a 1 . Tính
giá trị M f 20172016 .
B. M 20171008 1 . C. M 20172016 1 . D. M 1 20172016 .
A. M 20171008 1 .
Lời giải
Chọn.
B
Ta có: f a
a
1
a8
1
3
3
8
a 3 8 a 1
a a
3
4
1
1
4
a 3 a3 a3
1
1 a
1 3
1
a 2 1 .
1
a8 a8 a 8 a 2 1
1
Nên M f 20172016 20172016 2 1 20171008 1 .
Câu 40. [2D2-1.2-1] (CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC TÂN HỒNG PHONG) Biểu diễn biểu thức
P x 3 x 2 4 x3 dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ.
23
A. P x 12 .
23
1
C. P x 24 .
B. P x 4 .
12
D. P x 23 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có P x 3 x 2 4
1 2
3 3
23
3
2
4
24
x x x .x
x .
11
Câu 41. [2D2-1.2-1] (GK1-THPT Nghĩa Hưng C) Rút gọn biểu thức
A.
6
x.
B.
4
x.
C.
Lời giải
Chọn B
8
x.
x x x x : x16 , ta được
D.
x.
5
[2D2-1.2-1] Cho biểu thức P x. x 3 x x , x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 12:
13
3
2
1
C. P x10 .
Lời giải
B. P x10 .
A. P x 3 .
D. P x 2 .
Chọn C
5
3
1
5
3
3
1
5
5
3
3
13
P x. 5 x 3 x x x. x x. x 2 x. x x 2 x. x. x 2 x. x. x 2 x. x 10 x 10 .
5
5
x 4 y xy 4
[2D2-1.2-1] Rút gọn biểu thức thức P 4
x, y 0 .
x4 y
Câu 38:
A. P
x
.
y
B. P xy.
C. P 4 xy .
Lời giải
Chọn B
5
5
4
4
x 4 y xy 4 xy x y
P 4
4
xy .
x4 y
x4 y
D. P
4
x
.
y