Câu 48:
[2H3-1.5-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 - 2017 - 2018 - BTN) Trong không gian với
hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là x2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 7 0 .
Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu S sao cho AMB 90 . Diện tích tam giác AMB
có giá trị lớn nhất bằng?
A. 4 .
B. 2 .
C. 4 .
D. Không tồn tại.
Lời giải
Chọn A
Ta có S : x 1 y 1 z 3 4 S có tâm I 1;1;3 và bán kính R 2 .
2
2
2
Bài ra A , M , B nằm trên mặt cầu S và AMB 90 AB qua I AB 2R 4 .
Ta có S AMB
1
MA2 MB 2 AB 2
4.
MA.MB
4
4
2
Dấu " " xảy ra MA MB
AB
2 2 và AB 4 .
2
Do đó diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng 4 .
Câu 12: [2H3-1.5-3] (THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - Lần 1 - 2017 - 2018 - BTN) Trong
không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5
và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
A. 2 87 .
B.
349
.
2
C.
349 .
D.
87 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: AB 2; 3;8 và AC 1;0;6 AB , AC 18; 4; 3 .
Vậy: S ABCD AB , AC
18
2
42 3 349 .
2
Câu 37: [2H3-1.5-3] [Sở GD và ĐT Cần Thơ - mã 301 - 2017-2018-BTN] Trong không gian Oxyz ,
cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O . Biết rằng B m;0;0 ,
D 0; m;0 , A 0;0; n với m , n là các số dương và m n 4 . Gọi M là trung điểm của cạnh
CC . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện BDAM bằng
245
75
64
9
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
108
32
27
4
Lời giải
Chọn C
Ta có:
A 0;0;0 , B m;0;0 , D 0; m;0 , A 0;0; n suy ra C m; m;0 , B m;0; n ,
n
C m; m; n , D 0; m; n , M m; m; .
2
n
BD m; m;0 , BA m;0; n , BM 0; m; .
2
VBDAM
Câu 8.
1
1
1
1
1 m m 8 2m
BD, BA .BM m2 .n m2 . 4 m m.m. 8 2m
6
4
4
8
8
3
3
64
.
27
[2H3-1.5-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
A 0;1;1 ; B 1;1;0 ; C 1;0;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Điểm M thuộc P sao cho
MA MB MC . Thể tích khối chóp M . ABC là
1
1
1
A. .
B. .
C. .
9
2
6
Lời giải
Chọn A
Gọi điểm M ( x; y; z ) .
Vì điểm M thuộc P sao cho MA MB MC nên
x y z 1 0
M ( P)
2
2
2
2
2
2
MA MB x ( y 1) ( z 1) ( x 1) ( y 1) z
MA MC
x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 ( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2
x y z 1 0
x 1
x z 0
y 1 M (1;1;1)
x y 0
z 1
Ta có
MA 1;0;0 ; MB 0;0;1 MA, MB (0; 1;0)
MC 0;1;0 MA, MB .MC 1
VM . ABC
1
1
MA, MB .MC . .
6
6
D.
1
.
3
Câu 39:
[2H3-1.5-3] (SGD Đà Nẵng - HKII - 2017 - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
vectơ m 4;3;1 , n 0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với m, n (tích có hướng của hai vectơ
m và n ). Biết p 15 , tìm tọa độ vectơ p .
A. p 9; 12;0 .
B. p 45; 60;0 .
C. p 0;9; 12 .
D. p 0; 45; 60 .
Lời giải
Chọn A
Ta có : m; n 3; 4;0
Do p là vectơ cùng hướng với m; n nên p k m; n , k 0
Mặt khác: p 15 k. m, n 15 k.5 15 k 3 . Vậy p 9; 12;0 .
Câu 29:
[2H3-1.5-3] (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần I - 2017 - 2018) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho A 3;0;0 , B 0;0;3 , C 0; 3;0 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Tìm
trên P điểm M sao cho MA MB MC nhỏ nhất.
A. M 3;3; 3 .
B. M 3; 3;3 .
C. M 3; 3;3 .
D. M 3;3;3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn IA IB IC 0 1
Ta có IA 3 a; b; c , IB a; b;3 c , IC a;3 b; c
3 a 0
a 3
1 b 3 0 b 3 I 3;3;3 .
3 c 0
c 3
Nhận thấy I 3;3;3 P
MA MB MC MI IA IB IC MI MI 0 .
MA MB MC nhỏ nhất bằng 0 khi M 3;3;3 .
Câu 7502:
[2H3-1.5-3] [THPT Quế Vân 2 - 2017] Trong không gian Oxyz, cho
A 4;0;0 , B x0 ; y0 ; z0 , x0 , y0 0 thỏa mãn AB 2 10 và AOB 45 . Tìm tọa độ điểm C
trên tia Oz sao cho thể tích tứ diện OABC bằng 8 .
A. C 0; 0; 2 .
B. C 2;0;0 .
C. C 0; 0; 2 , C 0;0;2 .
D. C 0;0;2 .
Lời giải
Chọn C
AB x0 4; y0 ;0 AB
x0 4
2
y02 2 10 x0 4 y02 40 * .
2
cos OA, OB
OA.OB
OA . OB
4 x0
4 x y
2
0
2
0
2
.
2
x0 y0
Từ * 2 x0 2. x02 y02 4 x02 2 x02 y02 x02 y02
.
x0 y0 loai
x0 6
2
Từ x0 y0 x0 4 x02 40
.
x
2
0
0
Vì C Oz nên C 0;0; c .
1
OA, OB .OC 8 .
6
OA, OB y0 ;0; 4 y0 6;0; 24 . .
VOABC
VOABC
z0 2
1
24 z0 8 z0 2
..
6
z0 2
Vậy C 0;0; 2 , C 0;0; 2 . .
Câu 7549:
[2H3-1.5-3] [THPT Quảng Xương 1 lần 2 - 2017] Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 1) , B(3;0;1) , C (2; 1;3) .Điểm D thuộc Oy và thể tích khối tứ diện
ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là:
A. D(0; 7;0) .
B. D(0;8;0) .
C. D(0; 7;0) hoặc D(0;8;0) .
D. D(0;7;0) hoặc D(0; 8;0) .
Lời giải
Chọn C
AB (1; 1; 2); AC (0; 2; 4) AB; AC (0; 4; 2) .Gọi D 0; t;0 .
AD(2; t 1;1);VABCD
Câu 7568.
t 7 D(0; 7;0)
1
AB; AC . AD 5 4t 2 30
.
6
t 8 D(0;8;0)
[2H3-1.5-3] [BTN 175- 2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A 1; 1;0 , B 3;3;2 , C 5;1; 2 . Tìm tọa độ của tất cả các điểm S sao cho S. ABC là hình
chóp tam giác đều có thể tích bằng 6 .
A. S 4;0; 1 hoặc S 2; 2;1 .
B. S 2; 2; 1 hoặc S 4;0;1 .
C. S 2; 2; 1 .
D. S 4;0; 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 2;4;2 , AC 4;2; 2 , BC 2; 2; 4 , suy ra AB AC BC 2 6 , suy ra
2
2
a 2b c 5 0
SA SB
tam giác ABC đều. Gọi S a, b, c ta có SA SB SC 2
.
2
2a b c 7 0
SA SC
Đặt a u .
S u;4 u; u 3 . Ta có AB, AC 12;12; 12 , AS u 1;5 u; u 3 . .
u 4
1
..
Ta có VS . ABC 6 AB, AC . AS 6 u 3 1
6
u 2
Vậy S 4;0;1 hoặc S 2; 2; 1 . .
Câu 7576.
[2H3-1.5-3]
[BTN
165-
2017]
Trong
không
gian
Oxyz ,
cho
điểm
A 2;0; 2 , B 3; 1; 4 , C 2;2;0 . Điểm D trong mặt phẳng Oyz có cao độ âm sao cho
thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng Oxy bằng 1 có
thể là:
A. D 0; 3; 1 .
B. D 0; 2; 1 .
C. D 0;3; 1 .
D. D 0;1; 1 .
Lời giải
Chọn C
D 0; b; c với c 0 .
Do D Oyz
c 1 loai
Theo giả thiết: d D, Oxy 1 c 1
D 0; b; 1 .
c 1
Ta có AB 1; 1; 2 , AC 4;2;2 , AD 2; b;1 .
Suy ra AB, AC 2;6; 2
AB, AC . AD 6b 6 .
Cũng theo giả thiết, ta có: VABCD
b 3
1
AB, AC . AD b 1 2
.
6
b 1
Đối chiếu các đáp án chỉ có D thỏa mãn.