Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

06 DT phieu bai tap nhan voi so co ba chu so co loi giai chi tiet 33632 1575337115

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (978.7 KB, 7 trang )

PHIẾU BÀI TẬP: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
MÔN TOÁN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+ Học sinh biết cách đặt tính và tính nhân với số có ba chữ số, biết đâu là tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ
hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số.
+ Về kỹ năng: rèn luyện phản xạ tính nhanh, kỹ thuật đặt tính rồi tính với phép nhân với số có ba chữ số.
Cần nhớ:
*Cách đặt tính:
+ Viết thừa số thứ nhất ở trên, sau đó viết thừa số thứ hai ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt
thẳng cột với nhau. Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng
trăm. Viết dấu nhân nằm ở bên trái phép tính. Lấy thước kẻ, bút chì để kẻ gạch ngang.
+ Đặt tính xong: thực hiện tính.
*Nhân với số có ba chữ số:
Lấy từng chữ số ở thừa số thứ hai nhân với từng chữ số ở thừa số thứ nhất, tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (NB): Phép nhân 190  202  .... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 38380

B. 38480

C. 38280

D. 38384

B. 23643

C.23 267

D. 25 287



B.5815

C.145 375

D. 2326

Câu 2 (NB): Kết quả của phép tính 213 111 là:
A.20 300
Câu 3 (TH): Cho phép tính:

Tích riêng thứ hai là:
A.1163

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Câu 4 (TH): Một khu trang trại hình chữ nhật có chu vi 450m, chiều dài bằng

2
chiều rộng. Tính diện tích của
3

trang trại đó.
A. 134000m2

B. 135000m2


C. 125000m2

D. 155000m2

C.27600

D. 29500

Câu 5 (VD): Tính: 276 135  276  35  ?
A.26600

B. 28600

Câu 6 (VD): Tính giá trị của biểu thức sau: 562 123  20  562 .
A. 56006

B. 57880

C.56000

D. 57886.

Câu 7 (VDC): Tính giá trị của biểu thức sau: 113  243  113 43
A.13 525

B. 22600

C.12 625


D. 12 500

Câu 8 (VDC): Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái mấy hàng
so với tích riêng thứ nhất.
A. 1 hàng

B. 2 hàng

C. 3 hàng

D. 4 hàng

II. TỰ LUẬN
Câu 1 (VD): Đặt tính rồi tính:

a)123  405

b)325 131

Câu 2 (VD): Tính bằng cách thuận tiện:
a)570   366  34 

b) 254 159  254  41  200

Câu 3 (VD): Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 852m, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính diện tích của
2


khu đất đó.
Câu 4 (VD): Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 380m, chiều rộng bằng

3
chiều dài. Tính chu vi và
4

diện tích của sân vận động đó.
Câu 5 (VDC): Một lô hàng có 202 thùng sách, mỗi thùng đựng 120 quyển sách. Cửa hàng đã bán hết 30 thùng
sách. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu quyển sách?

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM.
1.A

2.B

3.D

4.B

5.C


6.D

7.B

8.B

Câu 1:
Phương pháp:
*Cách đặt tính:
+ Viết thừa số thứ nhất ở trên, sau đó viết thừa số thứ hai ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng
cột với nhau. Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. Viết dấu
nhân nằm ở bên trái phép tính. Lấy thước kẻ, bút chì để kẻ gạch ngang.
+ Đặt tính xong: thực hiện tính.
*Nhân với số có ba chữ số:
Lấy từng chữ số ở thừa số thứ hai nhân với từng chữ số ở thừa số thứ nhất, tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
Cách giải:


190
202
380

380
38380

Số cần điền là: 38380.
Chọn A
Câu 2: Phương pháp: Thực hiện nhân với số có ba chữ số. Muốn nhân với số có ba chữ số ta lấy từng chữ số ở
thừa số thứ hai nhân với từng chữ số ở thừa số thứ nhất, tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
Cách giải:

Đặt tính rồi tính:



213
111
213

213
213
23643

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Đáp số: 23643.
Chọn B
Câu 3: Phương pháp: trong phép nhân với số có ba chữ số , tích riêng thứ hai là tích của số hạng thứ hai kể từ
phải sang trái của thừa số thứ hai với thừa số thứ nhất.
Cách giải:
Trong phép chia

Tích riêng thứ hai là: 2326
Chọn D
Câu 4: Phương pháp: Tìm chiều rộng, sau đó tính diện tích. Muốn tính diện tích ta lấy chiều dài nhân với
chiều rộng.
Cách giải:

Chiều rộng của trang trại là: 450  2 : 3  300  m 
Diện tích của trang trại đó là : 450  300  135000  m2 
Đáp số : 135000m2 .
Chọn B
Câu 5: Phương pháp: Thực hiện nhóm 276 ra làm thừa số chung và nhân với 135  35 trong ngoặc.
Cách giải:

276 135  276  35  276  135  35 
 276 100
 27600
Đáp số: 27600.
Chọn C
Câu 6: Phương pháp: Đặt 562 làm thừa số chung, ta được thừa số chung đó nhân với hiệu 123  20 . Sau đó có
thể dễ dàng tính được kết quả.
Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


562 123  20  562
 562  123  20 
 562 103
 57886
Đáp số: 57886.
Chọn D
Câu 7: Phương pháp: Đối với bài toán này ta nên biến đổi biểu thức về dạng một số nhân với một hiệu để tính
toán dễ dàng hơn.

Cách giải: Ta có:

113  243  113  43  113   243  43
 113  200
 22600
Đáp số: 22600.
Chọn B.
Câu 8: Phương pháp: Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái 2
hàng so với tích riêng thứ nhất.
Cách giải:
Trong cách đặt tính nhân một số với số có ba chữ số, tích riêng thứ ba lùi sang bên trái 2 hàng so với tích riêng
thứ nhất.
Chọn B.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Phương pháp:
*Cách đặt tính:
+ Viết thừa số thứ nhất ở trên, sau đó viết thừa số thứ hai ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng
cột với nhau. Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm. Viết dấu
nhân nằm ở bên trái phép tính. Lấy thước kẻ, bút chì để kẻ gạch ngang.
+ Đặt tính xong: thực hiện tính.
*Nhân với số có ba chữ số:

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Lấy từng chữ số ở thừa số thứ hai nhân với từng chữ số ở thừa số thứ nhất, tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
Cách giải:

b) 325  131

a )123  405


123



405

325
131
325

615

975

492

325

49815

42575

Câu 2: Phương pháp:
a) Thực hiện nhân một số với một tổng, tính tổng trước, sau đó thực hiện phép nhân với số có ba chữ số.
b) Biến đổi biểu thức về dạng một số nhân với một hiệu và trừ đi 200.

Cách giải:

a) 570   366  34   570  400
 228000
b) 254  159  254  41  200
 254  159  41  200
 254  200  200
 50800  200
 50600

Câu 3: Phương pháp: Tìm chiều rộng khu đất, sau đó tính diện tích khu đất.
Chú ý: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Cách giải:
Chiều rộng của khu đất là: 852 : 2  426  m 
Diện tích của khu đất là: 852  426  362952  m2 
Đáp số: 362952m2 .
Câu 4: Phương pháp: Tính chiều rộng của sân vận động đó, sau đó tính chu vi và diện tích của sân vận động.
Cách giải:
Chiều rộng của sân vận động là: 380 : 4  3  285  m 
Chu vi của sân vận động là:  380  285   2  1330  m 
Diện tích sân vận động là: 380  285  108300  m 2 
Đáp số: Chu vi: 1330m , diện tích: 108300m2 .

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!


Câu 5: Phương pháp: tính số thùng sách còn lại sau khi đã bán, sau đó nhân với số quyển sách trong mỗi

thùng để tìm số sách còn lại.
Cách giải:
Số thùng sách còn lại sau khi bán hết 30 thùng là: 202  30  172 (thùng)
Cửa hàng còn lại số sách là: 172 120  20640 (quyển sách)
Đáp số: 20 640 quyển sách.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!



×