Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí - Chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.07 KB, 59 trang )


102
CHỈÅNG 6
THIÃÚT KÃÚ HÃÛ THÄÚNG VÁÛN CHUØN V PHÁN PHÄÚI
KHÄNG KHÊ

Hãû thäúng phán phäúi v váûn chuøn khäng khê bao gäưm cạc pháưn nhỉ sau:
- Hãû thäúng âỉåìng äúng giọ
- Hãû thäúng cạc miãûng thäøi v hụt
- Quảt giọ.

6.1 THIÃÚT KÃÚ HÃÛ THÄÚNG KÃNH GIỌ
Trong hãû thäúng âiãưu ho khäng khê hãû thäúng kãnh giọ cọ chỉïc nàng dáùn v phán giọ tåïi
cạc nåi khạc nhau tu theo u cáưu.
Nhiãûm vủ ca ngỉåìi thiãút kãú hãû thäúng kãnh giọ l phi âm bo cạc u cáưu cå bn sau :
- Êt gáy äưn .
- Täøn tháút nhiãût nh.
- Tråí lỉûc âỉåìng äúng bẹ.
- Âỉåìng äúng gn, âẻp v khäng lm nh hỉåíng m quan cäng trçnh.
- Chi phê âáưu tỉ v váûn hnh tháúp.
- Tiã
ûn låüi cho ngỉåìi sỉí dủng.
- Phán phäúi giọ cho cạc häü tiãu thủ âãưu.

6.1.1 Hãû thäúng kãnh giọ
6.1.1.1 Phán loải
Âỉåìng äúng giọ âỉåüc chia lm nhiãưu loải dỉûa trãn cạc cå såí khạc nhau :
* Theo chỉïc nàng :
Theo chỉïc nàng ngỉåìi ta chia hãû thäúng kãnh giọ ra lm cạc loải ch úu sau :
- Kãnh cáúp giọ (Supply Air Duct - SAD)
- Kãnh häưi giọ (Return Air Duct - RAD)


- Kãnh cáúp giọ tỉåi (Fresh Air Duct)
- Kãnh thäng giọ (Ventilation Air Duct)
- ÄÚng thi giọ (Exhaust Air Duct)

* Theo täúc âäü giọ :
Theo täúc âäü ngỉåìi ta chia ra loải täúc âäü cao v tháúp, củ thãø nhỉ sau :
Bng 6-1
Hãû thäúng âiãưu ha dán dủng Hãû thäúng âiãưu ha cäng nghiãûp
Loải kãnh giọ
Cáúp giọ Häưi giọ Cáúp giọ Häưi giọ
- Täúc âäü tháúp < 12,7 m/s < 10,2 m/s < 12,7 m/s < 12,7 m/s
- Täúc âäü cao > 12,7 m/s - 12,7 - 25,4m/s

* Theo ạp sút
Theo ạp sút ngỉåìi ta chia ra lm 3 loải : Ạp sút tháúp, trung bçnh v cao nhỉ sau :
- Ạp sút tháúp : 95 mmH
2
O

103
- Ạp sút trung bçnh : 95
÷
172 mmH
2
O
- Ạp sút cao : 172 ÷ 310 mmH
2
O
* Theo kãút cáúu v vë trê làõp âàût :
- Kãnh giọ treo

- Kãnh giọ ngáưm
6.1.1.2 Hãû thäúng kãnh giọ ngáưm
- Kãnh thỉåìng âỉåüc xáy dỉûng bàòng gảch hồûc bã täng v âi ngáưm dỉåïi âáút. Kãnh giọ
ngáưm thỉåìng kãút håüp dáùn giọ v làõp âàût cạc hãû thäúng âỉåìng nỉåïc, âiãûn, âiãûn thoải âi km
nãn gn gng v tiãút kiãûm chi phê nọi chung.
- Kãnh giọ ngáưm âỉåüc sỉí dủng khi khäng gian làõp âàût khäng cọ hồûc viãûc làõp âàût cạc hãû
thäúng kãnh giọ treo khäng thûn låüi, chi phê cao v tưn hon giọ trong phng khäng täút.
- Kãnh giọ ngáưm thỉåìng sỉí dủng lm kãnh giọ häưi, ráút êt khi sỉí dủng lm kãnh giọ cáúp do
såü nh hỉåíng cháú
t lỉåüng giọ sau khi â xỉí l do áøm mäúc trong kãnh, âàûc biãût l kãnh giọ c
â hoảt âäüng láu ngy. Khi xáy dỉûng cáưn phi xỉí l chäúng tháúm kãnh giọ tháût täút.
- Kãnh thỉåìng cọ tiãút diãûn chỉỵ nháût v âỉåüc xáy dỉûng sàơn khi xáy dỉûng cäng trçnh.
- Hãû thäúng kãnh giọ ngáưm thỉåìng âỉåüc sỉí dủng trong cạc nh mạy dãût, rảp chiãúu bọng.
Cạc kãnh giọ ngáưm ny cọ kh nàng thu gom cạc såüi bäng tảo âiãưu kiãûn khỉí bủi trong xỉåíng
täút. Vç váûy trong cạc nh mạy dãût, nh mạy chãú biãún gäù âãø thu gom bủi ngỉåìi ta thỉåìng hay
sỉí dủng hãû thäúng kãnh giọ kiãøu ngáưm.
6.1.1.3 Hãû thäúng äúng kiãøu treo.

û thäúng kãnh treo l hãû thäúng kãnh âỉåüc treo trãn cạc giạ âåỵ âàût åí trãn cao. Do âọ u
cáưu âäúi våïi kãnh giọ treo l :
- Kãút cáúu gn, nhẻ
- Bãưn v chàõc chàõn
- Dáùn giọ hiãûu qu, thi cäng nhanh chọng.
Vç váûy kãnh giọ treo âỉåüc sỉí dủng ráút phäø biãún trãn thỉûc tãú (hçnh 6.1).
1- Tráưn bã täng 5- Thanh sàõt âåỵ
2- Thanh treo 6- Bäng thu tinh cạch nhiãût
3- Âoản ren 7- ÄÚng giọ
4- Bu läng + âai äúc 8- Vêt nåỵ

Hçnh 6.1 : Hãû thäúng kãnh giọ treo

* Váût liãûu sỉí dủng : Tole trạng km, inox, nhỉûa täøng håüp, foam âënh hçnh.

104
Trãn thỉûc tãú sỉí dủng phäø biãún nháút l tän trạng km cọ bãư dy trong khong tỉì 0,5
÷

1,2mm theo tiãu chøn qui âënh phủ thüc vo kêch thỉåïc âỉåìng äúng. Trong mäüt säú trỉåìng
håüp do mäi trỉåìng cọ âäü àn mn cao cọ thãø sỉí dủng cháút do hay inox. Hiãûn nay ngỉåìi ta
cọ sỉí dủng foam âãø lm âỉåìng äúng : ỉu âiãøm nhẻ , nhỉng gia cäng v chãú tảo khọ, do âàûc
âiãøm kêch thỉåïc khäng tiãu chøn ca âỉåìng äúng trãn thỉûc tãú.
Khi chãú tảo v làõp âàût âỉåìng giọ treo cáưn tn th cạc qui âënh vãư chãú tảo v làõp âàût.
Hiãûn nay åí Viãût nam váùn chỉa cọ cạc qui âënh củ thãø vãư thiãút kãú chãú tảo âỉåìng äúng. Tuy
nhiãn chu
ïng ta cọ thãø tham kho cạc qui âënh âọ åí cạc ti liãûu nỉåïc ngoi nhỉ DW142,
SMACNA. Bng 6.2 trçnh by mäüt säú qui cạch vãư chãúï tảo v làõp âàût âỉåìng äúng giọ.

Bng 6.2 : Cạc qui âënh vãư gia cäng v làõp âàût äúng giọ
Âäü dy tän, mm
Cảnh låïn ca äúng
giọ, mm
Thanh sàõt
treo, mm
Thanh âåỵ,
mm
Ạp sút tháúp,
trung bçnh
Ạp sút cao
Kháøu âäü giạ
âåỵ, mm
400

600
800
1000
1250
1600
2000
2500
3000
Φ6
Φ8
Φ
8
Φ
8
Φ10
Φ10
Φ1
0
Φ
12
Φ12
25x25x3
25x25x3
30x30x3
30x30x3
40x40x5
40x40x5
40x40x5
40x40x5
40x40x5

0,6
0,8
0,8
0,8
1,0
1,0
1,0
1,0
1,2
0,8
0,8
0,8
0,8
1,0
1,0
1,2
1,2
-
3000
3000
3000
2500
2500
2500
2500
2500
2500

* Hçnh dảng tiãút diãûn
:


Hçnh dạng kãnh giọ ráút âa dảng : Chỉỵ nháût, trn, vng, . .vv. Tuy nhiãn, kãnh giọ cọ
tiãút diãûn hçnh chỉỵ nháût âỉåüc sỉí dủng phäø biãún hån c vç nọ ph håüp våïi kãút cáúu nh, dãù treo
âåỵ, chãú tảo, bc cạch nhiãût v âàûc biãût cạc chi tiãút cụt, xuût, chảc 3, chảc 4 . .vv dãù chãú tảo
hån cạc kiãøu tiãút diãûn khạc.
* Cạch nhiãût: Âãø trạnh täøn tháút nhiãût, âỉåìng äúng thỉåìng bc mäüt låïp cạch nhiãût bàòng bäng
thy tinh, hay stirofor, bãn ngoi bc låïp giáúy bảc chäúng chạy v phn xả nhiãût. Âãø trạnh
chüt lm hng ngỉåìi ta cọ thãø
bc thãm låïp lỉåïi sàõït mng.
- Khi âỉåìng äúng âi ngoi tråìi ngỉåìi ta bc thãm låïp tän ngoi cng âãø bo vãû mỉa nàõng
- Âỉåìng äúng âi trong khäng gian âiãưu ha cọ thãø khäng cáưn bc cạch nhiãût. Tuy nhiãn cáưn
lỉu khi hãû thäúng måïi hoảt âäüng, nhiãût âäü trong phng cn cao thç cọ kh nàng âng sỉång
trãn bãư màût äúng.
* Ghẹp näúi äúng:
- Âãø tiãûn cho viãûc làõp rạp, chãú tảo, váûn chuøn âỉåìng äúng âỉåüc gia cäng tỉìng âoản ngàõn
theo kêch cåỵ ca cạc táúm tän. Viãûc làõp rạp thỉûc hiãûn bàòng bêch hồûc bàòng cạc nẻp tän. Bêch
cọ thãø l nhäm âục, sàõt V hồûc bêch tän.
* Treo âåỵ:
- Viãûc treo âỉåìng äúng ty thüc v
o kãút cáúu cäng trçnh củ thãø : Treo tỉåìng, tráưn nh, x
nh .

105
- Khi näúi kãnh giọ våïi thiãút bë chuøn âäüng nhỉ quảt, âäüng cå thç cáưn phi näúi qua äúng
näúi mãưm âãø khỉí cháún âäüng theo kãnh giọ.
- Khi kêch thỉåïc äúng låïn cáưn lm gán gia cỉåìng trãn bãư màût äúng giọ.
- Âỉåìng äúng sau khi gia cäng v làõp rạp xong cáưn lm kên bàòng silicon.
6.1.2 Thiãút kãú hãû thäúng kãnh giọ
6.1.2.1 Cạc cå såí l thuút
1) Quan hãû giỉỵa lỉu lỉåüng v täúc âäü giọ ra miãûng thäøi.

Nhiãûm vủ ca ngỉåìi thiãút kãú hãû thäúng kãnh giọ l phi âm bo phán bäú lỉu lỉåüng giọ cho
cạc miãûng thäøi âãưu nhau. Gi sỉí táút c cạc miãûng thäøi cọ kêch cåỵ giäúng nhau, âãø lỉu lỉåüng
giọ ra cạc miãûng thäø
i bàòng nhau ta chè cáưn khäúng chãú täúc âäü giọ trung bçnh åí cạc miãûng thäøi
bàòng nhau l âỉåüc.
Lỉu lỉåüng giọ chuøn âäüng qua cạc miãûng thäøi âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
g
x
= f
x
.v
x
, m
3
/s (6-1)
g
x
- Lỉu lỉåüng giọ ra mäüt miãûng thäøi, m
3
/s
f
x
- Tiãút diãûn thoạt giọ ca miãûng thäøi, m
2
.
v
x
- Täúc âäü trung bçnh ca giọ ra miãûng thäøi, m/s

2) Quan hãû giỉỵa cäüt ạp ténh trãn âỉåìng v váûn täúc khäng khê ra cạc miãûng thäøi .

Täúc âäü trung bçnh v
x
åí âáưu ra miãûng thäøi âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
v
x
= g
x
/f
x
, m/s (6-2)
Thỉûc ra do bë nẹn ẹp khi ra khi miãûng thäøi nãn tiãút diãûn bë gim v nh hån tiãút diãûn
thoạt giọ thỉûc.
Theo âënh lût Becnuli ạp sút thỉìa ca dng khäng khê (cn gi l ạp sút ténh H
t
) â
chuøn thnh cäüt ạp âäüng ca dng khäng khê chuøn âäüng ra miãûng thäøi :
p
x
- p
o
=
ρ
.(
β
’.v
x
)
2
/2 = H
t

, Pa
p
x
, l ạp sút tuût âäúi ca dng khäng khê trong äúng dáùn trỉåïc miãûng thäøi, N/m
2

p
o
l ạp sút khäng khê mäi trỉåìng nåi giọ thäøi vo, N/m
2

β
’ Hãû säú thu hẻp dng phủ thüc âiãưu kiãûn thäøi ra ca dng khäng khê
H
t
- Cäüt ạp ténh tải tiãút diãûn nåi âàût miãûng thäøi , N/m
2

Tỉì âọ rụt ra :

Theo (6-1) v (6-3) cọ thãø nháûn tháúy âãø âm bo phán bäú giọ cho cạc miãûng thäøi âãưu nhau
ngỉåìi thiãút kãú phi âm bo ạp sút ténh dc theo âỉåìng äúng khäng âäøi l âỉåüc.
Vç váûy thay vç kho sạt täúc âäü ra miãûng thäøi v
x
(hay g
x


tiãút diãûn ca cạc miãûng thäøi âãưu
nhau) ta kho sạt phán bäú cäüt ạp ténh H

t
dc theo âỉåìng äúng âãø xem xẹt våïi âiãưu kiãûn no
phán bäú cäüt ạp ténh s âäưng âãưu trãn ton tuún äúng.

3) Sỉû phán bäú cäüt ạp ténh dc âỉåìng äúng dáùn giọ.
Xẹt mäüt âỉåìng äúng giọ, täúc âäü giọ trung bçnh v cäüt ạp ténh ca dng khäng khê tải tiãút
diãûn cọ miãûng thäøi âáưu tiãn l ω
1
v H
1
, ca miãûng thäøi thỉï 2 l ω
2
v H
2
... v ca miãûng
thäøi thỉï n l ω
n
v H
n
(hçnh 6-2).

sm
H
v
t
x
/,
.2
'.
ρ

β
=
(6-3)

106
1
p
ϖ
1
1
H
1
v
1
p
ϖ
n
H
n
n
v
n
n
p
ϖ
2
H
2
2
v

2
2
Tråí khạng thy lỉûc täøng ca âỉåìng äúng l
Σ∆
p
Theo âënh lût Becnuli ta cọ :

H
1
+
ρω
2
1
/2 = H
n
+
ρω
2
n
/2 +
Σ∆
p (6-4)







Hçnh 6.2 : Phán bäú cäüt ạp ténh dc theo kãnh giọ


Hay:
H
n
= H
1
+
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 -
Σ∆
p
Tỉì âọ suy ra :

H = H
n
- H
1
=
ρ
(
ω
2

1
-
ω
2
n
)/2 -
Σ∆
p (6-5)
Thnh pháưn
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 gi l âäü
gim cäüt ạp âäüng.

Nhỉ váûy âãø duy trç cäüt ạp ténh trãn tuún äúng khäng âäøi

H =0 ta phi thiãút kãú hãû thäúng
kãnh giọ sao cho
ρ
(
ω
2
1

-
ω
2
n
)/2 -
Σ∆
p = 0
Ta cọ cạc trỉåìng håüp cọ thãø xy ra nhỉ sau:
a) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 =
Σ∆
p
:
Gim cäüt ạp âäüng bàòng täøng täøn tháút trãn tuún
äúng
.
Nhỉ váûy cäüt ạp âäüng â biãún mäüt pháưn âãø b vo täøn tháút trãn tuún äúng.
Khi âọ : H
1
= H
n

nghéa l cäüt ạp ténh khäng thay âäøi dc theo âỉåìng äúng. Âáy l trỉåìng
håüp l tỉåíng, täúc âäü v lỉu lỉåüng åí cạc miãûng thäøi s âãưu nhau.
b) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 >
Σ∆
p hay H
1
< H
n


Gim cäüt ạp âäüng låïn hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.
Trong trỉåìng håüp ny ta cọ H
n
> H
1
, pháưn cäüt ạp âäüng dỉ thỉìa gọp pháưn lm tàng cäüt ạp
ténh cúi âỉåìng äúng, lỉåüng lỉåüng giọ cạc miãûng thäøi cúi låïn hån, hay giọ däưn vo cúi
tuún äúng.
Trỉåìng håüp ny cọ thãø xy ra khi :
- Täúc âäü âoản âáưu quạ låïn, nãn ạp sút ténh trãn trong äúng ráút nh trong khi täúc âäü âoản

cúi nh. Trong mäüt säú trỉåìng håüp nãúu täúc âäü âi ngang qua tiãút diãûn nåi làõp cạc miãûng thäøi åí
âoản âáưu quạ låïn thç cạc miãûng thäøi âáưu cọ thãø tråí thnh miãûng hụt lục âọ tảo nãn hiãûn tỉåüng
hụt kiãøu EJectå. Âãø khàõc phủc, cáưn gim täúc âäü âoản âáư
u, tàng täúc âäü âoản cúi. Vç thãú khi
lỉu lỉåüng dc theo kãnh giọ gim thç phi gim tiãút diãûn tỉång ỉïng âãø duy trç täúc âäü giọ,
trạnh khäng nãn âãø täúc âäü gim âäüt ngäüt .
- Âỉåìng äúng ngàõn, êt tråí lỉûc củc bäü nhỉng cọ nhiãưu miãûng thäøi hồûc âoản r nhạnh.
Trỉåìng håüp ny tråí lỉûc
Σ∆
p ráút nh, nhỉng täúc âäü gim nhanh theo lỉu lỉåüng. Âãø khàõc phủc
cáưn gim nhanh tiãút diãûn âoản cúi nhàòm khäúng chãú täúc âäü ph håüp.
c) Trỉåìng håüp
ρ
(
ω
2
1
-
ω
2
n
)/2 <
Σ∆
p hay H
1
> H
n
Gim cäüt ạp âäüng nh hån täøng täøn tháút ạp lỉûc trãn tuún äúng.
Trong trỉåìng håüp ny giọ táûp trung vo âáưu tuún äúng.


107

p

p
1
H
1
1
v
1
v
H
2
2
2
2
12

p
H
n
n
n
v
n
n
Nguyón nhỏn gỏy ra coù thóứ laỡ:
- Tọỳc õọỹ õoaỷn õỏửu nhoớ, aùp suỏỳt tộnh lồùn nón lổu lổồỹng gioù cuớa caùc mióỷng thọứi õỏửu lồùn vaỡ
cuọỳi tuyóỳn ọỳng lổu lổồỹng khọng õaùng kóứ.

- Tọứn thỏỳt õổồỡng ọỳng quaù lồùn : ổồỡng ọỳng quaù daỡi, coù nhióửu chọứ khuùc khuyớu.
- Tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng õổồỹc giaớm quaù nhanh khọng tổồng ổùng vồùi mổùc õọỹ giaớm lổu lổồỹng
nón tọỳc õọỹ doỹc theo tuyóỳn ọỳng giaớm ờt, khọng giaớm thỏỷm chờ coỡn tng. Vỗ thóỳ cọỹt aùp tộnh õỏửu
tuyóỳn ọỳng lồùn hồn cuọỳi tuyóỳn ọỳng.
Vỗ vỏỷy khi thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng cỏửn phaới chuù yù :
- Thióỳt kóỳ giaớm dỏửn tióỳt dióỷn õổồỡng ọỳng doỹc theo chióử
u thọứi mọỹt caùch hồỹp lyù , tuyỡ thuọỹc
vaỡo trồớ lổỷc cuớa õổồỡng ọỳng.

4) Sổỷ phỏn bọỳ cọỹt aùp tộnh trón õổồỡng ọỳng huùt.
Xeùt mọỹt kónh huùt, tọỳc õọỹ trung bỗnh vaỡ cọỹt aùp tộnh cuớa doỡng khọng khờ taỷi tióỳt dióỷn coù
mióỷng huùt õỏửu laỡ

1
vaỡ H
1
, cuớa mióỷng huùt thổù 2 laỡ

2
vaỡ H
2
... vaỡ cuớa mióỷng huùt thổù n laỡ

n

vaỡ H
n
.

Trồớ khaùng thuớy lổỷc tọứng cuớa õổồỡng ọỳng laỡ


p






Hỗnh 6.3 : Phỏn bọỳ cọỹt aùp tộnh doỹc theo kónh huùt
Theo õởnh luỏỷt Becnuli ta coù :

H
1
+

2
1
/2 = H
n
+

2
n
/2 +

p
Hay:
H
n
= H

1
+

(

2
1
-

2
n
)/2 -

p
Hay :

H = H
n
- H
1
=

(

2
1
-

2
n

)/2 -

p (6-6)
óứ

H = 0 ta phaới õaớm baớo :

(

2
1
-

2
n
)/2 -

p = 0
Hay noùi caùch khaùc tọỳc õọỹ gioù doỹc theo chióửu chuyóứn õọỹng cuớa doỡng khọng khờ phaới giaớm
dỏửn vaỡ mổùc õọỹ giaớm phaới tổồng ổùng vồùi mổùc tng tọứn thỏỳt

p.
Do lổu lổồỹng doỹc theo chióửu chuyóứn õọỹng cuớa gioù trong kónh huùt tng dỏửn vaỡ tọỳc õọỹ gioù
cuợng phaới giaớm dỏửn , vỗ thóỳ tióỳt dióỷn kónh huùt phaới lồùn dỏửn.

6.1.2.2 Mọỹt sọỳ vỏỳn õóử lión quan tồùi thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng gioù
1) Lổỷa choỹn tọỳc õọỹ khọng khờ trón õổồỡng ọỳng
Lổỷa choỹn tọỳc õọỹ gioù coù lión quan tồùi nhióửu yóỳu tọỳ.
- Khi choỹn tọỳc õọỹ cao õổồỡng ọỳng nhoớ, chi phờ õỏửu tổ vaỡ vỏỷn haỡnh thỏỳp, nhổng trồớ lổỷc hóỷ
thọỳng lồùn vaỡ õọỹ ọửn do khờ õọỹng cuớa doỡng khọng khờ chuyóứn õọỹng cao.

- Ngổồỹc laỷi khi tọỳc õọỹ beù, õổồỡng ọỳng lồùn chi phờ õỏửu tổ vaỡ vỏỷn haỡnh lồùn, khoù khn lừp õỷt,
nhổng trồ
ớ lổỷc beù.

108
Tọỳc õọỹ hồỹp lyù laỡ mọỹt baỡi toaùn kinh tóỳ, kyợ thuỏỷt phổùc taỷp. Baớng 6.3 dổồùi õỏy trỗnh baỡy
tọỳc õọỹ gioù thờch hồỹp duỡng õóứ tham khaớo lổỷa choỹn khi thióỳt kóỳ.


Baớng 6.3 : Tọỳc õọỹ gioù trón kónh gioù, m/s

Bỗnh thổồỡng
ng cỏỳp ng nhaùnh
Khu vổỷc ọỹ ọửn nhoớ
ng õi ng vóử ng õi ng vóử
- Nhaỡ ồớ 3 5 4 3 3
- Phoỡng nguớ
- Phoỡng nguớ k.s vaỡ bóỷnh vióỷn
5 7,6 6,6 6 5
- Phoỡng laỡm vióỷc
- Phoỡng giaùm õọỳc
- Thổ vióỷn
6 10,2 7,6 8,1 6
- Nhaỡ haùt
- Giaớng õổồỡng
4 6,6 5,6 5 4
- Vn phoỡng chung
- Nhaỡ haỡng, cổớa haỡng cao cỏỳp
- Ngỏn haỡng
7,6 10,2 7,6 8,1 6

- Cổớa haỡng bỗnh thổồỡng
- Cafeteria
9,1 10,2 7,6 8,1 6
- Nhaỡ maùy, xờ nghióỷp, phỏn x 12,7 15,2 9,1 11,2 7,6

2) Xaùc õởnh õổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa õổồỡng ọỳng
óứ vỏỷn chuyóứn khọng khờ ngổồỡi ta sổớ duỷng nhióửu loaỷi ọỳng gioù: Chổợ nhỏỷt, vuọng, ọ van,
troỡn. Tuy nhión õóứ tờnh toaùn thióỳt kóỳ õổồỡng ọỳng gioù thọng thổồỡng ngổồỡi ta xỏy dổỷng caùc giaợn
õọử cho caùc ọỳng dỏựn troỡn. Vỗ vỏỷy cỏửn qui õọứi tióỳt dióỷn caùc loaỷi ra tióỳt dióỷn troỡn tổồng õổồng,
sao cho tọứn thỏỳt aùp suỏỳt cho mọỹt õồn vở chióửu daỡi õổồỡng ọỳng laỡ tổồng õổồng nhau, trong õióửu
kióỷn lổu lổồỹng gioù khọng thay õọứi.
ổồỡng kờnh tổồng õổồng coù thóứ xaùc õởnh theo cọng thổùc hoỷc tra baớng. óứ thuỏỷn lồỹi cho
vióỷc tra cổùu vaỡ lổỷa choỹn , ngổồỡi ta õaợ lỏỷp baớng xaùc õởnh õổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa caùc
õổồỡng ọỳng daỷng chổợ nhỏỷt nóu ồớ baớng 6-4.
- ổồ
ỡng kờnh tổồng õổồng cuớa tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc sau :

a, b laỡ caỷnh chổợ nhỏỷt, mm
Tuy tọứn thỏỳt giọỳng nhau nhổng tióỳt dióỷn trón 2 ọỳng khọng giọỳng nhau
S' = a x b > S =

x d

2
/ 4
- ổồỡng kờnh tổồng õổồng cuớa ọỳng ọ van:
mm
ba
ba
d

td
,
)(
).(
.3,1
25,0
625,0
+
=
(6-7)
(6-8)

109
A - Tiãút diãûn äúng ä van :
A =
π
x b
2
/ 4 + b(a-b)
a, b laì caûnh daìi vaì caûnh ngàõn cuía ä van, mm
p Laì chu vi màût càõt : p =
π
.b + 2(a-b), mm
25,0
625,0
.55,1
p
A
d
td

=


111
Baíng 6-4 : Âæåìng kênh tæång âæång cuía äúng chæî nháût

a b, mm
mm 100 125 150 175 200 225 250 275 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 900
100
125
150
175
200
225
250
275
300
350
400
450
500
550
600
650
700
750
800
900
1000
1100

1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
100
122
133
143
152
151
169
176
183
195
207
217
227
236
245
253
261
268
275
289

301
313
324
334
344
353
362
371
379
387
395
402

137
150
161
172
181
190
199
207
222
235
247
258
269
279
289
298
306

314
330
344
358
370
382
394
404
415
425
434
444
453
461


164
177
189
200
210
220
229
245
260
274
287
299
310
321

331
341
350
367
384
399
413
426
439
452
463
475
485
496
506
516



191
204
216
228
238
248
267
283
299
313
326

339
351
362
373
383
402
420
437
453
468
482
495
508
521
533
544
555
566




219
232
244
256
266
286
305
321

337
352
365
378
391
402
414
435
454
473
490
506
522
536
551
564
577
590
602
614





246
259
272
283
305

325
343
360
375
390
404
418
430
442
465
486
506
525
543
559
575
591
605
619
633
646
659






273
287

299
322
343
363
381
398
414
429
443
457
470
494
517
538
558
577
595
612
629
644
660
674
688
702








301
314
339
361
382
401
419
436
452
467
482
496
522
546
569
590
610
629
648
665
682
698
713
728
743









328
354
378
400
420
439
457
474
490
506
520
548
574
598
620
642
662
681
700
718
735
751
767
782










383
409
433
455
477
496
515
533
550
567
597
626
652
677
701
724
745
766
785
804
823
840
857











437
464
488
511
533
553
573
592
609
643
674
703
731
757
781
805
827
849
869
889

908
927











492
518
543
567
589
610
630
649
686
719
751
780
808
838
860
885
908

930
952
973
993












547
573
598
622
644
666
687
726
762
795
827
857
886
913

939
964
988
1012
1034
1055













601
628
653
677
700
722
763
802
838
872
904

934
963
991
1018
1043
1068
1092
1115














656
683
708
732
755
799
840
878

914
948
980
1011
1041
1069
1096
1122
1147
1172















711
737
763
787
833

876
916
954
990
1024
1057
1088
1118
1146
1174
1200
1226
















765
792

818
866
911
953
993
1031
1066
1100
1133
1164
1195
1224
1252
1279


















820
847
897
944
988
1030
1069
1107
1143
1177
1209
1241
1271
1301
1329



















875
927
976
1022
1066
1107
1146
1183
1219
1253
1286
1318
1348
1378




















984
1037
1086
1133
1177
1220
1260
1298
1335
1371
1405
1438
1470

112
2200
2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900

410
417
424
430
437
443
450
456
470
478
486
494
501
509
516
523
525
534
543
552
560
569
577
585
577
587
597
606
616
625

634
643
625
636
647
658
668
678
688
697
671
683
695
706
717
728
738
749
715
728
740
753
764
776
787
798
757
771
784
797

810
822
834
845
797
812
826
840
853
866
879
891
874
890
905
920
935
950
964
977
945
963
980
996
1012
1028
1043
1058
1013
1031

1050
1068
1085
1102
1119
1135
1076
1097
1116
1136
1154
1173
1190
1208
1137
1159
1180
1200
1220
1240
1259
1277
1195
1218
1241
1262
1283
1304
1324
1344

1251
1275
1299
1322
1344
1366
1387
1408
1305
1330
1355
1379
1402
1425
1447
1469
1356
1383
1409
1434
1459
1483
1506
1529
1406
1434
1461
1488
1513
1538

1562
1586
1501
1532
1561
1589
1617
1644
1670
1696
100 125 150 175 200 225 250 275 300 350 400 450 500 550 600 650 700 750 800 900

Tiãúp baíng (6-4)
b, mm
a
mm
1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 2400 2500 2600 2700 2800 2900
1000
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
2200

2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900
1093
1146
1196
1244
1289
1332
1373
1413
1451
1488
1523
1558
1591
1623
1655
1685
1715
1744
1772
1800

1202
1`256

1306
1354
1400
1444
1486
1527
1566
1604
1640
1676
1710
1744
1776
1808
1839
1869
1898


1312
1365
1416
1464
1511
1555
1598
1640
1680
1719
1756

1793
1828
1862
1896
1929
1961
1992



1421
1475
1526
1574
1621
1667
1710
1753
1973
1833
1871
1909
1945
1980
2015
2048
2081





1530
1584
1635
1684
1732
1778
1822
1865
1906
1947
1986
2024
2061
2097
2133
2167





1640
1693
1745
1794
1842
1889
1933
1977

2019
2060
2100
2139
2177
2214
2250






1749
1803
1854
1904
1952
1999
2044
2088
2131
2173
2213
2253
2292
2329








1858
1912
1964
2014
2063
2110
2155
2200
2243
2285
2327
2367
2406








1968
2021
2073
2124
2173

2220
2266
2311
2355
2398
2439
2480









2077
2131
2183
2233
2283
2330
2377
2422
2466
2510
2552











2186
2240
2292
2343
2393
2441
2487
2533
2578
2621











2296
2350

2402
2453
2502
2551
2598
2644
2689












2405
2459
2411
2562
2612
2661
2708
2755














2514
2568
2621
2672
2722
2771
2819















2624
2678
2730
2782
2832
2881















2733
2787
2840
2891
2941

















2842
2896
2949
3001


















2952
3006
3058


















3061
3115




















3170
a, mm

1000 1100 1200 1300 1400 1500 1600 1700 1800 1900 2000 2100 2200 2300 2400 2500 2600 2700 2800 2900


113
3) Täøn tháút ạp sút trãn âỉåìng äúng giọ
Cọ 2 dảng täøn tháút ạp lỉûc:
- Täøn tháút ma sạt dc theo âỉåìng äúng

p
ms


- Täøn tháút củc bäü åí cạc chi tiãút âàûc biãût : Cän, cụt, tã, van ...
a. Täøn tháút ma sạt
Täøn tháút ma sạt âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :

λ
- Hãû säú tråí lỉûc ma sạt
l - chiãưu di äúng, m
d - âỉåìng kênh hồûc âỉåìng kênh tỉång âỉång ca äúng, m

ρ
- Khäúi lỉåüng riãng ca khäng khê, kg/m
3


ω
- Täúc âäü khäng khê chuøn âäüng trong äúng , m/s
Hãû säú tråí lỉûc ma sạt cọ thãø tênh nhỉ sau :
* Âäúi våïi äúng nhäm hồûc tän mng bãư màût bãn trong lạng v tiãút diãûn trn
λ
= 0,0032 + 0,221.Re-0,237, khi Re > 10
5
(6-11)
trong âọ:
Re l tiãu chøn Reynolds : Re =
ω
d/
ν

ν
- Âäü nhåït âäüng hc ca khäng khê , m

2
/s
* Âäúi våïi bãư màût nhạm
k
1
l hãû säú mỉïc âäü gäư ghãư trung bçnh, m
Bng 6-5
Loải äúng k
1
.10
3
, mm
Kẹo liãưn
Måïi sảch
Khäng bë rè
Trạng km, måïi
0
÷
0,2
3
÷
10
6
÷
20
10
÷
30
* Âäúi våïi äúng bàòng nhỉûa täøng håüp


Viãûc tênh toạn theo cạc cäng thỉïc tỉång âäúi phỉïc tảp, nãn ngỉåìi ta â xáy dỉûng âäư thë âãø xạc
täøn tháút ma sạt, củ thãø nhỉ sau:
Tỉì cäng thỉïc (6-9) ta cọ thãø viãút lải nhỉ sau :

p
ms
= l .

p
1
(6-15)
OmmH
d
l
p
ms 2
2
,
2
..
ρω
λ
=∆
5
4
10Re,
Re
3164,0
<= khi
λ

(6-9)
2
1
]
7/.Re
Re
log.81,1[
1
+
=
dk
λ
25,007,0
Re.
323,0
d
=
λ
- Âäúi våïi polyetylen
25,0
01,0
Re.
39,0
d=
λ
- Âäúi våïi vinylpast
(6-10)
(6-12)
(6-13)
(6-14)


114
l - Chióửu daỡi õổồỡng ọỳng, m

p
1
- Tọứn thỏỳt aùp lổỷc trón 1m chióửu daỡi õổồỡng ọỳng, Pa/m
Ngổồỡi ta õaợ xỏy dổỷng õọử thở nhũm xaùc õởnh

p
1
trón hỗnh 6.4. Theo õọử thở naỡy khi bióỳt 2
trong caùc thọng sọỳ sau : lổu lổồỹng gioù V (lờt/s), tọỳc õọỹ khọng khờ

(m/s) trong õổồỡng ọỳng,
õổồỡng kờnh tổồng õổồng d

(mm) laỡ xaùc õởnh õổồỹc tọứn thỏỳt trón 1m chióửu daỡi õổồỡng ọỳng.
Phổồng phaùp xaùc õởnh theo õọử thở rỏỳt thuỏỷn lồỹi vaỡ nhanh choùng.





































Hỗnh 6-4 : ọử thở xaùc õởnh tọứn thỏỳt ma saùt


115
R

R
9
0
°
θ
d d
θ
d
(1) (2) (3)
b. Täøn tháút củc bäü
Täøn tháút ạp lỉûc củc bäü âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:

p
cb
=
ξ
.
ρω
2
/2 (6-16)
Trë säú
ξ
tråí lỉûc củc bäü phủû thüc hçnh dảng, kêch thỉåïc v täúc âäü giọ qua chi tiãút.
Nãúu täúc âäü trãn ton bäü äúng âãưu thç cọ thãø xạc âinh

p
cb
=
ρω
2

/2 x
Σξ
. (6-17)
Cọ 2 cạch xạc âënh täøn tháút củc bäü :
- Xạc âënh täøn tháút củc bäü theo cäng thỉïc (6-16), trong âọ hãû säú
ξ
âỉåüc xạc âënh cho
tỉìng kiãøu chi tiãút riãng biãût: Cụt, cän, Tã, Chảc ...vv

p
cb
=
ξ
.
ρω
2
/2 , N/m
2

- Qui âäøi ra âäü di äúng thàóng tỉång âỉång v xạc âënh theo cäng thỉïc täøn tháút ma sạt:
l

=
ξ
.d

/
λ



p
c
= l

.

p
1
(6-18)
Dỉåïi âáy chụng täi láưn lỉåüt giåïi thiãûu cạch tênh täøn tháút củc bäü theo 2 cạch nọi trãn.
c. Xạc âënh hãû täøn tháút củc bäü theo hãû säú
ξ


p
cb
=
ξ
.
ρω
2
/2 , N/m
2


p
cb
- Täøn tháút tråí lỉûc củc bäü , N/m
2


ξ
- Hãû säú tråí lỉûc củc bäü.
ρ
- Khäúi lỉåüng riãng ca khäng khê. Láúy
ρ
= 1,2 kg/m
3


ω
- Täúc âäü giọ âi qua chi tiãút nghiãn cỉïu , m/s
c.1 Cụt tiãút diãûn trn









Hçnh 6-5: Cụt tiãút diãûn trn
Cụt tiãút diãûn trn cọ cạc dảng ch úu sau:
- Cụt 90
o
tiãút diãûn trn, cong âãưu
- Cụt 90
o
tiãút diãûn trn, ghẹp tỉì 3
÷

5 âoản
- Cụt 90
o
näúi thàóng gọc
- Cụt tiãút diãûn trn
α
o
cong âãưu hồûc ghẹp.
c.1.1- Cụt 90
o
, tiãút diãûn trn, cong âãưu .
Hãû säú tråí lỉûc củc bäü
ξ
âỉåüc tra theo t säú R/d åí bng 6.6 dỉåïi âáy:
R - Bạn kênh cong tám cụt äúng, m
d - Âỉåìng kênh trong ca äúng, m
Bng 6.6 : Hãû säú
ξ


R/d 0,5 0,75 1,0 1,5 2,0 2,5
ξ

0,71 0,33 0,22 0,15 0,13 0,12


116
R





(1)
(2)
(3) (4)
ọỳi vồùi cuùt khaùc 90
o
cỏửn nhỏn hóỷ sọỳ hióỷu chốnh K cho ồớ baớng 6.7 dổồùi õỏy:

Baớng 6.7 : Hóỷ sọỳ xeùt tồùi aớnh hổồớng cuớa goùc cuùt



0
o
20
o
30
o
45
o
60
o
75
o
90
o
110
o
130

o
150
o
180
o
K 0 0,31 0,45 0,60 0,78 0,90 1,00 1,13 1,2 1,28 1,4

c.1.2. Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn troỡn, gheùp tổỡ 3-5 õoaỷn
Baớng 6.8 : Hóỷ sọỳ



Tyớ sọỳ R/d Sọỳ õoaỷn
0,5 0,75 1,0 1,5 2,0
5 - 0,46 0,33 0,24 0,19
4 - 0,50 0,37 0,27 0,24
3 0,98 0,54 0,42 0,34 0,33
R - Baùn kờnh cong tỏm cuùt ọỳng, m
d - ổồỡng kờnh trong cuớa ọỳng, m

c.1.3 Cuùt tióỳt dióỷn troỡn, gheùp thúng goùc
Baớng 6.9 : Hóỷ sọỳ



Goùc

20

o
30
o
45
o
60
o
75
o
90
o



0,08 0,16 0,34 0,55 0,81 1,2


- Goùc cuớa cuùt
c.2 Cuùt tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt













Hỗnh 6-6: Cuùt tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt

Trón hỗnh 6-6 laỡ caùc daỷng cuùt tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt coù thóứ coù.

-
Trổồỡng hồỹp 1
: Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt, cong õóửu
. Yóu cỏửu kyợ thuỏỷt laỡ baùn kờnh trong
R
1
tuyỡ choỹn, nhổng khọng nón quaù beù. Tọỳi ổu laỡ R
1
= 0,75W , R
2
=1,75W vaỡ R = 1,25W

117
-
Trổồỡng hồỹp 2 : Cuùt 90
o
, thúng goùc vaỡ khọng coù caùnh hổồùng
. Loaỷi naỡy ờt duỡng trón thổỷc
tóỳ.
-
Trổồỡng hồỹp 3
:
Cuùt 90

o
, thúng goùc vaỡ coù caùc tỏỳm hổồùng doỡng

caùnh õồn vồùi bổồùc caùnh
laỡ S, õoaỷn thúng cuớa caùnh laỡ L
- Trổồỡng hồỹp 4 : Cuùt 90
o
, thúng goùc vaỡ coù caùc caùnh hổồùng daỷng khờ õọỹng, bổồùc caùnh S,
baùn kờnh cong cuớa caùnh laỡ R.

c.2.1 Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn hỗnh chổợ nhỏỷt , cong õóửu
R - Baùn kờnh cong tỏm cuùt ọỳng, mm
H - Chióửu cao cuớa cuùt (khi õỷt nũm), mm
W - Chióửu rọỹng cuớa cuùt : W = R
2
- R
1

R
1
, R
2
- Baùn kờnh trong vaỡ ngoaỡi cuớa cuùt, mm

Baớng 6.10 : Hóỷ sọỳ


H/W

R/W
0,25 0,5 0,75 1,0 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0
0,5
0,75
1,0
1,5
2,0
1,5
0,57
0,27
0,22
0,20
1,4
0,52
0,25
0,20
0,18
1,3
0,48
0,23
0,19
0,16
1,2
0,44
0,21
0,17
0,15
1,1
0,40
0,19

0,15
0,14
1,0
0,39
0,18
0,14
0,13
1,0
0,39
0,18
0,14
0,13
1,1
0,40
0,19
0,15
0,14
1,1
0,42
0,20
0,16
0,14
1,2
0,43
0,27
0,17
0,15
1,2
0,44
0,21

0,17
0,15

Tyớ sọỳ tọỳi ổu trong trổồỡng hồỹp naỡy laỡ R/W = 1,25

c.2.2 Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt, thúng goùc, khọng coù caùnh hổồùng

Baớng 6.11 : Hóỷ sọỳ


H/W



0,25 0,5 0,75 1,00 1,5 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0
20
o

30
o
45
o

60
o

75
o


90
o

0,08
0,18
0,38
0,60
0,89
1,3
0,08
0,17
0,37
0,59
0,87
1,3
0,08
0,17
0,36
0,57
0,84
1,2
0,07
0,16
0,34
0,55
0,81
1,2
0,07
0,15

0,33
0,52
0,77
1,1
0,07
0,15
0,31
0,49
0,73
1,1
0,06
0,13
0,28
0,46
0,67
0,98
0,06
0,13
0,27
0,43
0,63
0,92
0,05
0,12
0,26
0,41
0,61
0,89
0,05
0,12

0,25
0,39
0,58
0,85
0,05
0,11
0,24
0,38
0,57
0,83

c.2.3 Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt , thúng goùc, coù caùnh hổồùng õồn
Baớng 6.12 : Hóỷ sọỳ


Kờch thổồùc, mm

No
R S L
Hóỷ sọỳ


1*
2
3
50
115
115

38
57
83
19
0
41
0,12
0,15
0,18

118
trong õoù :
R - Baùn kờnh cong cuớa caùnh hổồùng, mm
S- Bổồùc caùnh hổồùng, mm
L- ọỹ daỡi phỏửn thúng cuớa caùnh hổồùng, mm
* Sọỳ lióỷu õóứ tham khaớo

c.2.4 Cuùt 90
o
, tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt, thúng goùc, coù caùnh hổồùng õọi (daỷng khờ õọỹng)

Baớng 6.13 : Hóỷ sọỳ


Kờch thổồùc,
mm
Tọỳc õọỹ khọng khờ, m/s
TT
R S 5 10 15 20
1 50 38 0,27 0,22 0,19 0,17

2 50 38 0,33 0,29 0,26 0,23
3 50 54 0,38 0,31 0,27 0,24
4 115 83 0,26 0,21 0,18 0,16
trong õoù:
R- Baùn kờnh cong cuớa caùnh hổồùng, mm
S - Bổồùc caùnh, mm

c.3. Cọn mồớ vaỡ õọỹt mồớ

Cọn mồớ hay õọỹt mồớ laỡ chi tióỳt nồi tióỳt dióỷn tng dỏửn tổỡ tổỡ hay õọỹt ngọỹt
Trong trổồỡng hồỹp naỡy tọỳc õọỹ tờnh theo tióỳt dióỷn õỏửu vaỡo
A
1
- Dióỷn tờch tióỳt dióỷn õỏửu vaỡo, m
2

A
2
- Dióỷn tờch tióỳt dióỷn õỏửu ra, m
2

ọỳi vồùi cọn mồớ vaỡ õọỹt mồớ ta coù caùc trổồỡng hồỹp phọứ bióỳn sau :
- Cọn hoỷc õọỹt mồớ tióỳt dióỷn troỡn
- Cọn hoỷc õọỹt mồớ tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt


Hỗnh 6-7 : Cọn mồớ vaỡ õọỹt thu

c.3.1 Cọn tióỳt dióỷn troỡn hoỷc õọỹt mồớ troỡn (khi


=180o)
(2)
A2,
2
A2,
2
A1,
1
A1,
1

(1)
A2,
2
A1,
1

A2,
2
A1,
1

119
Baớng 6.14 : Hóỷ sọỳ




Re A
2

/A
1

16
o
20
o
30
o
45
o
60
o
90
o
120
o
180
o

0,5.10
5
2
4
6
10
>
16
0,14
0,23

0,27
0,29
0,31
0,19
0,30
0,33
0,38
0,38
0,32
0,46
0,48
0,59
0,60
0,33
0,61
0,66
0,76
0,84
0,33
0,68
0,77
0,80
0,88
0,32
0,64
0,74
0,83
0,88
0,31
0,63

0,73
0,84
0,88
0,30
0,62
0,72
0,83
0,88
2.10
5
2
4
6
10
>
16
0,07
0,15
0,19
0,20
0,21
0,12
0,18
0,28
0,24
0,28
0,23
0,36
0,44
0,43

0,52
0,28
0,55
0,90
0,76
0,76
0,27
0,59
0,70
0,80
0,87
0,27
0,59
0,71
0,81
0,87
0,27
0,58
0,71
0,81
0,87
0,26
0,57
0,69
0,81
0,87
6.10
5
2
4

6
10
>
16
0,05
0,17
0,16
0,21
0,21
0,07
0,24
0,29
0,33
0,34
0,12
0,38
0,46
0,52
0,56
0,27
0,51
0,60
0,60
0,72
0,27
0,56
0,69
0,76
0,79
0,27

0,58
0,71
0,83
0,85
0,27
0,58
0,70
0,84
0,87
0,27
0,57
0,70
0,83
0,89
trong õoù:
A
1
- Tióỳt dióỷn õỏửu vaỡo cọn, mm
2

A
2
- Tióỳt dióỷn õỏửu ra, mm
2

Re = 66,34.D.


D - ổồỡng kờnh ọỳng nhoớ (õỏửu vaỡo), mm


- Tọỳc õọỹ khọng khờ trong ọỳng nhoớ (õỏửu vaỡo), m/s


- Goùc cọn, õọỳi vồùi õọỹt mồớ

= 180
o


c.3.2 Cọn tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt hoỷc õọỹt mồớ (khi

=180o)
Baớng 6.15 : Hóỷ sọỳ




A
2
/A
1

16
o
20
o
30
o
45
o

60
o
90
o
120
o
180
o

2
4
6
>
10
0,18
0,36
0,42
0,42
0,22
0,43
0,47
0,49
0,25
0,50
0,58
0,59
0,29
0,56
0,68
0,70

0,31
0,61
0,72
0,80
0,32
0,63
0,76
0,87
0,33
0,63
0,76
0,85
0,30
0,63
0,75
0,86
A
1
- Tióỳt dióỷn õỏửu vaỡo cọn, mm
2

A
2
- Tióỳt dióỷn õỏửu ra, mm
2



- Goùc cọn, õọỳi vồùi õọỹt mồớ


= 180
o


c.4. Cọn thu vaỡ õọỹt thu

- Cọn thu laỡ nồi tióỳt dióỷn giaớm theo chióửu chuyóứn õọỹng cuớa khọng khờ. Cọn thu coù 2 loaỷi :
loaỷi tióỳt dióỷn thay õọứi tổỡ tổỡ vaỡ loaỷi tióỳt dióỷn thay õọứi õọỹt ngọỹt (õọỹt thu). Tióỳt dióỷn cọn coù thóứ laỡ
loaỷi troỡn hay chổợ nhỏỷt.
- Khi tờnh toaùn trồớ lổỷc tờnh theo tióỳt dióỷn vaỡ tọỳc õọỹ õỏửu vaỡo

120
A1,
1
A1,
1
(2)
A2,
2
A2,
2
A2,
2
(3)

A1,
1

(1)











Hỗnh 6-8 : Cọn thu vaỡ õọỹt thu

A
1
- Tióỳt dióỷn õỏửu vaỡo cuớa cọn, mm
2

A
2
- Tióỳt dióỷn õỏửu ra cuớa cọn (A
2
> A
1
) , mm
2



- Goùc cọn,
o


Baớng 6.16 : Hóỷ sọỳ




A
2
/A
1

10
o
15
o
-40
o
50
o
-60
o
90
o
120
o
150
o
180
o

2

4
6
10
0,05
0,05
0,05
0,05
0,05
0,04
0,04
0,05
0,06
0,07
0,07
0,08
0,12
0,17
0,18
0,19
0,18
0,27
0,28
0,29
0,24
0,35
0,36
0,37
0,26
0,41
0,42

0,43


c.5 oaỷn ọỳng họỹi tuỷ

oaỷn ọỳng họỹi tuỷ laỡ õoaỷn ọỳng goùp tổỡ 2 doỡng khọng khờ trồớ lón. Thọng thổồỡng ta gỷp caùc
õoaỷn ọỳng họỹi tuỷ trong caùc ọỳng huùt vóử, ọỳng thaới. Trón hỗnh 6-9 laỡ caùc trổồỡng hồỹp thổồỡng gỷp.
óứ tờnh toaùn trong trổồỡng hồỹp naỡy , tọỳc õọỹ õổồỹc choỹn laỡ tọỳc õọỹ õoaỷn ọỳng ra

Hỗnh 6-9: oaỷn ọỳng họỹi tuỷ tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt

(4) (5) (6)
(3)(2)(1)
2b
A , L
2b
1b
A , L
1b
1b1b
A , L
2b2b
Ac, Lc
A , L


Ac, Lc
Ab, Lb
As, Ls Ac, Lc
Ac, LcAs, Ls

Ab, Lb
Ab, Lb
As, Ls Ac, Lc
Ab, Lb
Ac, Lc
As, Ls

121
c.5.1 Tó họỹi tuỷ: ng nhaùnh troỡn nọỳi vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt

Baớng 6.17 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c



m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,63 -0,55 0,13 9,23 0,78 1,30 1,93 3,10 4,88 5,60
> 6 -0,49 -0,21 0,23 0,60 1,27 2,06 2,75 3,70 4,93 5,95
L
b
- Lổu lổồỹng gioù ồớ nhaùnh, m
3
/s

L
c
- Lổu lổồỹng gioù tọứng (sau khi họỹi tuỷ), m
3
/s

- Tọỳc õọỹ khọng khờ õỏửu ra (sau khi họỹi tuỷ), m/s
* Caùc giaù trở ỏm chổùng toớ mọỹt phỏửn aùp suỏỳt õọỹng bióỳn thaỡnh aùp suỏỳt tộnh vaỡ vổồỹt quaù tọứn thỏỳt

c.5.2 ng nhaùnh chổợ nhỏỷt nọỳi vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.18 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
n
/L




m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,75 -0,53 -0,03 0,33 1,03 1,10 2,15 2,93 4,18 4,78
> 6 -0,69 -0,21 0,23 0,67 1,17 1,66 2,67 3,36 3,93 5,13

c.5.3 Tó họỹi tuỷ : ng nhaùnh hổồùng goùc 45
o
vồùi ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.19 : Hóỷ sọỳ


, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
n
/L




m/s
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
< 6 -0,83 -0,68 -0,30 0,28 0,55 1,03 1,50 1,93 2,50 3,03
> 6 -0,72 -0,52 -0,23 0,34 0,76 1,14 1,83 2,01 2,90 3,63

c.5.4 Tó họỹi tuỷ : Daỷng chổợ Y , tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt.
Baớng 6.20.a : Hóỷ sọỳ

bc
, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A

b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0.25
0,33
0,5
0,67
1,0
1,0
1,33
2,0
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
-0,50
-1,2
-0,50
-1,0
-2,2
-0,60
-1,2
-2,1
0

-0,40
-0,20
-0,60
-1,50
-0,30
-0,80
-1,4
0,5
0,4
0
-0,2
-0,95
-0,1
-0,4
-0,9
1,2
1,6
0,25
0,1
-0,5
-0,04
-0,2
-0,5
2,2
3,0
0,45
0,30
0
0,13
0

-0,2
3,7
4,8
0,7
0,6
0,4
0,21
0,16
0
5,8
6,8
1,0
1,0
0,8
0,29
0,24
0,2
8,4
8,9
1,5
1,5
1,3
0,36
0,32
0,25
11
11
2,0
2,0
1,9

0,42
0,38
0,30

122
A
b
- Tióỳt dióỷn nhaùnh ọỳng, mm
2

A
s
- Tióỳt dióỷn vaỡo cuớa ọng chờnh, mm
2

A
c
- Tióỳt dióỷn ra cuớa ọỳng chờnh, mm
2

L
b
- Lổu lổồỹng gioù ọỳng nhaùnh, m
3
/s
L
c
- Lổu lổồỹng tọứng õỏửu ra, m
3
/s


bc
- Hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ khi tờnh theo õổồỡng nhaùnh tổỡ b õóỳn c

sc
- Hóỷ sọỳ tọứn thỏỳt cuỷc bọỹ khi tờnh theo õổồỡng nhaùnh tổỡ s õóỳn c
Baớng 6.20.b : Hóỷ sọỳ

sc
, tờnh cho ọỳng chờnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A
b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,75
1,0
0,75
0,5
1,0

0,75
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
0,30
0,17
0,27
1,20
0,18
0,75
0,80
0,30
0,16
0,35
1,10
0,24
0,36
0,87
0,20
0,10
0,32
0,90
0,27
0,38
0,80

-0,10
0
0,25
0,65
0,26
0,35
0,68
-0,45
-0,08
0,12
0,35
0,23
0,27
0,55
-0,92
-0,18
-0,03
0
0,18
0,18
0,40
-1,5
-0,27
-0,23
-0,40
0,10
0,05
0,25
-2,0
-0,37

-0,42
-0,80
0
-0,08
0,08
-2,6
-0,46
-0,58
-1,3
-0,12
-0,22
-0,10

c.5.5 Tó họỹi tuỷ chổợ Y ọỳng nhaùnh nghióng goùc

vồùi ọỳng chờnh

Baớng 6.21 : Hóỷ sọỳ



L
1b
/L
c
= L
2b
/L
c




0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
15
30
45
-2,6
-2,1
-1,3
-1,9
-1,5
-0,93
-1,3
-1,0
-0,55
-0,77
-0,53
-0,16
-0,30
-0,10
0,20
0,10
0,28
0,56
0,41
0,69
0,92
0,67
0,91
1,3

0,85
1,1
1,6
0,97
1,4
2,0
1,0
1,6
2,3

c.5.6 Tó họỹi tuỷ chổợ Y õọỳi xổùng tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt
Trong trổồỡng hồỹp õọỳi xổùng :
R/W
c
= 1,5
L
1b
/L
c
= L
2b
/L
c
= 0,5
Baớng 6.22 : Hóỷ sọỳ



A
1b

/A
c
0,5 1,0


0,23 0,07
c.6 oaỷn reợ nhaùnh
- oaỷn ọỳng reợ nhaùnh laỡ õoaỷn ọỳng maỡ doỡng phỏn thaỡnh 2 doỡng nhoớ trồớ lón. Trong trổồỡng hồỹp
naỡy tờnh tọứn thỏỳt theo tọỳc õọỹ õỏửu vaỡo cuớa õoaỷn ọỳng.
Trón hỗnh 6-10 trỗnh baỡy caùc trổồỡng hồỹp thổồỡng gỷp cuớa õoaỷn ọỳng reợ nhaùnh, dổồùi õỏy laỡ hóỷ
sọỳ trồớ lổỷc cuỷc bọỹ cho tổỡng trổồỡng hồỹp cuỷ thóứ :


123

,L
(1)
A =A
cc

,L
s
s

,L
b
b
cs
W
R

R=W
(2)
b

,L
b
s
A =A
c

,L
s
s

,L
cc
(3)
b

,L
b
s
A =A
c
cc

,L

,L
s

s

,L
s
s

,L
cc
c
A =A
s

,L
b
b
(4)

,L
s
s

,L
cc
s
A =A
c
b

,L
b


,L
cc

,L
s
s
s
A =A
c
b

,L
b

,L
cc

,L
s
s
s
A =A
c
b

,L
b

,L

cc

,L
s
s
b

,L
b
(5) (6) (7) (8)













Hỗnh 6-10 : oaỷn ọỳng reợ nhaùnh

c.6.1 Tó reợ nhaùnh 45
o
, ọỳng chờnh vaỡ ọỳng nhaùnh chổợ nhỏỷt
Baớng 6.23 : Hóỷ sọỳ


, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c


b
/

c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,91
0,81
0,77
0,78
0,78
0,90
1,19

1,35
1,44

0,79
0,72
0,73
0,98
1,11
1,22
1,42
1,50


0,70
0,69
0,85
1,16
1,26
1,55
1,75



0,66
0,79
1,23
1,29
1,59
1,74





0,74
1,03
1,54
1,63
1,72





1,86
1,25
1,50
2,24






0,92
1,31
1,63








1,09
1,40








1,17

c.6.2 Tó reợ nhaùnh 45
o
, ọỳng chờnh vaỡ ọỳng nhaùnh chổợ nhỏỷt coù caùnh hổồùng
Baớng 6.24 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c


b
/


c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,61
0,46
0,43
0,39
0,34
0,37
0,57
0,89
1,33

0,61
0,50
0,43
0,57
0,64
0,71
1,08

1,34


0,54
0,62
0,77
0,85
1,04
1,28
2,04



0,53
0,73
0,98
1,16
1,30
1,78




0,68
1,07
1,54
-1,69
1,90






0,83
1,36
2,09
2,40






1,18
1,81
2,77







1,47
2,23









1,92

124
c.6.3 Tã reî nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût, khäng coï caïnh hæåïng
Baíng 6.25 : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh
L
b
/L
c

ω
b
/
ω
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6

1,8
1,03
1,04
1,11
1,16
1,38
1,52
1,79
2,07
2,32

1,01
1,03
1,21
1,40
1,61
2,01
2,28
2,54


1,05
1,17
1,30
1,68
1,90
2,13
2,64




1,12
1,36
1,91
2,31
2,71
3,09




1,27
1,47
2,28
2,99
3,72





1,66
2,20
2,81
3,48







1,95
2,09
2,21







2,20
2,29








2,57

c.6.4 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï caïnh hæåïng
Baíng 6.26 : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh

L
b

/L
c

ω
b
/
ω
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,58
0,67
0,78
0,88
1,12
1,49
2,10
2,72
3,42

0,64

0,76
0,98
1,05
1,48
2,21
3,30
4,58


0,75
0,81
1,08
1,40
2,25
2,84
3,65



1,01
1,18
1,51
2,29
3,09
3,92




1,29

1,70
2,32
3,30
4,20





1,91
2,48
3,19
4,15






2,53
3,29
4,14







3,16

4,10








4,05

c.6.5 Tã reí nhaïnh , äúng chênh vaì äúng nhaïnh chæî nháût coï nhiãöu caïnh hæåïng
Baíng 6.27.a : Hãû säú
ξ
, tênh cho äúng nhaïnh

L
b
/L
c

ω
b
/
ω
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4

0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
0,60
0,62
0,74
0,99
1,48
1,91
2,47
3,17
3,85

0,69
0,80
1,10
1,12
1,33
1,67
2,40
3,37


0,82
0,95
1,41

1,43
1,70
2,33
2,89



0,90
1,24
1,52
2,04
2,53
3,23




1,21
1,55
1,86
2,31
3,09





1,64
1,98
2,51

3,03






2,47
3,13
3,30







3,25
3,74








4,11

125

Baớng 6.27.b : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng chờnh


b
/

c
0,2 0,4 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8


0,03 0,04 0,07 0,12 0,13 0,14 0,27 0,30 0,25

c.6.6 Tó reớ nhaùnh , ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt, ọỳng nhaùnh troỡn

Baớng 6.28 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c


b
/

c


0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,6
1,8
1,00
1,01
1,14
1,18
1,30
1,46
1,70
1,93
2,06

1,07
1,10
1,31
1,38
1,58
1,82
2,06
2,17



1,08
1,12
1,20
1,45
1,65
2,00
2,20



1,13
1,23
1,31
1,51
1,85
2,13




1,26
1,39
1,56
1,70
2,06






1,48
1,64
1,76
1,98






1,71
1,80
1,99







1,88
2,00









2,07

c.6.7 Tó reớ nhaùnh , ọỳng chờnh chổợ nhỏỷt, ọỳng nhaùnh troỡn coù õoaỷn cọn troỡn
Baớng 6.29 : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh


b
/

c
0,4 0,5 0,75 1,0 1,3 1,5


0,80 0,83 0,90 1,0 1,1 1,4

c.6.8 Tó chổợ Y reớ nhaùnh , tióỳt dióỷn chổợ nhỏỷt

Baớng 6.30.a : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng nhaùnh

L
b
/L
c
A
b

/A
s
A
b
/A
c

0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,25 0,25
0,33
0,50
0,67
1,00
1,00
1,33
2,00
0,55
0,35
0,62
0,52
0,44
0,67
0,70
0,60
0,50
0,35
0,48
0,40
0,38
0,55

0,60
0,52
0,60
0,50
0,40
0,32
0,38
0,46
0,51
0,43
0,85
0,80
0,40
0,30
0,41
0,37
0,42
0,33
1,20
1,30
0,48
0,34
0,52
0,32
0,34
0,24
1,80
2,00
0,60
0,44

0,68
0,29
0,28
0,17
3,10
2,80
0,78
0,62
0,92
0,29
0,26
0,15
4,40
3,80
1,10
0,92
1,20
0,30
0,26
0,17
6,00
5,00
1,50
1,40
1,60
0,37
0,29
0,21



126

,L
cc

,L
1b
1b

,L
2b
2b

,L
cc

,L
1b
1b

,L
2b
2b
A
c
A
2b
A
1b


(1) (2)
Baớng 6.30.b : Hóỷ sọỳ

, tờnh cho ọỳng chờnh

L
b
/L
c
A
b
/A
s
A
b
/A
c
0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9
0,25
0,33
0,5
0,67
1,00
1,00
1,33
2,00
0,25
0,25
0,50
0,50

0,50
1,00
1,00
1,00
-0,10
0,08
-0,03
0,04
0,72
-0,02
0,10
0,62
-0,03
0
-0,06
-0,02
0,48
-0,04
0
0,38
-0,01
-0,02
-0,05
-0,04
0,28
-0,04
0,01
0,23
0,05
-0,01

0
-0,03
0,13
-0,01
-0,03
0,13
0,13
0,02
0,06
-0,01
0,05
0,06
-0,01
0,08
0,21
0,08
0,12
0,04
0,04
0,13
0,03
0,05
0,29
0,16
0,19
0,12
0,09
0,22
0,10
0,06

0,38
0,24
0,27
0,23
0,18
0,30
0,20
0,10
0,46
0,34
0,35
0,37
0,30
0,38
0,30
0,20

c.7 oaỷn ọỳng reợ nhaùnh chổợ Y õọỳi xổùng













Hỗnh 6-11 : oaỷn ọỳng reợ nhaùnh chổợ Y õọỳi xổùng
c.7.1 oaỷn ọỳng chổợ Y õọỳi xổùng, nhaùnh reợ nghióng vồùi nhaùnh chờnh mọỹt goùc


Baớng 6.31 : Hóỷ sọỳ




b
/

c



0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,8 1,0 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0
15
o

30
o

45
o

60
o

90

o

0,81
0,84
0,87
0,90
1,00
0,65
0,69
0,74
0,82
1,00
0,51
0,56
0,63
0,79
1,00
0,38
0,44
0,54
0,66
1,00
0,28
0,34
0,45
0,59
1,00
0,20
0,26
0,38

0,53
1,00
0,11
0,19
0,29
0,43
1,00
0,06
0,15
0,24
0,36
1,00
0,14
0,15
0,23
0,33
1,00
0,30
0,30
0,30
0,39
1,00
0,51
0,51
0,51
0,51
1,00
0,76
0,76
0,76

0,76
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00

c.7.1 oaỷn ọỳng chổợ Y õọỳi xổùng, nhaùnh reợ vuọng goùc nhaùnh chờnh

Baớng 6.32 : Hóỷ sọỳ


A
1b
/A
c
hay A
2b
/A
c
0,5 1,0
R/Wc 1,5 1,5
L
1b
/L
c
hay L
2b
/L

c
0,5 0,5


0,30 0,25

×