Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tính toán thiết kế hệ thống điều hòa không khí - Chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.44 KB, 24 trang )


175
CHỈÅNG 9
TIÃU ÁM V LC BỦI
9.1 Tiãu ám
9.1.1 Khại niãûm.
Tiãúng äưn l táûp håüp nhỉỵng ám thanh cọ cỉåìng âäü v táưn säú khạc nhau sàõp xãúp khäng cọ
tráût tỉû, gáy khọ chëu cho ngỉåìi nghe, cn tråí con ngỉåìi lm viãûc v nghè ngåi.
9.1.1.1 Cạc âàûc trỉng cå bn ca ám thanh
a. Táưn säú ám thanh
Âån vë âo l Hz. Mäùi ám thanh âỉåüc âàûc trỉng båíi mäüt táưn säú dao âäüng ca sọng ám.
Bçnh thỉåìng tai ngỉåìi cm thủ âỉåüc cạc ám thanh cọ táưn säú tỉì 16 ÷ 20.000 Hz
b. Ngỉåỵng nghe v ngỉåỵng chọi tai
Ám thanh l nhỉỵng dao âäüng cå hc âỉåüc lan truưn dỉåïi hçnh thỉïc sọng trong mäi trỉåìng
ân häưi, nhỉng khäng phi báút cỉï sọng no âãún tai cng gáy ra cm giạc ám thanh nhỉ nhau.
Cỉåìng âäü ám thanh nh nháút åí mäüt sọ
ng ám xạc âënh m tai ngỉåìi nghe tháúy âỉåüc gi l
ngỉåỵng nghe. Ám thanh cọ táưn säú khạc nhau giạ trë ngỉåỵng nghe cng khạc nhau. Cỉåìng âäü
ám thanh låïn nháút m tai ngỉåìi cọ thãø chëu âỉåüc gi l ngỉåỵng chọi tai.
c. Mỉïc cỉåìng âäü ám L (dB)
Mỉïc cỉåìng âäü ám thanh âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :
L = 10 lg (I / I
o
), dB (9-1)
I - Cỉåìng âäü ám thanh âang xẹt, W/m
2

I
o
- Cỉåìng âäü ám thanh åí ngỉåỵng nghe : I
o


= 10
-12
W/m
2

d. Mỉïc ạp sút ám (dB)
Mỉïc ạp sút ám thanh âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc :
L
p
= 10 lg ( p/p
o
), dB (9-2)
p - Ạp sút ám thanh , Pa
p
o
- Ạp sút ám thanh åí ngỉåỵng nghe: p
o
= 2.10
-5
Pa
e. Mỉïc to ca ám (Fän)
Mỉïc to ca ám l sỉïc mảnh cm giạc do ám thanh gáy nãn trong tai ngỉåìi, nọ khäng
nhỉỵng phủ thüc vo ạp sút ám m cn phủ thüc vo táưn säú ám thanh. Táưn säú cng tháúp thç
tai ngỉåìi cng khọ nháûn tháúy.
Ngỉåìi ta xạc âënh âỉåüc ràòng mỉïc to ca ám thanh báút k âo bàng Fän , cọ giạ trë bàòng
mỉïc ạp sút ám ca ám chøn cọ cng mỉïc to våïi ám âọ. Âäúi våïi ám chøn , mỉïc to åí
ngỉåỵng nghe l 0 Fän , ngỉåỵng chọi tai l 120 Fän. Cạc ám cọ cng giạ trë ạp sút ám nãúu
táưn säú cng cao thç mỉïc to cng låïn.
f. Di táưn säú ám thanh
Cå quan cm giạc ca con ngỉåìi khäng phn ỉïng våïi âäü tàng tuût âäú

i ca táưn säú ám
thanh m theo mỉïc tàng tỉång âäúi ca nọ. Khi táưn säú tàng gáúp âäi thç âäü cao ca ám tàng lãn
1
täng
, gi l 1 äúcta táưn säú.
Ngỉåìi ta chia táưn säú ám thanh ra thnh nhiãưu di, trong âọ giåïi hản trãn ca låïn gáúp âäi
giåïi hản dỉåïi. Ton bäü di táưn säú ám thanh m tai ngỉåìi nghe âỉåüc chia ra lm 11 äúcta táưn säú
v cọ giạ trë trung bçnh l 31,5; 63; 125; 250; 500; 1000; 2000; 4000; 8000; 16.000
Tiãu chøn vãû sinh v mỉïc cho phẹp ca tiãúng äưn âỉåüc quy âënh åí 8 äúcta : 63; 125;
250; 500; 100; 200; 400; 800

176

Bng 9-1
Säú thỉïc tỉû äúcta
Táưn säú (Hz)
1 2 3 4 5 6 7 8
Giåïi hản trãn
Trung bçnh
Giåïi hản dỉåïi
45
31,5
22,4
90
63
45
180
125
90
335

250
180
1400
1000
710
2800
2000
1400
5600
4000
2800
11200
8000
5600
Cạc mạy âo âäü äưn , âo mỉïc to ca ám âån vë l âãưxibenA (dBA) l mỉïc cỉåìng âäü ám
chung ca táút c cạc di äúcta táưn säú â qui âënh vãư táưn säú 1000 Hz. Ta gi ám thanh âọ l
dBA l ám thanh tỉång âỉång. Khi dng dBA âãø chè ám thanh ta khäng cáưn nọi ám thanh âọ
åí táưn säú bao nhiãu. Trë säú dBA giụp ta âạnh giạ så bäü xem âäü äưn cọ vỉåüt quạ mỉïc cho phẹp
hay khäng.
9.1.1.2 nh hỉåíng ca âäü äưn
Tiãúng äưn cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún sỉïc kho con ngỉåìi. Mỉïc âäü nh hỉåíng tu thüc vo
giạ trë ca âäü äưn. Bng 9-2 dỉåïi âáy âỉa ra cạc säú liãûu vãư mỉïc âäü nh hỉåíng ca âäü äưn tåïi
sỉïc kho ca con ngỉåì
i.
Bng 9-2
Mỉïc äưn, (dBA) Tạc dủng lãn ngỉåìi nghe
0
100
110
120

130 ÷ 135
140
150
160
190
- Ngỉåỵng nghe tháúy
- Bàõt âáưu lm biãún âäøi nhëp tim
- Kêch thêch mảnh mng nhé
- Ngỉåỵng chọi tai
- Gáy bãûnh tháưn kinh, nän mỉía lm úu xục giạc v cå bàõp
- Âau chọi tai, gáy bãûnh máút trê, âiãn
- Nãúu nghe láu s thng mng tai
- Nãúu nghe láu s nguy hiãøm
- Chè nghe trong thåìi gian ngàõn â nguy hiãøm

9.1.1.3 Âäü äưn cho phẹp âäúi våïi cạc cäng trçnh
Bàòng thỉûc nghiãûm ngỉåìi ta â láûp âỉåüc h cạc âỉåìng cong thãø hiãûn mỉïc äưn cho phẹp ca
tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú. Nhỉỵng âỉåìng ny gi l âỉåìng NC (Noise Criteria
Curves), thãø hiãûn mỉïc äưn cho phẹp ca tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú














177
Hçnh 9-1 : Mỉïc äưn cho phẹp ca tiãúng äưn di räüng åí cạc äúcta táưn säú

Trãn bng 9-3 trçnh by cạc tiãu chøn NC ca cạc cäng trçnh

Khu vỉûc Tiãu chøn Nc
1. Tỉ dinh
2. Nh cho th, chung cỉ
3. Hotel, motel
a. Phng riãng, phng ng
b. Phng Häüi hp, phng tiãûc
c. Phng khạnh tiãút, hnh lang
d. Khu vỉûc phủc vủ, giụp âåỵ
4. Cå quan
a. Phng âiãưu hnh
b. Phng hp
c. Phng riãng
d. Diãûn têch måí
e. Phng mạy vi tênh
f. Phng ln chuøn cäng cäüng
5. Bãûnh viãûn, nh âiãưu dỉåỵng
a. Phng riãng
b. Phng âiãưu trë
c. Phng mäø
d. Hnh lang
e. Khu vỉûc cäng cäüng
6. Nh thåì
7. Trỉåìng hc

a. Phng ging, låïp hc
b. Phng hc màût bàòng måí
8. Phng thê nghiãûm
9. Phng ho nhảc
10. Nh hạt
11. Phng thu ám
12. Rảp chiãúu bọng
13. Phng thê nghiãûm
25 ÷
30
25 ÷ 30

30
÷
35
25 ÷ 30
35 ÷ 40
40
÷
45

25 ÷ 30
25
÷
30
30
÷
35
35 ÷ 40
40 ÷ 45

40
÷
45

25 ÷ 30
30 ÷ 35
35
÷
40
35 ÷ 40
25 ÷ 30


25 ÷ 30
30 ÷ 35
35
÷
40


20
÷
25
30
÷
35



9.1.2 Tênh toạn âäü äưn

9.1.2.1 Ngưn gáy äưn v cạch khàõc phủc

1. Cạc ngưn gáy äưn :
Ngưn äưn gáy ra cho khäng gian âiãưu ha cọ cạc ngưn gäúc sau:
- Ngưn äưn do cạc âäüng cå quảt, âäüng cå, mạy lảnh âàût trong phng gáy ra
- Ngưn äưn do khê âäüng ca dng khäng khê .
- Ngưn äưn tỉì bãn ngoi truưn vo phng

178
+ Theo kãút cáúu xáy dỉûng
+ Theo âỉåìng äúng dáùn khäng khê
+ Theo dng khäng khê
+ Theo khe håí vo phng
- Ngưn äưn do khäng khê ra miãûng thäøi
2. Cạch khàõc phủc
a. Ngưn äưn do cạc âäüng cå, thiãút bë trong phng.
- Chn thiãút bë cọ âäü äưn nh : Khi chn cạc mạy âiãưu ho, cạc dn lảnh, FCU, AHU
cáưn lỉu âäü äưn ca nọ, trạnh sỉí dủng thiãút bë cọ âäü äưn låïn.
- Bc tiãu ám củm thiãút bë : Trong nhiãưu trỉåìng håüp ngỉåìi ta chn gii phạp bc
tiãu ám củm thiãút bë. Chàóng hản cạc FCU, AHU v quảt thäng giọ cäng sút låïn khi làõp âàût
trãn laphäng s gáy äưn khu vỉûc âọ nãn ngỉåìi ta thỉåìng bc cạch ám củm thiãút bë ny.
- Thỉåìng xun bäi trån cạc cå cáú
u chuøn âäüng âãø gim ma sạt gim âäü äưn
- Âàût thiãút bë bãn ngoi phng
b. Ngưn äưn do khê âäüng ca dng khäng khê
Dng khäng khê chuøn âäüng våïi täúc âäü cao s tảo ra tiãúng äưn. Vç thãú khi thiãút kãú phi
chn täúc âäü håüp l.
c. Ngưn äưn truưn qua kãút cáúu xáy dỉûng
- Âäúi våïi cạc phng âàûc biãût, ngỉåìi thiãút kãú xáy dỉûng phi tênh toạn vãư cáúu trục sao cho
cạc ngưn äưn khäng âỉåüc truưn theo kãút cáúu xáy dỉûng vo phng, bàòng cạch tảo ra cạc khe

lụn, khäng xáy liãưn dáưm, liãưn trủc våïi cạc phng cọ thãø tảo ra cháún âäüng.
- Mäüt trong nhỉỵng trỉåìng håüp hay gàûp l cạ
c âäüng cå, båm v mạy lảnh âàût trãn sn
cao. Âãø khỉí cạc rung âäüng do cạc âäüng cå tảo ra lan truưn theo kãút cáúu xáy dỉûng lm nh
hỉåíng tåïi cạc phng dỉåïi, ngỉåìi ta âàût cạc củm thiãút bë âọ lãn cạc bãû quạn tênh âàût trãn cạc
bäü l xo gim cháún. Quạn tênh ca váût nàûng v sỉïc càng ca l xo s khỉí hãút cạc cháún âäüng
do cạc âäüng cå gáy ra.
- Âäúi våïi cạc FCU, AHU v quảt dảng treo , thỉåìng ngỉåìi ta treo trãn cạc giạ cọ âãûm
cao su hồûc l xo.
d. Ngưn äưn truưn theo cạc äúng dáùn giọ, dáùn nỉåïc vo phng
Cạc äúng dáùn giọ, dáùn nỉåïc âỉåüc näúi våïi quảt v båm l
cạc cå cáúu chuøn âäüng cáưn lỉu
tåïi viãûc khỉí cạc cháún âäüng lan truưn tỉì âäüng cå theo âỉåìng äúng. Trong quạ trçnh hoảt âäüng
cạc cháún âäüng tỉì cạc thiãút bë âọ cọ thãø truưn vo phng v tảo ra âäü äưn nháút âënh. Âãø khỉí
cạc cháún âäüng truưn theo âỉåìng ny ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc âoản äúng näúi mãưm bàòng
cao su
e. Ngưn äưn do truưn theo dng khäng khê trong äúng dáùn.

Do kãnh dáùn giọ dáùn trỉûc tiãúp tỉì phng mạy âãún cạc phng, nãn ám thanh cọ thãøí truưn tỉì
gian mạy tåïi cạc phng, hồûc tỉì phng ny âãún phng kia. Âãø khỉí âäü äưn truưn theo d
ng
khäng khê ngỉåìi ta sỉí dủng cạc häüp tiãu ám, hồûc âoản äúng tiãu ám.
Trong k thût âiãưu ho ngỉåìi ta cọ gii phạp bc cạch nhiãût bãn trong âỉåìng äúng. Låïp
cạch nhiãût lục âọ ngoi chỉïc nàng cạch nhiãût cn cọ chỉïc nàng khỉí ám.
f. Ngưn äưn bãn ngoi truưn theo khe håí vo phng
Âãø ngàn ngỉìa phi lm phng kên, âàûc biãût cạc phng u cáưu vãư âäü äưn khàõt khe.
g. Ngưn äưn do khäng khê ra miãûng thäøi

179
Khi tọỳc õọỹ khọng khờ ra mióỷng thọứi lồùn, coù thóứ gỏy ọửn. Vỗ vỏỷy phaới chon tọỳc õọỹ khọng khờ

ra mióỷng thọứi hồỹp lyù.
9.1.2.2 Tờnh toaùn caùc nguọửn ọửn .
- Nóỳu coù nhióửu nguọửn ọửn vồùi mổùc ỏm laỡ L
1
, L
2
, ... L
n
thỗ mổùc ỏm tọứng õổồỹc tờnh theo cọng
thổùc :
L = 10.lg.10
0,1Li
(9-3)
- Nóỳu caùc nguọửn ọửn coù mổùc ỏm giọỳng nhau thỗ
L = L
1
+ 10lgn (9-4)
Dổồùi õỏy chố ra mổùc ọửn cuớa mọỹt sọỳ thióỳt bở:
1. ọỹ ọửn cuớa quaỷt
Tióỳng ọửn do quaỷt gỏy ra phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ, nhổ chuớng loaỷi quaỷt, vỏỷn tọỳc, haợng
quaỷt, chóỳ õọỹ laỡm vióỷc, trồớ lổỷc hóỷ thọỳng, baớn chỏỳt mọi trổồỡng...vv
ọỹ ọửn do quaỷt gỏy ra õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc :
L = K
W
+ 10.lgV + 20.lgH + C, dB (9-5)
K
W
- Mổùc cổồỡng õọỹ ỏm rióng (dB) phuỷ thuọỹc loaỷi quaỷt vaỡ xaùc õởnh theo baớng 9-4 dổồùi
õỏy.
V - Lổu lổồỹng thóứ tờch cuớa quỷat, CFM (1 m

3
/s 2120 cfm)
H - Cọỹt aùp toaỡn phỏửn cuớa quaỷt, in.WG
C - Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh lỏỳy theo baớng 9-3 dổồùi õỏy :
Baớng 9-3 : Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh C (dB)
Tyớ lóỷ % vồùi hióỷu suỏỳt
lồùn nhỏỳt
Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh C
dB
90

100
85

89
75 ữ 84
65 ữ 74
55

64
50

54
0
3
6
9
12
15


Baớng 9-4 : Trở sọỳ K
w
cuớa caùc loaỷi quaỷt
Tỏửn sọỳ trung tỏm, Hz
Loaỷi quaỷt
63 125 250 500 1K 2K 4K 8K BF1

180
a. Quảt ly tám: AF, BC v BI
- Âỉåìng kênh gưng cạnh D trãn 900mm
- Âỉåìng kênh gưng cạnh dỉåïi 900mm
- Cạnh hỉåïng tiãưn, D báút k
- Cạnh hỉåïng kênh, hả ạp
- Cạnh hỉåïng kênh, trung ạp
- Cạnh hỉåïng kênh, cao ạp
b. Quảt dc trủc
- Loải cọ cạnh hỉåïng
+ T säú r
h
tỉì 0,3
÷
0,4
+ T säú r
h
tỉì 0,4
÷
0,6
+ T säú r
h
tỉì 0,6 ÷ 0,8

- Loải dảng äúng
+ Âỉåìng kênh gưng cạnh trãn 1000mm
+ Âỉåìng kênh gưng cạnh dỉåïi 1000mm
- Loải dảng chán vët thäng giọ

40
45
53
56
58
61


49
49
53

51
48
48

40
45
53
47
54
58


43

43
52

46
47
51

39
43
43
43
45
53


53
46
51

47
49
58

34
39
36
39
42
48



48
43
51

49
53
56

30
34
36
37
38
46


47
41
49

47
52
55

23
28
31
32
33

44


45
36
47

46
51
52

19
24
26
29
29
41


38
30
43

39
43
46

17
19
21

26
26
38


34
28
40

37
40
42

3
3
2
7
8
8


6
6
6

7
7
5

Ghi chụ :

AF - Quảt ly tám cạnh räùng profile khê âäüng
BC - Quảt ly tám cọ cạnh hỉåïng báưu cong
BI - Quảt ly tám cọ cạnh hỉåïng báưu xiãn
BFI - Âäü tàng tiãúng äưn (dB) do táưn säú dao âäüng ca cạnh fc ( fc = säú cạnh x säú vng
quay ca quảt trong 1 giáy)

2. Âäü äưn phạt ra tỉì mạy nẹn v båm
Nãúu cọ catalogue ca thiãút bë cọ thãø tra âỉåüc âäü äưn ca nọ. Trong trỉåìng håüp khäng cọ
cạc säú liãûu vãư âäü äưn ca thiãút bë do nh sn xút cung cáúp, ta cọ thãø tênh theo cäng sút củ
thãø nhỉ sau:
- Âäúi våïi mạy nẹn ly tám
L
pA
= 60 + 11.lg(USTR), dBA (9-6)
trong âọ :
USTR - Tän lảnh M : 1 USTR = 3024 kCal/h
- Âäúi våïi mạy nẹn pêttäng
L
PA
= 71 + 9.lg(USTR), dBA (9-7)
Khi mạy lm viãûc non ti thç tàng tỉì 5 âãún 13 dB åí cạc di táưn khạc nhau.
Nãúu cáưn tênh mỉïc ạp sút ám thanh Lp åí cạc táưn säú trung tám thç cäüng thãm åí cäng thỉïc
tênh L
PA
(9-7) cạc giạ trë åí bng dỉåïi âáy :
Bng 9-5
Táưn säú trung tám 63 125 250 500 1000 2000 4000
- Mạy chiller ly tám -8 -5 -6 -7 -8 -5 -8
- Mạy chiller pêttäng -19 -11 -7 -1 -4 -9 -14


- Âäúi våïi båm nỉåïc tưn hon
L
PA
= 77 + 10.lgHP, dBA (9-8)

181
HP - Cäng sút ca båm, HP
Lỉu : Táút c cạc giạ trë tênh åí trãn l åí khong cạch 1m tỉì ngưn ám.

3. Tiãúng äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng
Tiãúng äưn do dng khäng khê chuøn âäüng sinh ra do täúc âäü dng quạ låïn , do qua cạc
âoản chi tiãút âàûc biãût ca âỉåìng äúng v åí cạc âáưu vo ra quảt.
Tiãúng äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng l kãút qu ca hiãûu ỉïng xoạy quanh váût cn,
gáy ra sỉû thay âäøi vãư váûn täúc, biãún dảng âäüt ngäüt vãư dng chy v do âọ tảo ra sỉïc ẹp âäüng
lỉûc củc bäü ca khäng khê.
Cọ cạc dảng gáy äưn ca dng khäng khê chuøn âäüng nhỉ sau :
a. Tiãú
ng äưn ca dng khäng khê thäøi thàóng
Trong âoản äúng thàóng , khi täúc âäü quạ låïn thç âäü äưn s cọ giạ trë âạng kãø. Tuy nhiãn khi
thiãút kãú täúc âäü giọ â âỉåüc chn v âm bo u cáưu. Thỉåìng khi täúc âäü trãn âỉåìng äúng
ω
<
10 m/s thç âäü äưn ny khäng âạng kãø.
b. Âäü äưn tải cạc vë trê âàûc biãût ca âỉåìng äúng
Tải cạc vë trê âàûc biãût nhỉ : R dng, co thàõt dng, vë trê làõp âàût van ... âäü äưn cọ giạ trë
âạng kãø ngay c khi täúc âäü dng khäng khê khäng cao. Âọ l do hiãûn tỉåüng xoạy tảo nãn. Âäü
äưn tải cạc vë trê âọ âỉåüc tênh nhỉ sau :
L
af
= K

s
+ 50lgV
con
+ 10.lgS + 10.lgD + 10.lgf + K , dB (9-9)
trong âọ

L
af
- Mỉïc cỉåìng âäü ám phạt sinh ra
, dB
K
s
- Thäng säú riãng ca kãút cáúu âỉåìng äúng;
- Våïi van âiãưu chènh : K
s
= -107
- Cụt cong cọ cạnh hỉåïng : K
S
= -107 + 10.lgn våïi n l säú cạnh hỉåïng dng
- Chäø äúng chia nhạnh : K
s
= -107 +

L
1
+

L
2


+

∆L
1
- Hãû säú hiãûu chènh âäü cong r nhạnh, dB. Hãû säú ny phủ thüc t säú giỉỵa bạn
kênh cong r ca chäø chia nhạnh våïi âỉåìng kênh äúng nhạnh d
Nãúu r/d

0 láúy

L
1
= 4
÷
6 dB
Nãúu r/d

0,15 láúy

L
1
= 0
+ ∆L
2
- Hãû säú hiãûu chènh âäü räúi, dB

. Bçnh thỉåìng láúy ∆L
2
= 0. Nãúu åí vë trê âáưu
ngưn cạch vë trê âang xẹt 5 láưn âỉåìng kênh äúng cọ làõp âàût van âiãưu chènh thç ngỉåìi ta måïi

xẹt tåïi âải lỉåüng ny. Trong trỉåìng håüp ny láúy

L
2
= 1
÷
5 dB tu theo mỉïc âäü räúi loản ca
dng khê âáưu ngưn..

V
con
- Täúc âäü khäng khê tải chäø thàõt , hồûc tải äúng nhạnh
, FPM;
V - Lỉu lỉåüng khäng khê qua äúng, cfm
F
TL
- hãû säú cn tråí
Âäúi våïi van âiãưu chènh nhiãưu cạnh : F
TL
= 1 nãúu hãû säú täøn hao ạp sút C
pre
= 1. Nãúu C
pre

1 thç :
1
1


=

PRE
PRE
TL
C
C
F
TL
con
FS
V
V
.
=

182
trong âọ : C
PRE
- L hãû säú täøn hao ạp sút, l âải lỉåüng khäng thỉï ngun v âỉåüc tênh
theo cäng thỉïc :
Âäúi våïi van âiãưu chènh chè cọ 1 cạnh :
Nãúu C
PRE
< 4 thç FTL tênh nhỉ âäúi våïi van nhiãưu cạnh
Nãúu C
PRE
> 4 thç F
TL
= 0,68.C
-0,15
PRE

- 0,22
S- Diãûn têch tiãút diãûn äúng nåi thàõt cọ làõp âàût van âiãưu chènh, ca cụt hồûc ca äúng nhạnh,
ft
2

D - Chiãưu cao ca äúng hồûc cụt cong, ft
f - Táưn säú trung bçnh ca di äúcta, Hz
K - hãû säú tra theo âỉåìng tuún tênh ca kãút cáúu âỉåìng äúng, dB (hçnh 9-1)
Trë säú âàûc tênh K ca kãút cáúu âỉåüc xạc âënh dỉûa vo chøn säú Strouhal :
St = 60D.
ω
con
= 60.D.f / V
br

V
br
- Täúc âäü khäng khê trong nhạnh, fpm
- Âäúi våïi van âiãưu chènh :
K = -36,3 - 10,7 lg.St nãúu St <
25
K = -1,1 - 35,9.lg.St nãúu St >
25
- Âäúi våïi cụt cong cọ cạnh hỉåïng dng
K = -47,5 - 7,69 (lg.St)
2.5

- Âäúi våïi chäø chia nhạnh giạ trë K âỉåüc xạc âënh theo âäư thë hçnh 9-1 våïi V
ma
l täúc âäü

dng khê tả âỉåìng äúng chênh (fpm)














Hçnh 9-1 : Quan hãû giỉỵa hãû säú K våïi säú St v t säú V
ma
/V
br
tải chäø chia nhạnh

c. Tiãúng äưn åí âáưu vo v âáưu ra ca quảt :
Tiãúng äưn sinh ra trong quảt do nhiãưu ngun nhán . Tuy nhiãn ch úu váùn l do thay âäøi
hỉåïng âäüt ngäüt v âi qua chäø thu hẻp. Tiãúng äưn do quảt gáy ra thỉåìng låïn v khọ khàõc phủc.

2
6
.10.9,15








=
S
V
P
C
t
PRE

183
4. Tióỳng ọửn do khọng khờ thoaùt ra mióỷng thọứi.
Tióỳng ọửn do doỡng khọng khờ ra mióỷng thọứi phuỷ thuọỹc vaỡo tọỳc õọỹ cuớa doỡng khọng khờ khi
ra mióỷng thọứi vaỡ kóỳt cỏỳu cuớa noù.
Trong caùc catalogue cuớa caùc mióỷng thọứi õóửu coù dỏựn ra õọỹ ọửn cuớa noù tổồng ổùng vồùi tọỳc õọỹ
õỏửu ra naỡo õoù. Vỗ thóỳ khi thióỳt kóỳ cỏửn lổu yù khọng õổồỹc choỹn tọỳc õọỹ quaù lồùn

9.1.2.3 Tọứn thỏỳt ỏm trón õổồỡng truyóửn doỹc trong loỡng ọỳng dỏựn.
1. Tọứn thỏỳt trong ọỳng dỏựn :
Sổỷ giaớm ỏm laỡ sổỷ giaớm cổồỡng õọỹ ỏm tờnh bũng Watt trón mọỹt õồn vở dióỷn tờch khi ỏm õi tổỡ
nồi phaùt tồùi nồi thu. Sổỷ giaớm ỏm do caùc nguyón nhỏn chờnh sau :
- Nhồỡ vỏỷt lióỷu huùt ỏm hỏỳp thuỷ nng lổồỹ
ng soùng ỏm
- Do phaớn họửi soùng ỏm trón bóử mỷt huùt ỏm
- Quaù trỗnh truyóửn ỏm dổồùi daỷng soùng lan truyóửn trong khọng khờ dổồùi daỡn từt dỏửn do ma
saùt.
Mổùc õọỹ giaớm ỏm õổồỹc õỷc trổng bồới õaỷi lổồỹng IL (Insertion Loss). Trở sọỳ IL ồớ mọựi tỏửn sọỳ

rióng cho ta bióỳt sổỷ giaớm cổồỡng õọỹ ỏm (dB) trón õổồỡng truyóửn tổỡ nồi phaùt õóỳn nồi thu nhỏỷn.
Khaớ nng hỏỳp thuỷ nng lổồỹng soù ỏm cuớa vỏỷt lióỷu goỹi laỡ khaớ nng huùt ỏm. Khi soùng ỏm va
chaỷm vaỡo bóử mỷt vỏỷt lióỷu xọỳp khọng khờ seợ dao õọỹng trong nhổợng lọự hồớ nhoớ , sổỷ caớn trồớ cuớa
doỡng khờ vaỡ sổỷ dao õọỹng cuớa doỡng khờ trong khe hồớ õaợ bióỳn mọỹt phỏửn nng lổồỹng soùng ỏm
thaỡnh nhióỷt vaỡ laỡm giaớm nng lổồỹ
ng soùng ỏm õi õóỳn.
Caùc vỏỷt lióỷu coù khaớ nng huùt ỏm tọỳt laỡ vỏỷt lióỷu tồi xọỳp vaỡ móửm. Caùc soùng ỏm khi õi vaỡo
lồùp vỏỷt lióỷu õoù seợ bở laỡm yóỳu mọỹt phỏửn. Vỏỷt lióỷu huùt ỏm thổồỡng sổớ duỷng laỡ : Bọng thuyớ tinh,
bọng vaới, vaới vuỷn . Caùc tỏỳm vaới daỡy, móửm khi treo trón tổồỡng coù khaớ nng choùng phaớn xaỷ ỏm
rỏỳt tọỳt.
óứ tióu ỏm trón õổồỡng ọỳng, thổồỡng ngổồỡi ta boỹc caùc lồùp bọng thuyớ tinh bón trong õổồỡng
ọỳng . Lồùp bọng õoù seợ huùt ỏm rỏỳt tọỳt.
Khi trong õổồỡng ọỳng khọng coù lồùp vỏỷt lióỷu huùt ỏm, vỏựn tọửn taỷi sổỷ giaớm ỏm tổỷ nhión do ma
saùt.
a. ổồỡng ọỳng troỡn khọng coù lồùp huùt ỏm
Khi soù
ng ỏm lan truyóửn trong khọng khờ, do tờnh chỏỳt õaỡn họửi cuớa mọi trổồỡng khọng khờ
nón dao õọỹng song ỏm laỡ dao õọỹng từt dỏửn, mổùc nng lổồỹng ỏm giaớm dỏửn
Ngổồỡi ta tờnh õổồỹc rũng trung bỗnh õọỹ ọửn giaớm tổỷ nhión laỡ 0,03 dB trón 1feet chióửu daỡi
ọỳng ồớ tỏửn sọỳ dổồùi 1000 Hz vaỡ tng khọng õóửu õóỳn 0,1 dB/ft ồớ tỏửn sọỳ 1000Hz.
b. ọỳi vồùi ọỳng chổợ nhỏỷt khọng coù lồùp huùt ỏm vaỡ caùch nhióỷt
ọỳi vồùi õổồỡng ọỳng chổợ nhỏỷt õọỹ giaớm ỏm tổỷ nhión õổồỹc tờnh theo baớng 9-6 dổồùi õỏy :

Baớng 9-6 : ọỹ giaớm ỏm thanh dB/ft
Tỏửn sọỳ trung bỗnh daới ọỳc ta (Hz)
Tyớ sọỳ P/A (in/in
2
)
63 125 >
250

> 0,31
0,31

0,13
< 0,13
0
0,3
0,1
0,3
0,1
0,1
0,1
0,1
0,1
P - Chu vi ọỳng, in
A - Dióỷn tờch tióỳt dióỷn ọỳng , in
2

×