Grade 6
GREETING
Vocabulary:
Word
Class
n
hi
Transcript
/ˈɡriːtɪŋ/
/hɛˈləʊ/ or /hə
ˈləʊ/
/hai/
what
/wɒt/
adv
cái gì
What is this?
name
/neɪm/
tên
My name is Lan
I
/ai/
n
n,
pronoun
my
/mai/
you
/juː/
your
/jɔː/
greeting
hello
am , is , are
/Am/ , /iz/ , /ɑː/
Meaning
lời chào
Example
xin chào
xin chào
tôi, tớ
của tôi, của
tớ
cậu, bạn
của cậu, của
bạn
v
thì, là ở
I am Nam.
This is my book.
How are you?
This is your pen.
I am Hoa
She is Lan.
We are students
Để hỏi “Bạn tên gì?”. Ta dùng cấu trúc:
What’s your name?
Đọc đoạn đối thoại:
Eg: - My name is LiLi.
- I am Tom.
* Ghi chú:
I am = I’m
My name is = My name’s
Đóng vai để hoàn thành đoạn hội
thoại sau:
Lan: Hello! My name is ....
Nga: Hello! I am ....
Ba: Hello! My name’s ....
=> Cấu trúc:
My name is .......... (tên của tôi là...)
I am .................... (tôi là...)
Nam: Hi! I’m ....
Nối câu với tên đúng:
Hello. My name′s Hoa.
Hi. My I’m Hung.
Hi. My name’s Kim.
Hello. I’m Huy.
Đáp án:
Hi. My I’m Hung.
Hi. My name’s Kim.
Hello. I’m Huy.
Hello. My name′s Hoa.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh:
Ex:
Nga / am / I
=>
I am Nga
1. Nam / hello / my / is / name => …………………………..
2. are / how / you?
=> ……………………….....
3. I / fine / am / thanks
=> ………………………….
Đáp án:
1. Hello, my name is Nam.
2. How are you?
3. I am fine, thanks.
Điền vào chỗ trống:
Lan: Hello! __ __ __ Lan.
Nga: Hello! I __ Nga.
Ba: Hello! My name’s Ba.
Nam: Hi! __ __ Nam.
Đáp án:
Lan: Hello! My name is Lan
Nga: Hello! I am Nga.
Ba: Hello! My name’s Ba.
Nam: Hi! I am Nam.
Vocabulary
Word
Transcript
How
/haʊ/
Class
Meaning
như thế nào
Example
How are you?
And you?
/and/ /juː/
Fine
/fʌɪn/
Thank /
Thanks /
Thank you
/θaŋk/ , /θaŋks/
n
, /θaŋk juː/
cảm ơn
Mr
/ˈmɪstə/
n
ông, ngài
Miss
/mɪs/
n
cô, chị (chưa
chồng)
Mrs
/ˈmɪsɪs/
n
cô, bà (đã có
chồng)
Good morning
/ɡʊd/ /ˈmɔːnɪŋ/
Chào buổi sáng
Good afternoon
/ɡʊd/ /ɑːftə
ˈnuːn/
Chào buổi trưa/
chiều
Good evening
/ɡʊd/ /
ˈiːv(ə)nɪŋ/
Chào buổi tối
Good night
/ɡʊd/ /naɪt/
Chúc ngủ ngon
Goodbye, Bye
/ɡʊdbaɪ/, /baɪ/
Tạm biệt
Children
/ˈtʃɪldrən/
We are = we
′re ...
/wiː/ = /wɪə/
còn bạn thì sao?
adj
n
khỏe
Trẻ em
Chúng tôi, chúng
ta là...
Exercise: Nối từ ở cột bên trái với nghĩa đúng ở cột bên phải:
We are children.
How
Chào buổi sáng
And you?
Chúng tôi, chúng ta là...
Fine
cảm ơn
Thank / Thanks /
Thank you
Chào buổi tối
Mr
Tạm biệt
Miss
như thế nào
Mrs
khỏe
Good morning
còn bạn thì sao?
Good afternoon
cô, bà (đã có chồng)
Good evening
Trẻ em
Good night
cô, chị (chưa chồng)
Good bye, Bye
Chào buổi trưa/ chiều
Children
ông, ngài
We are = we′re ...
Chúc ngủ ngon
Đáp án:
How
Chào buổi sáng
And you?
Chúng tôi, chúng ta là...
Fine
Thank / Thanks /
Thank you
cảm ơn
Mr
Tạm biệt
Miss
Mrs
như thế nào
khỏe
Chào buổi tối
Good morning
còn bạn thì sao?
Good afternoon
cô, bà (đã có chồng)
Good evening
Trẻ em
Good night
cô, chị (chưa chồng)
Good bye, Bye
Chào buổi trưa/ chiều
Children
ông, ngài
We are = we′re ...
Chúc ngủ ngon
Đọc đoạn đối thoại sau:
Mai: Good morning, Minh.
Minh: Good morning, Mai.
Mai: How are you?
Minh: I’m fine. Thank you. And you?
Mai: Fine, thanks.
=> Forms:
- How are you?
- I’m fine, thanks.
And you?
*Note:
+ Khi người thứ 2 hỏi lại thay vì nói “And how are you?” chỉ cần nói “And you?”
+ Hi/ hello: Lời chào thân mật không phân biệt thời gian trong ngày.
+ Good morning/ afternoon...: dùng để chào tùy theo thời gian trong ngày thể hiện
sự trịnh trọng, lịch sự, tôn trọng người đối thoại.
LUYỆN TẬP
A : Hello, ....
B : Hi, .....
A : How are you?
B : I’m fine, thanks.
And you ?
A: Fine, thanks./ Very well, thanks
Hãy cho các câu chào thích hợp:
Ex: 6:00 a.m : Good morning
1. 13:00 p.m : .........................
2. 10:00 a.m: ..........................
3. 18:00 pm : ..........................
4. 21:00 pm : ..........................
Đáp án:
1. Good afternoon
2. Good morning
3. Good evening
4. Good evening
Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý:
_____ We’re fine, thank you. How are you?
_____ Good morning, children.
_____ Bye.
_____ Fine, thanks. Goodbye, children.
_____ Good morning, Miss Lan.
_____ How are you?
Đáp án:
1- Good morning, Miss Lan.
2- Good morning, children.
3- How are you?
4- We’re fine, thank you. How are you?
5. Fine, thanks. Goodbye, children.
6- Bye.
Hoàn thành các đoạn hội thoại:
Ex1:
Nam: Hello. My... ... Nam.
Hoa: Hi, Nam. I ... Hoa.
How …
you?
Nam: I′m …, thanks.
And you?
Hoa: Fine, ….
Ex 2:
Ba: Good morning, Hoa. ... ... ...?
Hoa: Good ........ I am fine, ... .
And you?
Ba: Fine, thank ... .
Ex 3: Mom: Good night, ......
Lan: .............., Mom.
Đáp án:
Ex1:
Nam: Hello. My name is Nam.
Hoa: Hi, Nam. I am Hoa. How are you?
Nam: I′m fine, thanks.
And you?
Hoa: Fine, thanks
Ex 2:
Ba: Good morning, Hoa. How are you?
Hoa: Good morning. I am fine, thanks.
And you?
Ba: Fine, thank you
Ex 3: Mom: Good night, Lan.
Lan: Good night, Mom.
Ex 4:
Lan: Good afternoon, Nga
Nga: Good afternoon, Lan .
Lan: How are you?
Nga: I am fine, thanks . And you?
Lan: Fine, thanks
Nga: Good bye.
Lan: Bye.
Ex 4:
Lan: Good afternoon, Nga
Nga: ... ..., ... .
Lan: How are you?
Nga: ... ... ..., ... . And ...?
Lan: Fine, thanks
Nga: Good bye.
Lan: ...
Nghe và lặp lại các số sau:
*Note:
- Các số đặc biệt: 11 (eleven), 12
(twelve), 13 (thirteen), 15 (fifteen),
20 (twenty)
- Các số còn lại: sử dụng lại các số
trong khoản từ 1 đến 10, thêm
“teen” ở cuối.
14 : fourteen,
16 : sixteen,
17 : seventeen,
18 : eighteen (không gấp đôi “t”),
19 : nineteen
Đọc các số đã cho trong các ô vuông của từng hình:
1
13
9
4
11
12
17
19
9
12
7
3
15
5
8
20
6
5
10
2
8
7
18
6
11
15
13
Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng:
Ex: there => three
1. owt => ………
3. eelven => ……….
5. tgeih => …….
2. vesen => ………
4. ent => ………..
6. ewwlvt => .....
Đáp án: 1. two
3. eleven
2. seven
4. ten
5. eight
6. twelve
Vocabulary
Word
Transcript
Class
Meaning
và, thêm ≈
cộng
and ≈ plus
/and/ ≈ /plʌs/
v
minus
/ˈmʌɪnəs/
v
trừ
multiplied by
/ˈmʌltɪplʌɪd/
/bʌɪ/
v
nhân
divided by
/dɪˈvʌɪd/ /bʌɪ/
v
chia
is ≈ equal
/iz/ ≈ /ˈiːkw(ə)l/
v
là ≈ bằng
Example
Examples (ví dụ):
1 + 2 = 3: one plus two equals three.
12 – 7 = 5 : twelve minus seven equals five.
4 x 5 = 20 : four multiplied by five equals twenty.
15 : 3 = 5 : fifteen divided by three equals five
Bài tập áp dụng: The calculations / sentences are true (T) or false (F) and
correct the wrong sentences :
Những phép tính / câu sau đúng hay sai? Nếu đúng điền T, nếu sai điền F. Và
sửa lại các lỗi sai của câu:
T or F
Correct
1. Two multipled by eigth equals twenty.
.... => ....
2. Nineteen minus six equals thirteen.
....
=> ....
3. Eleven minus seven equals eighteen.
4. Twelve divided three by four.
Đáp án:
1. F => Two multipled by eigth equals sixteen
2. T
3. F => Eleven plus seven equals eighteen
4. F => Twelve divided three is four.
Để giới thiệu người hoặc vật ta sử
dụng cấu trúc:
This is Phong : Đây là Phong.
tên người
This is +
a/an + tên vật
Đối với vật thì phải có mạo từ “a/an”
trước vật đó.
Để hỏi tuổi và trả lời ta sử dụng cấu
trúc:
How old are you?: Bạn bao nhiêu
tuổi?
I′m eleven.: Tớ 11 tuổi
....
....
=> ....
=> ....
How old are you?
I am + số tuổi + years old.
Practice with your partners: (Thực hành nói đoạn hội thoại sau):
A: Hello, ..(B).. This is ..(C)..
B: Hello, ..(C)..
How old are you?
C: I′m ......
Hãy tự giới thiệu tên mình và giới thiệu tên người khác theo gợi ý:
Ví dụ:
Lan / Mai: My name’s Lan. This is Mai.
1. Nam / Long:
___________________________________
2. Huan / Phong:
___________________________________
3. Nga / Loan:
___________________________________
4. Phuong / Hung:
___________________________________
Đáp án:
1. My name’s Nam. This is Long.
2. My name’s Huan. This is Phong.
3. I’m Loan. This is Hung.
4. My name’s Phuong. This is Hung.
Hãy giới thiệu tên và tuổi theo gợi ý:
Ví dụ: Nam /11: My name’s Nam. I’m eleven years old.
1. Long / 13:
______________________________________
2. Lan / 15:
______________________________________
3. Lien / 8:
______________________________________
4. Mai / 20:
______________________________________
Đáp án:
My name’s Long. I’m eleven years old.
I’m Lan. I’m eleven years old.
My name’s Lien. I’m eleven years old.
My name’s Mai. I’m eleven years old.
Hoàn tất đoạn đối thoại với các từ cho sẵn trong khung:
good morning
how
this
and you
how old
I’m
thank you
goodbye
Nga
: (1) _____________, Mr Tam.
Mr. Tam : Hello Nga. (2) _________ are you?
Nga
: I’m fine, (3) _________. And you?
Mr. Tam : Fine, thanks. Nga, (4) _________ is Hoa.
Nga
: Hello, Hoa. (5) _________ are you?
Hoa
: I’m ten years old. (6) ____________?
Nga
: (7) _________ eleven.
Mr. Tam : (8) _____________, children.
Nga & Hoa : Bye.
Đáp án:
1. good morning
5. how old
2. how
6. and you
3. thank you
7. I’m
4. this
8. goodbye
UNIT 2: AT SCHOOL
Vocabulary
Word
Transcript
Class
Meaning
sit down
/sɪt/ /daʊn/
v
ngồi xuống
stand up
/stand/ /ʌp/
v
đứng lên
come in
/kʌm/ /ɪn/
v
mời vào
open
/ˈəʊp(ə)n/
v
mở
Example
Open your book.
close
/kləʊs/
v
đóng
Close your book.
book
/bʊk/
n
sách
street
/striːt/
n
đường phố
house
/haʊs/
n
nhà
live
/lɪv/
v
sống
I live in Ha Noi.
where
/wɛː/
adv
ở đâu
Where are you?
Remember (GHI NHỚ)
Come in.
Sit down >< Stand up.
Open your book >< Close your book.
Nối từ với hình đúng:
Sit down.
Come in.
Stand up.
Close the
book.
Open the book.
Đáp án:
Open the book.
Come in.
Stand up.
Sit down.
Hoàn tất đoạn hội thoại:
Children: Good morning, teacher.
Teacher: _______ ________, children. Sit ________, please.
Children: ________ you.
Teacher: _________ your book to Unit 2.
Close the book.
Đáp án:
Children: Good morning, teacher.
Teacher: Good morning, children. Sit down, please.
Children: Thank you.
Teacher: Open your book to Unit 2.
=>Form (Cấu trúc):
Where do you live?
I live in/on...........
Where do you live?
I live in a house.
Where do you live ?
I live on a street.
Where do you live ?
I live in a city.
Where do you live ?
I live in Viet Nam.
in
a house
a city/ the country
Viet Nam
on
Ví dụ:
a street
Where do you live ?
I live in Ha Noi
on Nguyen Hue Street
in China
Luyện tập hỏi về nơi ở và trả lời theo gợi ý sau:
Ví dụ:
on Hong Ha street
=> Where do you live? I live on hong Ha street.
in a house
=> Where do you live? I live in a house.
1. in a city
……………………………………………………………
2. on Hai Ba Trung street
……………………………………………………………
3. in Ho Chi Minh City
……………………………………………………………
4. in the USA
……………………………………………………………
5. on Truong Son street
……………………………………………………………
Đáp án:
1. Where do you live? I live in a city
2. Where do you live? I live on Hai Ba Trung street
3. Where do you live? I live in Ho Chi Minh City
4. Where do you live? I live in the USA
5. Where do you live? I live on Truong Son street
Sắp xếp các câu đối thoại thành đoạn hội thoại hợp lý:
____ I’m Long. Where do you live?
____ I’m eleven. And you?
____ My name’s Ha.
____ I’m twelve years old.
____ Hello. What’s your name?
____ How old are you?
____ I live on Le Duan street.
__3__
__6__
__2__
__7__
__1__
__5__
__4__
A
/ei/
N
/en/
B
/bi:/
O
/əʊ /
C
/si:/
P
/pi:/
D
/di:/
Q
/kuj:/
E
/i:/
R
/a:/
F
/ef/
S
/es/
G
/dʒI:/
T
/ti:/
H
/eItʃ/
U
/ju:/
I
/aI/
V
/vi:/
J
/dʒeI/
W
/'dʌblju:/
K
/keI/
X
/eks/
L
/el/
Y
/waI/
M
/em/
Z
/zet/
Word
Spell
Vocabulary
Transcript
/spel/
Class
v
Meaning
Đánh vần
How do you spell your name?: Đánh vần tên của bạn như thế nào?
Listen the dialogue:
- What’s your name ?
- My name is Lan.
Form:
-What`s your name?
My name is............
- How do you spell.....?
- How do you spell it ?
- L-A-N, Lan. ?
Hỏi và trả lời theo các gợi ý sau:
Ex: Nam
=> How do you spell your name?
N-A-M, Nam.
1.
2.
3.
4.
Hoang
Minh
Ha
Phuc
________________________
________________________
________________________
________________________
Đáp án:
1. How do you spell your name?
Hoàng.
2. How do you spell your name?
3. How do you spell your name?
4. How do you spell your name?
H-O-A-N-G,
M-I-N-H, Minh.
H-A, Ha.
P-H-U-C, Phuc.
Vocabulary
Word
Transcript
Class
Meaning
student
/ˈstjuːdnt/
n
học sinh
teacher
/ˈtiːtʃə(r)/
n
giáo viên
school
/skuːl/
n
trường học
class
/klɑːs/
n
lớp
Example
classroom
/ˈklɑːsruːm/
n
lớp học
desk
/desk/
n
bàn hs
door
/dɔːr/
n
cửa chính
window
/ˈwɪndəʊ/
n
cửa sổ
board
/bɔːrd/
n
cái bảng
clock
/klɒk/
n
đồng hồ treo
tường
wastebasket
/ˈweɪstbɑːskɪt/
n
thùng rác
school bag
/skuːl/ /bæɡ/
n
cặp sách
pencil
/ˈpensl/
n
bút chì
pen
/pen/
n
bút mực
ruler
/ˈruːlə(r)/
n
thước kẻ
eraser
/ɪˈreɪzə(r)/
n
cục tẩy
this
/ðɪs/
de-pro
đây, này
this is…
that
that is… =
that’s…
đây là…
/ðæt/
de-pro
This is my pen
đó, kia
đó là…
That’s my ruler
Note: This/that là đại từ chỉ định
(tiếng anh gọi là demonstrative pronoun, viết tắt là de – pro)
- This is: Giới thiệu 1 người, vật ở khoảng cách gần
-That is: Giới thiệu 1 người, vật ở khoảng cách xa.
Form:
- This +is + a/an /my+ N
- That
(D.từ số
ít).
- Is this............?
- Is that ...........?
- Yes./ No.
Luyện tập: sử dụng cấu trúc THIS – THAT để đặt câu với các vật trong hình:
This is my pen.
That is my pen.
1______________
______________
2________________
________________
4_______________
_______________
Đáp án:
1. This is my school bag.
That is my school bag.
2. This is my clock.
That is my clock.
3_______________
_______________
5_______________
_______________
3. This is my ruler.
That is my ruler.
4. This is my eraser.
That is my eraser.
5. This is my pencil.
That is my pencil.
Đọc đoạn văn sau, dịch sang tiếng Việt và trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh:
Hi, I’m Mai. I’m twelve years old. I live in a house in Ha Noi. My
house is on Hung Vuong Street. I’m a student at Hong Bang School. This is my
school and that is my teacher..
Dịch:
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________