CHUYÊN ĐỀ: HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: BÀI KIỂM TRA CHƢƠNG 3
"Cácthầytoáncóthểlàm video
10 nângcaophầnlƣợnggiác
dc ko ạ"
MÔNvềtoán
TOÁN:
LỚP 5
CÔhọcsinhcógửinguyệnvọngđến
GIÁO: PHẠM THỊ THU page
THỦY
1. Hình tam giác
S a h : 2
a S 2:h
h S 2:a
2. Hình thang
S a b h : 2
h S 2 : a b
a b S 2 : h
3. Hình tròn
C d 3,14
C r 2 3,14
S r r 3,14
4. Hình hộp chữ nhật
S xq P đáy c a b 2 c
Stp S xq S 2đáy
V a bc
5. Hình lập phƣơng
S xq S 1 mặt 4 a a 4
Stp S 1 mặt 6 a a 6
V aaa
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
BÀI KIỂM TRA CHƢƠNG III
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Một thửa ruộng hình tam giác có diện tích 500m2 và cạnh đáy 40m thì chiều cao của thửa ruộng là :
A. 25m
B. 5, 25m
C. 20m
D. 10m
Giải :
h S 2:a
500 2 : 40 25m
Chọn A
2. Một miếng bìa hình thang có đáy lớn là 6dm, đáy bé 4dm, đường cao 3dm. Diện tích miếng bìa là :
A. 36dm2
B. 15dm2
C. 30dm2
D. 13dm2
C. 32,566dm
D. 332,656dm
Giải :
S 6 4 3: 2 15dm2
Chọn B
3. Chu vi của hình tròn có bán kính r 5, 2 dm là :
A. 16,328dm
B. 16,823dm
Giải :
C 5, 2 2 3,14 32,656dm
Chọn D
4. Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là :
A. 75,8cm 2
B. 78,5cm2
C. 196, 25cm2
D. 19, 625cm2
Giải :
r 5 : 2 2,5cm
S 2,5 2,5 3,14 19, 625cm2
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn D.
5. Một hình hộp chữ nhật có thể tích 105,3dm3 . Diện tích đáy là 23, 4dm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là :
A. 0, 45dm
B. 4,5dm
C. 45dm
D. 450dm
Giải :
V a b c c V : a b
c 105,3 : 23, 4 4,5dm
Chọn B
6. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có có cạnh 0,5m.
B. 1,5m 2
A. 0, 25m2
C. 2,5m2
D. 1m2
C. 270dm3
D. 27000dm
Giải :
S xq a a 4
0,5 0,5 4 1 m3
Chọn D
7. 45% của 6m3 là bao nhiêu đề-xi-mét khối ?
A. 27dm3
B. 2700dm3
Giải :
6m3 6000dm3
6000 :100 45 2700dm3
Chọn B
8. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm , chiều rộng 18cm, chiều cao 15cm là :
A. 1410cm3
B. 6750cm3
C. 675cm3
D. 1290cm3
Giải :
V 25 18 15 6750cm3
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn B
II. TỰ LUẬN
Bài 1 :
Hình ABCD là hình thang có đáy AB 9cm , đáy
DC 16cm. Đoạn C 5cm. Diện tích tam giác
BC 35cm2
a) Tính diện tích hình thang ABCD.
b) Tính diện tích tam giác BD.
Giải:
Chiều cao hình tam giác BNC chính là chiều cao của hình thang ABCD và bằng:
35 2 : 5 14 cm
a) Diện tích hình thang ABCD là:
(9 16) 14 : 2 175cm 2
b) Độ dài đoạn DN là:
16 5 21 cm
Diện tích tam giác BD là :
2114 : 2 147cm2
Đáp số : a) 175cm2
b) 147cm2
Bài 2 : Một lớp học dài 9m, rộng 7m, cao 4m. Tính diện tích cần quét sơn, biết rằng quét sơn bên trong bốn
mặt tường và trần nhà. Lớp học có bốn cửa sổ hình vuông cạnh 1, 6m và một cửa ra vào cao 2,5cm; rộng 1, 6m.
Giải :
Diện tích bốn mặt tường bên trong lớp học là :
9 7 2 4 128 m2
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Diện tích trần nhà là :
9 7 63 m 2
Diện tích bốn cửa sổ là :
1, 6 1, 6 4 10, 24 m2
Diện tích cửa ra vào là :
2,5 1, 6 4 m 2
Diện tích cần quét sơn là :
128 63 10, 24 4 176, 76 m2
Đáp số : 176, 76m2
Bài 3 : Cho hình thang có đáy nhỏ 16cm, đáy lớn 28cm và diện tích là 330cm2 . Kéo dài đáy nhỏ về hai phía để
hình thang trở thành hình chữ nhật. Hãy tính diện tích phần mở rộng. (có vẽ hình).
Giải :
S mở rộng SM CD S ABCD
Chiều cao hình thang ABCD là:
330 2 : 16 28 15 cm
Diện tích hình chữ nhật MNCD là:
28 15 420 cm 2
Diện tích phần mở rộng là:
420 330 90 cm 2
Đáp số: 90cm2
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!