Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

cac de on tap hk1 toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.49 KB, 14 trang )

1
ĐỂ 1
Bài 1: Tìm
a
,
b
,
c
của parabol (P):
2
y ax bx c= + +
biết (P) đi qua
A(0; -1); B(1;-1); C(-1;1)
Bài 2: Cho pt
2 2
2( 1) 3 0x m x m m− − + − =
(1)
a) Tìm
m
để pt(1) có một nghiệm
0x =
. Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để pt(1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thoả mãn
2 2
1 2


8x x+ =
.
Bài 3: Giải các phương trình:
1)
| 2 3 | 1x x+ = −
2)
2
2 4 1 1x x x+ − = +
Bài 4: Cho
0a ≥
;
0b ≥
. CMR:
4 2 2a b ab b a+ + ≥ + +
. Dấu bằng xảy ra khi nào?
Bài 5: Cho 4 điểm A, B, C, D. CMR:
AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
Bài 6: Tính tổng A=
0 0 0 0
os160 os130 os20 os50c c c c+ + +
Bài 7: Cho
ABC


(3;1)A
;
( 1;2)B −
;
(0;4)C

a) Tính toạ độ
v AB BC= −
r uuur uuur
.
b) Tính tích vô hướng
.AB CA
uuur uuur
.
ĐỀ 2
Bài 1:
2
1) Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
2
2
| |
( )
1
x x
y f x
x
= =
+
2) Tìm các hệ số
a
,
b
của parabol (P):
2
2y ax bx= + +
biết

I(1;3) là đỉnh của (P).
Bài 2:
1) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
2
2
1
x m x
x x
+ −
+ =
+
2) Giải hệ pt: a)
2 2
4
10
x y
x y
+ =


+ =

b)
2 2
xy 5
x y 26
=


+ =


Bài 3: Cho phương trình
2 2
2( 1) 3 0x m x m m− − + − =
(1)
a)Tìm
m
để phương trình (1) có một nghiệm
0x
=
. Tính
nghiệm còn lại.
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
thoả
mãn
2 2
1 2
8x x+ =
.
Bài 4: Cho
0a
>
;
0b
>

,
0c
>
. CMR:
3
3
(1 )(1 )(1 ) ( 1)a b c abc+ + + ≥ +
Bài 5: Cho
ABC

với
2AB =
;
2 3AC =
;
·
0
30BAC =
a) Tính diện tích
ABC

.
b) Tính độ dài đường trung tuyến BM của
ABC

.
3
Bài 6: Trong mp Oxy cho
ABC


với
(1; 2)A −
;
( 3; 0)B −
;
( 1;4)C −
.
Chứng minh rằng
ABC

cân. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác
ABC

.
ĐỀ 3
Bài 1: Tìm tập xác định và xét tính chẵn lẻ của hàm số:
| 2 | | 2 |
6 | |
x x
y
x
+ − −
=

Bài 2: Trong mp Oxy cho 3 điểm
( 2;5)A −
;
(2;1)B
;
(0; 1)C −

a) Tìm phương trình parabol đi qua 3 điểm
A
,
B
,
C
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol đó.
Bài 3: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
(3 2) 3
2 ( 1) 4
mx m y m
x m y
+ − = −


+ + =

Bài 4: Giải và biện luận phương trình sau theo m:
a)
2
( 1) 2 5 2m x mx m x+ − = + +
b)
1
2
1
x m x
x x
+ +
+ =


Bài 5: Tìm các giá trị của m để phương trình:
2
4 1 0x x m− + − =
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
thoả
3 3
1 2
40x x+ =
4
Bài 6: Cho
ABC


M
,
H
,
K
lần lượt là trung điểm của
BC
,
CA
,

AB

. CMR:
0AM BH CK+ + =
uuuur uuur uuur r
Bài 7: Cho
ABC


2AB =
;
3BC =
;
4AC =
a) Tính
.AB AC
uuur uuur
. Suy ra số đo góc
µ
A
.
b) Gọi
I
là trung điểm
AC
. Tính
.CB CI
uuur uur
.
c)
K
là trung điểm

BI
. Tính
AK
ĐỀ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
1 3x x− = −
b)
| 2 3 | 1x x+ = −
Bài 2: Giải và biện luận phương trình và hệ phương trình
a)
2( 1) ( 1) 2 3m x m x m+ − − = +
b)
2 1
( 1)
mx y
x m y m
+ =


+ − =

Bài 3: Cho phương trình
2
21 0x mx− + =
a) Tìm m để phương trình sau có một nghiệm là 7. Tìm nghiệm
còn lại.
b) Tìm các giá trị của m để hiệu 2 nghiệm của phương trình sau
bằng 1:
2

2 ( 1) 3 0x m x m− + + + =
Bài 4: Cho
a
,
b
,
c

∈ ¡
. CMR
a)
2 2 2 2
4 4 4
( )
3
a b c
a b c
+ +
+ + ≥
5
b)
2 2 3
2 4
4( )
27
a b
a b
+

Bài 5: Cho

ABC


I
nằm trên cạnh
BC
sao cho
3 2BI CI=
. Chứng
minh:
3 2
5 5
AI AB AC= +
uur uuur uuur
.
Bài 6: Trên mp Oxy cho
( 2;1)A −
;
(3; 4)B −
;
(0;3)C
a) CM:
ABC

vuông, tính diện tích
ABC

.
b) Tìm toạ độ điểm
D

thoả
2 3AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
.
Bài 7: Cho
ABC

đều, cạnh
a
a) Tính
.AB AC
uuur uuur
;
.AB BC
uuur uuur
.
b) Gọi M là điểm thoả hệ thức
3 2 0AM AB− =
uuuur uuur r
. Tính độ dài
CM
. Tính
osinc
của góc nhọn tạo bởi đường thẳng
CM

BC
.
ĐỀ 5
Bài 1: Cho hàm số

2
y x bx c= − + +
có đồ thị (P)
a) Tìm
b
,
c
biết (P) có đỉnh
( 1;3)S −
.
b) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (P).
Bài 2: Cho hệ phương trình:
2 1
2 2 5
x my m
mx y m
+ = +


+ = +

a) Giải hệ khi m= -1.
b) Giải và biện luận hệ theo m.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×