Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Hãy điều khiển ước mơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.58 KB, 19 trang )

THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
9392
TOYOTA
hêìn II.
H
ẬY
À
IÏÌU
K
HIÏÍN
Û
ÚÁC
M
Ú
Toyoda Kiichiro lâ ngûúâi kïë nghiïåp mưåt cú ngúi
àưì sưå mâ Toyoda Sakichi àậ gêìy dûång. Khưng
chó lâm cho sûå nghiïåp ca cha tiïëp tc cêët cấnh,
Kiichiro côn phẫi gấnh vấc trïn vai mưåt sûá mïånh
lúán hún, hiïån thûåc hốa ûúác mú côn dang dúã ca
cha: lâm nïn nhûäng chiïëc xe húi “Made in Japan”!
P
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
9594
TOYOTA
N
GÛÚÂI
C
HÙM
V
ÛÚÂN


T
RẤI
N
GỔT
“Toyoda Kiichiro – nhiïåm v lúán ca con lâ bùỉt àêìu nghiïn
cûáu cưng nghïå xe húi. Àố lâ tûúng lai ca con vâ bưín phêån
ca con, ca gia àònh ta àưëi vúái àêët nûúác trong thúâi k múái”.
– nhûäng ghi chếp ca ngûúâi cha trong mưåt cën sưí lâm viïåc
ca ưng, nhû phố thấc lïn vai con trai mưåt sûá mẩng cao cẫ,
hay àng hún lâ giêëc mú lúán mâ ưng chûa kõp thûåc hiïån trûúác
khi tûâ giậ thïë gian.
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
9796
TOYOTA
Êu. Nhûäng thưng tin vïì viïåc sẫn xët ư-tư ca
Ford, Chevrolet vâ GM khiïën ưng câng ngây câng
cẫm thêëy nhûäng nhêån àõnh ca mònh vïì mưåt thïë
giúái phất triïín múái trong tûúng lai lâ chđnh xấc.
Nhûng àïí bûúác chên vâo mưåt lơnh vûåc múái, ngoâi
sûå quët têm côn phẫi cố sûå chín bõ k lûúäng vâ
tđnh toấn chu àấo. Vâ ai sệ lâ ngûúâi trong dông tưåc
ưng bûúác chên ra khỗi cấi nghiïåp mấy dïåt mâ ưng
àang nùång lông àeo àíi nây? Chùèng phẫi lâ ưng
àang tẩo lêåp ra cú nghiïåp cho gia tưåc, cho con
chấu ưng hay sao? Chùèng gò thò cấi nghiïåp dïåt may
nây cng ni àûúåc cấc con ưng, khưng cố gò mâ
phẫi lo lùỉng hïët. Nhûng, khưng lệ cẫ àúâi chng nố
cûá loanh quanh bïn cấi mấy dïåt hay sao, khi mâ
bïn M, bïn Anh, ngûúâi ta àang lo chïë tẩo ra xe
húi, àưì àiïån tûã, chûá khưng phẫi lâ mấy dïåt. Àng

rưìi, xe húi lâ tûúng lai ca thïë hïå cấc con ưng,
chng khưng thïí dêỵm chên mưåt chưỵ vúái cấi àấm
mấy mốc dïåt may nây mậi àûúåc. Thúâi ca ưng sùỉp
qua rưìi. Sùỉp túái, cấc con ưng phẫi lâ nhûäng ưng
ch chïë tẩo ra xe húi cho àêët nûúác nây. Ngoâi
àûúâng phưë ùỉt phẫi cố xe húi “made in Japan” chûá
khưng phẫi lâ nhûäng cưỵ xe Anh, xe M!
Ưng húi lûúäng lûå mưåt cht vïì cêåu con trai
Kiichiro ca mònh. Thùçng bế cố nết gò àố giưëng ưng
ngây trûúác. Kiïåm lúâi, chùm chó, cêìn c vâ kiïn trò
thò khưng ai bùçng. Nhûng, sûác khỗe ca Kiichiro
khưng tưët lùỉm. Àậ mêëy bêån hổp gia tưåc, ngûúâi nhâ
cûá bân ra tấn vâo rùçng cấi chûác kacho may ra chó
Thấng 10.1918, Sakichi lẩi cng Nishikawa àïën
Trung Qëc, tòm hiïíu khẫ nùng tiïën hânh dûå ấn
lêu dâi ca mònh lâ xêy dûång vâ phất triïín sẫn
xët. Dûå ấn nây theo ưng ûúác tđnh phẫi mêët ba
nùm múái cố thïí thu hưìi àûúåc vưën vâ bùỉt àêìu sinh
lúâi. Nhûng vêỵn lâ mưåt Sakichi vúái têìm nhòn xa, ưng
quët têm thûåc hiïån dûå ấn. Cố hai l do khiïën ưng
ài bûúác ài tấo bẩo nây: Thûá nhêët, doanh nghiïåp
ca ưng lâ doanh nghiïåp dïåt may àêìu tiïn ca
Nhêåt Bẫn tiïën ra ngoâi biïn giúái qëc gia mònh,
phất triïín mưëi quan hïå thûúng mẩi vúái ngûúâi Hoa
àïí àem lúåi vïì cho àêët nûúác. Thûá hai lâ ưng nhêån
thûác àûúåc cêìn phẫi múã rưång hoẩt àưång ra nhûäng
àõa bân chûa àûúåc khai phấ vâ àêy lâ bûúác ài àưåt
phấ quan trổng ca ngûúâi Nhêåt.
THÛÚÅNG HẪI, 1920
Vi àêìu vâo cấc cưng viïåc nghiïn cûáu mấy dïåt

tẩi nhâ mấy úã Thûúång Hẫi, Sakichi vêỵn khưng
qụn nưëi liïn lẩc vúái vâi ngûúâi bẩn úã M vâ chêu
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
9998
TOYOTA
mêëy chûä vâo sưí “Toyoda Kiichiro – nhiïåm v lúán
ca con lâ bùỉt àêìu nghiïn cûáu cưng nghïå xe húi.
Àố lâ tûúng lai ca con vâ bưín phêån ca con, ca
gia àònh ta àưëi vúái àêët nûúác trong thúâi k múái”.
Sau nây, trong túâ di chc, ưng àậ ghi lẩi mêëy
dông êëy, têët nhiïn lâ ngùỉn gổn, khư khan hún. Tuy
nhiïn, àổc chng, con trai ưng vêỵn cẫm nhêån àûúåc
tònh cẫm ca ngûúâi cha, tònh cẫm nhiïåt thânh ca
mưåt ngûúâi cưng dên àưëi vúái àêët nûúác.
Sau nùm 1920, khi mùåt bùçng giấ cẫ úã Trung
Qëc bùỉt àêìu tùng vổt, mưåt sưë cưng ty dïåt may
ca Nhêåt khấc cng bùỉt chûúác Sakichi múã chi
nhấnh ph úã àêy. Phẫn ûáng ca Sakichi lâ tiïëp tc
múã rưång viïåc sẫn xët tẩi thânh phưë thûúng nghiïåp
sêìm ët Thûúång Hẫi. Ưng lêåp ra nhâ mấy dïåt may
Toyoda (Toyoda Spinning & Weaving Works) vúái
tưíng sưë vưën lâ 5 triïåu n, àûáng àêìu úã cûúng võ
Ch tõch lâ Toyoda Sakichi, côn bẩn ưng,
Nishikawa Akiji, giûä chûác Tưíng quẫn l. Ưng trang
bõ cho nhâ mấy nây 60 ngân ưëng sët vúái 400
mấy dïåt.
Hùèn Sakichi khưng coi viïåc àêìu tû nây lâ nhỗ vâ
àún giẫn mùåc d sưë lûúång mấy dïåt khưng phẫi lâ
nhiïìu, nhûng têìm quan trổng ca thânh cưng
trong dûå ấn nây cố nghơa lúán lao hún nhiïìu so

vúái quy mư sẫn xët. Vò thïë, ưng àậ àûa cẫ gia
àònh sang Thûúång Hẫi àïí trûåc tiïëp coi sốc cưng
viïåc, trong khi àố Nishikawa vêỵn àiïìu hânh quấ
trònh sẫn xët.
cố ưng em rïí Risaburo àẫm àûúng àûúåc thưi.
Nhûng mâ, Sakichi hiïíu rùçng, Risaburo chó cấng
àấng àûúåc phêìn viïåc liïn quan àïën mấy dïåt chûá
khưng thïí cố kiïën thûác nhû Kiichiro. Ưng thêìm
hiïíu, Kiichiro cố mưåt sûác mẩnh dễo dai ca tinh
thêìn vâ con trai ưng chùỉc chùỉn sệ cố àêìy à tưë
chêët àïí lâm àûúåc mưåt viïåc lúán cho àêët nûúác.
Khưng nối ra, nhûng Kiichiro rêët hiïíu nhûäng têm
huët ca cha àưëi vúái nïìn cưng nghiïåp nûúác nhâ.
Àiïìu nây khiïën Sakichi rêët hâi lông.
Thûúång Hẫi khưng ưìn âo, nấo nhiïåt nhû Tokyo.
Ma àưng nùm êëy úã cấi thânh phưë nây khưng lẩnh
nhûng êím ûúát. Cấi êím ûúát khố chõu khiïën ưng cẫm
thêëy dïỵ mïåt mỗi vâ nhûác àêìu. Nhûng rưìi cưng viïåc
cûá cën ưng ài. Ưng mën lâm xong phêìn viïåc
ca mònh trûúác khi hûúáng con trai àïën nhûäng àiïìu
xa xưi hún. Bûúác qua tíi 50, trđ lûåc côn sung sûác
nhûng sûác khỗe ca ưng àậ cố lc bấo hiïåu xëng
dưëc. Chđnh vò vêåy Sakichi câng miïåt mâi lâm viïåc.
Ưng nhû chẩy àua vúái thúâi gian, ài ài vïì vïì giûäa
Thûúång Hẫi vâ Nagoya. Ngûúâi con trai àậ lúán
khưn, cng ưng ghế vai gấnh vấc viïåc cưng ty
khiïën Sakichi rêët phêën khúãi. Ưng côn phêën khúãi
hún khi thêëy trong cưng viïåc, Kiichiro tỗ ra rêët
nhẩy bến vâ cêín trổng. Khưng mën àïí mưåt sai
sốt nhỗ nâo, Kiichiro thûã ài thûã lẩi tûâng chi tiïët

mấy, ghi chếp, so sấnh, tra cûáu tó mó khưng kếm
gò cha. Vâ mưåt bíi tưëi, nhòn con trai loay hoay
trong xûúãng mấy, ưng àậ bûúác vïì phông vâ ghi
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
101100
TOYOTA
vêỵn canh cấnh trong lông tûúãng tẩo mưåt chiïëc
mấy dïåt hònh ưëng trôn... Viïåc chûa thânh thò
Sakichi bõ mưåt cún xët huët nậo nhể vâo cëi
nùm 1927, phẫi ài dûúäng bïånh mưåt thúâi gian.
Cëi cng, thấng 10.1930, con ngûúâi kiïn cûúâng
êëy àậ qua àúâi vò bïånh viïm phưíi cêëp.
Ưng ra ài nhûng sûå nghiïåp to lúán ca ưng vêỵn
àûúåc con trai Toyoda Kiichiro cng cấc cưång sûå tin
cêåy khấc àẫm àûúng vâ tiïëp tc. Têåp àoân Toyoda
ngây mưåt lúán mẩnh. Nhiïìu nhâ mấy vâ cưng ty chi
nhấnh àậ ra àúâi nhû Shonaigawa Dye Works
Toyoda Oshikiri (1928), Spinning and Weaving
Company vâ Chuo Spinning & Weaving (1929).
Sinh thúâi, Toyoda Sakichi khưng chó coi trổng
nhûäng thânh quẫ trong kinh doanh ca gia àònh
mònh. Àiïìu ưng quan têm hún lâ nhûäng con ngûúâi
trong gia tưåc Toyoda àậ àống gốp àûúåc gò cho àêët
nûúác. Triïët l sưëng “vò cưång àưìng, vò chiïën lûúåc dâi
lêu” àậ khiïën ưng vâ nhûäng ngûúâi nưëi gốt ưng cố
thïí tûå hâo vïì con àûúâng hổ àậ chổn. Nhûäng gò
Nhêåt Bẫn àậ lâm àûúåc, cho d chó cố mưåt phêìn
nhỗ lâ cưng sûác ca hổ cng khiïën hổ hên hoan
tin tûúãng vâo chùång àûúâng phđa trûúác.
Vâ àêy lâ mưåt vâi sưë liïåu cho thêëy sûå nưỵ lûåc ca

gia àònh Toyoda trong viïåc phất triïín ngânh dïåt
may qëc gia cng vúái sûå nưỵ lûåc ca cấc cưng ty
bẩn àậ àem àïën “trấi ngổt” cho vûúân cêy kinh tïë
ca àêët nûúác mùåt trúâi mổc:
Nùm 1913, khi Chiïën tranh Thïë giúái thûá I chín
Lc nây, con trai ưng, Toyoda Kiichiro, àậ bùỉt
àêìu vâo cåc cng cha gấnh vấc viïåc lúán, hún
nûäa, gia àònh ưng lc nây àang cố mưåt ngên sấch
dưìi dâo. Chđnh vò thïë mâ Sakichi quët àõnh quay
lẩi vúái niïìm say mï mn thã ca mònh: nghiïn
cûáu cẫi tiïën chiïëc mấy dïåt u qu mang tïn hiïåu
dông hổ Toyoda. Cưng viïåc nây ưng àậ phẫi tẩm
ngûâng tûâ nùm 1914 vò nhiïìu l do khấc nhau.
Sau khi cưng ty chi nhấnh Thûúång Hẫi àûúåc
thânh lêåp, Sakichi vi mònh vâo cưng viïåc, toân
têm toân hoân chónh mấy dïåt tûå àưång vâ chiïëc
mấy hònh ưëng trôn – mưåt sấng kiïën mâ ưng àậ dây
cưng suy nghơ, thûã nghiïåm, song chûa bao giúâ àẩt
àûúåc thânh cưng mong àúåi.
Cûá thïë, ưng ài ài vïì vïì giûäa hai miïìn àêët Nagoya
vâ Thûúång Hẫi àïí coi sốc viïåc triïín khai cấc thđ
nghiïåm ca cẫ hai vng. ÚÃ Nagoya lc nây, nhâ
mấy àậ àûúåc àêìu tû tûâ 8 lïn àïën 32 chiïëc mấy
dïåt tûå àưång thay sët chó.
*
* *
Sau khi cưng ty Toyoda Automatic Loom Works
àûúåc thânh lêåp vâ cố thïm sûå tham gia quẫn l
ca cêåu con trai Toyoda Kiichiro, sûå gấnh vấc, chia
sễ ca con ni Risaburo, Toyoda Sakichi rt vïì

lâm “qn sû” cho cưng ty. Thûåc chêët, ưng mën
rt chên ra àïí têåp trung toân bưå sûác lûåc vâ thúâi
gian vâo cưng viïåc u thđch ca mònh: nghiïn cûáu,
nêng cêëp, cẫi tẩo chiïëc mấy dïåt nhâ Toyoda! Ưng
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
103102
TOYOTA
D
I
S
ẪN
C
A
M
ƯÅT
“M
ÊỴU
M
ÛÅC
C
HO
T

T
ỤÅ
N
HÊÅT
B
ẪN


bõ bng nưí thò bưå mùåt ngânh dïåt may thïë giúái thïí
hiïån úã nhûäng sưë liïåu sau: trong sưë 130 triïåu mấy
dïåt àûúåc sẫn xët vâ àûa vâo sûã dng thò cố àïën
70% têåp trung úã chêu Êu, 25% úã M vâ côn lẩi 5%
úã chêu Ấ. Thúâi àiïím bêëy giúâ, nûúác Anh vêỵn àûúåc
coi lâ “ngûúâi thúå may cho cẫ thïë giúái”. Sưë lûúång
qìn ấo nhêåp khêíu vâo chêu Ấ, àùåc biïåt lâ Nhêåt
Bẫn àang tùng rêët mẩnh. Thïë nhûng, sau mưåt thúâi
gian chûa àêìy 20 nùm, bûác tranh vïì ngânh dïåt
may ca thïë giúái lẩi biïën àưíi tûúng àưëi nhanh mâ
nhiïìu cûúâng qëc chêu Êu khưng ngúâ túái: Sûå vûún
lïn úã thïë cẩnh tranh ca Nhêåt Bẫn! Nùm 1930, khi
cưng nhên dïåt may úã cấc nûúác chêu Êu vâ M thêët
nghiïåp rêët àưng thò úã Nhêåt Bẫn, ngânh dïåt lẩi phất
triïín vúái tưëc àưå cao, àêët nûúác nây hêìu nhû khưng
cêìn àïën nhûäng “ngûúâi thúå may nûúác ngoâi” nûäa.
ÚÃ chêu Êu lc êëy, cấnh thúå dïåt lâm viïåc tûâ 30-35
giúâ mưåt tìn, úã M – 50-58 giúâ mưåt tìn, úã Nhêåt
Bẫn – 102 giúâ!
Vâ khưng chó lo à mùåc cho dên nûúác mònh, thõ
trûúâng dïåt may ca Nhêåt Bẫn àậ vûún ra àïën cẫ
ÊËn Àưå, Indonesia, Ai Cêåp, chêu Phi vâ cẫ Thưí Nhơ
K - nhûäng núi vưën àûúåc coi lâ “phiïn chúå ca
riïng” chêu Êu.
THAY ÀƯÍI CƯNG THÛÁC CA KHẤT VỔNG
105104
TOYOTA
nhên tâi trong k thåt, viïåc bỗ sưë tiïìn lúán àïí thụ
chun gia giỗi nhû k sû ngûúâi M, Charles
Francis àïí àùåt mưåt dêy chuìn sẫn xët hiïån àẩi

kiïíu M àûúåc chín hốa. Àêy lâ hïå thưëng sẫn
xët kiïíu M àêìu tiïn úã Nhêåt Bẫn àậ cho hiïåu quẫ
cao trong sẫn xët vâ thûúng mẩi. Nhû vêåy, phêím
chêët ca mưåt nhâ nghiïn cûáu vâ phất minh àậ
gip cho nhâ kinh doanh àẩt àûúåc mc àđch ca
mònh. Hóåc nối rưång ra lâ trong sẫn xët vâ kinh
doanh, àiïìu quan trổng nhêët vêỵn lâ ln ln tòm
tôi àưíi múái vâ hoân thiïån cưng nghïå, hổc hỗi kinh
nghiïåm nûúác ngoâi vâ cấc àưëi th cẩnh tranh
trong nûúác.
Chiïën thåt linh hoẩt trong viïåc thu ht ngìn vưën
vâ nhên lûåc
Mưåt àiïìu ln àûúåc coi lâ chûúáng ngẩi vêåt khiïën
cấc doanh nghiïåp khưng thïí hiïån àûúåc hïët mònh lâ
ngìn vưën. Toyoda Sakichi àậ giẫi quët vêën àïì
nây rêët bâi bẫn. Mùåc d khưng àûúåc hổc mưåt cấch
cố bâi bẫn nhûng ưng àậ mây mô tûå tòm hiïíu,
nghiïn cûáu. Hún thïë nûäa, ưng cố cẫm quan àùåc
biïåt, nhẩy bến vúái tònh hònh kinh doanh. Àố lâ
nhûäng tû chêët àùåc biïåt ca ngûúâi lâm kinh doanh.
Sakichi àậ biïët ấp dng chiïën thåt “lêëy ngùỉn ni
dâi” vâ sau nây lâ viïåc tòm nhûäng “chiïëc cêìu nưëi”
gip mònh phất triïín àûúåc sẫn xët. Chiïëc cêìu nưëi
êëy ca Toyoda Sakichi trong thúâi àiïím nhûäng nùm
àêìu thïë k XX lâ mưëi quan hïå vúái Têåp àoân thûúng
Trong tâi liïåu Nghiïn cûáu phûúng cấch phất
triïín vâ thõ trûúâng: Tû liïåu sẫn xët Nhêåt Bẫn àêìu
thïë k XX (The learning Process and the Market:
The Japanese capital good sector in the early XX
century), Tetsuro Nakaoka àậ phên tđch cấc bûúác

nhẫy vổt ca Toyoda Loom Works dûúái àûúâng
hûúáng chiïën lûúåc ca Sakichi. Theo Nakaoka vâ cấc
chun gia nghiïn cûáu kinh tïë khấc thò nhûäng
bûúác nhẫy vổt ca cấc cú súã sẫn xët do Sakichi
àiïìu hânh nùçm úã nhûäng àiïím sau:
Bûúác nhẫy ngoẩn mc vïì khoa hổc k thåt vâ cưng
nghïå
Do ngûúâi àûáng àêìu lâ mưåt ngûúâi thúå cú khđ, mưåt
nhâ phất minh ûu t, nïn viïåc Toyoda Loom
Works àẩt àûúåc cấc bûúác nhẫy vổt vïì cưng nghïå
lâ àiïìu dïỵ hiïíu. Tûâ chiïëc mấy dïåt khưí hểp bùçng gưỵ
(1890) àïën mấy dïåt khung sùỉt khưí rưång vâ àónh
cao nûäa lâ chiïëc mấy tûå àưång do Kiichiro hoân
thiïån – àố lâ gưëc cho mổi hoẩt àưång kinh doanh
ca cha con Toyoda Sakichi. Ngoâi ra, ưng àậ
àấnh giấ cao viïåc ấp dng kiïën thûác k thåt múái
ca nûúác ngoâi, vđ d àiïín hònh lâ viïåc thu nẩp

×